Từ bạn thân tiếng anh là gì năm 2024

Sabrina Carpenter vai Melissa Chase, cô bạn thân lâu năm của Milo và thường đi theo Milo mặc dù cậu không may mắn.

Sabrina Carpenter as Melissa Chase, the long-time best friend of Milo's who likes to hang out with him despite his bad luck.

Và tôi biết rằng tôi sẽ được thăng tiến từ "khách dự tiệc" đến "cô bạn thân lập dị" trong thời gian ngắn.

And I knew that I would be promoted from "Diner Diner" to "Wacky Best Friend" in no time.

Bạn ấy kể: “Sau khi nghe mình tâm sự thì cô bạn thân đã giục mình nói chuyện với một vài anh trưởng lão trong hội thánh.

She says: “I talked to a close friend, and she urged me to speak with a couple of Christian elders in my congregation.

Jang So-yeon vai Seo Kyung-seon Chị gái của Joon-Hee và là cô bạn thân nhất của Jin-ah, người điều hành một quán cà phê.

Jang So-yeon as Seo Kyung-seon Joon-hee's older sister and Jin-ah's best friend who runs a coffee shop.

“Có lẽ vì cho tới tận vài ngày trước khi cô cưới bạn thân của tôi, cô đã ngủ với tôi.

"""Maybe because up until a few days before you married my best friend, you were having sex with me."

Tôi nói với cô chỉ vì cô là bạn thân nhất của tôi.

I'm only telling you because you're my dearest friend.

Cô là bạn thân của...

You were a good friend of...

Cô là bạn thân của Chifuyu, chị của Ichika.

She is a close friend of Chifuyu, Ichika's older sister.

Hãy đưa nó 1 cô bạn độc thân nào đó của cậu.

Give it to one of your other single girlfriends.

Cô là bạn thân của ông Jerome Savignat, phải không?

You're a close friend of Jéréme Savignat, aren't you?

Rồi cô cưới bạn thân của tôi vào chính cái tuần tôi chôn cất cha mẹ mình.

Then you up andmarried my best friend the same week I buried my parents.

Cô là bạn thân mới của tôi.

You're my new best friend.

“Cô là bạn thân của Helene Chaney?”

“You are a close friend of Helene Chaney?”

Lester bỗng nhiên nảy sinh tình cảm cùng cô bạn thân tự mãn trong đội cổ vũ của Jane, Angela Hayes, sau khi thấy cô trình diễn trong giờ giải lao tại một trận bóng rổ của trường.

Lester becomes infatuated with Jane's vain cheerleader friend, Angela Hayes, after seeing her perform a half-time dance routine at a high school basketball game.

Cùng DOL phân biệt best-friend, friend và acquaintance nhé! - Acquaintance: là người mà bạn biết nhưng chưa có quan hệ thân thiết với họ. Bạn và acquaintance có thể có một số sở thích chung hoặc học chung lớp nhưng thường không có nhiều thời gian gặp gỡ và trò chuyện với nhau. - Friend: là một người bạn quen biết và thường gặp gỡ thường xuyên. Bạn và friend có nhiều sở thích và quan điểm chung, và có thể nói chuyện về các vấn đề cá nhân. - Best friend: là người bạn mà bạn yêu thương và có mối quan hệ rất thân thiết. Bạn và best friend tin tưởng và thảo luận về những điều cá nhân và truyền cảm hứng cho nhau. Bạn và best friend có thể chia sẻ nhiều kỉ niệm đẹp với nhau.

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

5. Bezzie: Nếu bạn bắt gặp một ai đó nói đến hay bày tỏ người khác là “bezzie”, bạn có thể hiểu rằng họ được xem là người bạn thân nhất. Chúng ta cũng có những biến thể của từ này như “bestie” hoặc dạng viết tắt là “bff”.

Bạn thân nhất của cậu

♪ Your best friend ♪

Tao với mày Ià bạn thân.

BUDAPEST I'm with you buddy.

Các bạn thân mến, chúng ta tới đây để tưởng nhớ Victor Lazarro.

My dear friends, we are here to celebrate the life of Victor Lazarro.

Anh ấy không chỉ là chồng em, anh ấy còn là bạn thân của em.

He was not only my husband; he was my best friend.

Chỉ có bạn thân của ta mới được uống.

Only my close friends could drink it.

Tôi chỉ muốn làm người bạn thân nhất của anh ấy thôi.’”

I just want to be his best friend.’”

Có người bạn thân nào mà bạn không biết tên không?

Can you think of any close friend of yours whose name you do not know?

Anh có thể có bất kì ai và anh lại chọn bạn thân nhất của tôi.

You could've had anyone, and you knew she was my closest friend.

Nó là bạn thân mới của tôi.

They're my new BFF.

Blake Ravenscroft, chồng Caroline và bạn thân nhất của James, bước tới trước.

Blake Ravenscroft, Caroline’s husband and James’s best friend, stepped forward.

Dần dần theo thời gian, họ trở thành những người bạn thân thiết.

In the process of their venture, they become close friends.

. Bởi vì tôi vẫn trẻ con và tôi tò mò về anh trai của bạn thân.

Because I'm an only child and I'm curious about sibling rivalry.

Y nghiễm nhiên trở thành bạn thân của vua.

A good friend of the king.

Anh là bạn thân mới của tôi.

You are my new best friend.

Nếu anh để cho tôi lo việc đàm phán này, bạn thân mến...

If you let me handle this negotiation, dear friend...

Cô có vẻ như sẽ chết dưới tay bạn thân cô Caroline.

You're way more likely to die at the hands of your gal pal Caroline.

Bạn gái cũ của tôi, Amy và bạn thân, Calvin

My ex-girl, Amy And my main man, Calvin

Các bạn thân mến, Bác sĩ phẫu thuật là mẹ đứa bé.

Ladies and gentlemen, the surgeon is his mother.

" Lại 1 lần nữa phá tôn ti trật tự, hỡi các bạn thân yêu "

" Once more unto the breach, dear friends! "

Tôi muốn bạn thân nhất của tôi trở lại.

All I wanted was my best friend back.

Hắn để bạn thân giết chính mình.

He lets his best friend kill himself.

Dù trên sân là kẻ thù truyền kiếp, khi bắt tay nhau, chúng tôi lại là bạn thân.

On the court we are mortal enemies, but the second we shake hands, we are best friends again.

Chẳng hạn, chúng ta có người bạn thân.

What if a personal friend of ours was attacked and injured?

Chính là lúc như thế này, các bạn thân mến, chúng ta phải tự hỏi:

It is at moments like these, my dear friends, that we must ask ourselves:

Là anh trai của cô bạn thân tôi.

My best friend's brother.