- Bài 3.1
- Bài 3.2
- Bài 3.3
- Bài 3.4
- Bài 3.5
Bài 3.1
Kết quả phép tính \[\displaystyle \left[ {{{ - 7} \over 4}:{5 \over 8}} \right].{{11} \over {16}}\]là:
[A] \[\displaystyle {{ - 77} \over {80}}\]; [B] \[\displaystyle {{ - 77} \over {20}}\];
[C] \[\displaystyle {{ - 77} \over {320}}\]; [D] \[\displaystyle {{ - 77} \over {40}}\].
Hãy chọn đáp án đúng.
Phương pháp giải:
\[ \dfrac{a}{b} . \dfrac{c}{d} =\dfrac{a.c}{b.d}\]
\[ \dfrac{a}{b} : \dfrac{c}{d}=\dfrac{a}{b}.\dfrac{d}{c}= \dfrac{a.d}{b.c}\]
Lời giải chi tiết:
\[\left[ {\dfrac{{ - 7}}{4}:\dfrac{5}{8}} \right].\dfrac{{11}}{{16}} = \left[ {\dfrac{{ - 7}}{4}.\dfrac{8}{5}} \right].\dfrac{{11}}{{16}}\]\[\, = \dfrac{{\left[ { - 7} \right].8.11}}{{4.5.16}} = \dfrac{{ - 77}}{{40}}\]
Chọn [D].
Bài 3.2
So sánh các tích sau bằng các hợp lý nhất:
\[\displaystyle {P_1} = \left[ { - {{57} \over {95}}} \right].\left[ { - {{29} \over {60}}} \right];\]
\[\displaystyle {P_2} = \left[ { - {5 \over {11}}} \right].\left[ { - {{49} \over {73}}} \right].\left[ { - {6 \over {23}}} \right]\]
\[\displaystyle {P_3} = {{ - 4} \over {11}}.{{ - 3} \over {11}}.{{ - 2} \over {11}}.....{3 \over {11}}.{4 \over {11}}\]
Phương pháp giải:
- Một tích các số nguyên khác \[0\] có chẵn thừa số nguyên âm thì tích đó mang dấu dương.
-Một tích các số nguyên khác \[0\] có lẻ thừa số nguyên âm thì tích đó mang dấu âm.
- Một tích có chứa thừa số \[0\] thì tích đó bằng \[0\].
Lời giải chi tiết:
Ta có
\[\displaystyle{P_1} = \left[ { - {{57} \over {95}}} \right].\left[ { - {{29} \over {60}}} \right];\]tích này gồm hai thừa số nguyên âm nên \[P_1>0\].
\[\displaystyle{P_2} = \left[ { - {5 \over {11}}} \right].\left[ { - {{49} \over {73}}} \right].\left[ { - {6 \over {23}}} \right]\]; tích này gồm ba thừa số nguyên âm nên \[P_2