Giày trượt băng tiếng anh là gì năm 2024

Mùa đông không chỉ có tuyết cùng tiết trời lạnh đến nỗi bạn chỉ muốn cuộn tròn trong chăn, mùa đông còn có bao môn thể thao thú vị đang chờ bạn khám phá. Cùng điểm qua 5 môn thể thao mùa đông được yêu thích trên toàn thế giới nhé:

1. Figure skating: Trượt băng nghệ thuật là môn thể thao có thể chơi hoặc thi đấu theo cá nhân, cặp đôi hoặc đội nhóm. Bạn sẽ sử dụng những đôi giày trượt (figure skating) để trượt trên sân băng (rink). Môn thể thao này gồm nhiều động tác khác nhau từ dễ đến khó như xoay (spin), nhảy (jump), tạo hình (figures), v.v Để trượt băng thành thạo bạn sẽ cần thời gian để tập luyện và cũng không ít lần ngã ì ạch trên sân nhưng cảm giác được lướt đi trên đôi giày trượt rất đáng để bạn bỏ công tập dượt.

Giày trượt băng tiếng anh là gì năm 2024

Figure skating

2. Snow skiing hay còn được biết đến với tên gọi Trượt tuyết là môn thể thao ngoài trời rất được ưa chuộng vào mùa đông. Môn thể thao này thường được chơi tại các khu vực đồi núi. Vì là môn thể thao ngoài trời và trượt tại khu vực núi cao nên trượt tuyết cũng tiềm ẩn các mối nguy hiểm. Vì vậy ngoài hai vậy dụng cơ bản là hai thanh trượt (skis) trên tuyết và hai thanh chống (poles) để điều hướng, người chơi còn phải trang bị các thiết bị khác như: giày ống (boots), áo khoác (jacket), găng tay (gloves), mắt kính (eyewear), nón (headwear), v.v Từ môn trượt tuyết, người ta cũng phát minh ra thêm một số môn thể thao tương tự khác như: Ski jumping (nhảy xa), Cross-country skiing (trượt tuyết băng đồng), Biathlon (trượt tuyết bắn súng), Speed skiing (trượt tuyết tốc độ), v.v

Giày trượt băng tiếng anh là gì năm 2024

Snow skiing

3. Ice hockey: Khúc côn cầu trên băng là môn thể thao đối kháng gần tương tự như bóng đá được thi đấu trên sân băng (rink). Hai đội thi đấu trên sân với số lượng 6 người mỗi đội và bao gồm 1 thủ môn. Trang bị cơ bản của các cầu thủ gồm gậy (jock), giày trượt (skates), nón bảo hộ (helmet), các trang bị bảo hộ vai, cùi chỗ và ống chân (shoulder pads, elbow pads, shin pads), v.v Bàn thắng sẽ được tính khi cầu thủ dùng gậy của mình đưa được quả bóng (puck) vào lưới đối phương.

Giày trượt băng tiếng anh là gì năm 2024

Ice hockey

4. Curling hay còn được gọi là Bi đá là môn thể thao mùa đông rất thú vị. Hai đội với bốn người mỗi bên sẽ tham gia thi đấu trên sàn đấu (sheet). Mục đích chính của môn thể thao này là trượt viên bi đá (stones) trên bền băng đến một điểm mục tiêu. Một thành viên sẽ có nhiệm vụ đẩy viên bi đá đi trong khi hai thành viên khác được trang bị chổi (curling brush) để chà trên mặt băng qua đó định hướng cho viên bi.

Giày trượt băng tiếng anh là gì năm 2024

Curling

5. Bobsled/ Bobsleigh là môn thể thao sử dụng xe trượt tuyết với số lượng người tham gia từ 2 đến 4 người. Xe trượt sẽ được đẩy trên một cung đường (icy track) dốc xuống hẹp và nhiều khúc cong. Các đội sẽ tận dụng trọng lực để di chuyển xe trượt. Thời gian hoàn thành một vòng đua càng ngắn thì cơ hội chiến thắng càng tăng. Vì vậy tốc độ của xe trượt thường rất lớn, có thể đạt đến 100km/h.

What is the American English word for ""giày trượt tuyết""?

Learn the word in this minigame:

More "Trượt tuyết và khúc côn cầu" Vocabulary in American English

Example sentences

American EnglishHe used ski poles as he skied down the mountain.

""giày trượt tuyết"" in 45 More Languages.

Castilian Spanishlas botas de esquí

Frenchles chaussures de ski

Italiangli scarponi da sci

Brazilian Portugueseas botas de esqui

Mexican Spanishlas botas de esquí

European Portugueseas botas de esqui

Other interesting topics in American English


Ready to learn American English?

Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.

Learn more words like "ski boots" with the app.

Try Drops

Drops Courses

Of course there was some very thin ice to be skated over.

pattino a rotelle, pattino da ghiaccio, pattinare…

Phép dịch "giầy trượt băng" thành Tiếng Anh

rocker, skate là các bản dịch hàng đầu của "giầy trượt băng" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Họ bán máy truyền hình, xe đạp, giầy trượt băng và bất cứ thứ gì mà họ có thể bán được. ↔ They sold their television sets, bikes, skates, and anything else they could sell.

  • Họ bán máy truyền hình, xe đạp, giầy trượt băng và bất cứ thứ gì mà họ có thể bán được. They sold their television sets, bikes, skates, and anything else they could sell.
  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " giầy trượt băng " sang Tiếng Anh

Trượt patin ở trong tiếng Anh là gì?

Trượt patin trong tiếng anh được đọc là Rollerblade, ngoài ra trượt patin hay còn gọi tên quốc tế là inline skating hay Roller Sports.nullTrượt patin là gì? Các loại hình trượt patin được ưa chuộng hiện naywww.dienmayxanh.com › kinh-nghiem-hay › patin-la-gi-patin-1-hang-ban...null

Môn trượt bằng tiếng Anh là gì?

Trượt băng nghệ thuật (tiếng Anh: figure skating) là môn thể thao trong đó các cá nhân, đôi hoặc nhóm biểu diễn bằng giày trượt băng trên sân băng. Đây là môn thể thao mùa đông đầu tiên trong danh sách các môn thi đấu tại Thế vận hội Mùa đông năm 1908.nullTrượt băng nghệ thuật – Wikipedia tiếng Việtvi.wikipedia.org › wiki › Trượt_băng_nghệ_thuậtnull

Trượt băng dịch tiếng Anh là gì?

ice skating Bọn tôi định làm chén súp rồi sẽ đi trượt băng. We're having a bowl of soup and ice skating.nulltrượt băng trong tiếng Tiếng Anh - Glosbevi.glosbe.com › trượt băngnull

Patin là gì?

Patin là một từ mượn tiếng Pháp, phiên âm theo tiếng Việt là “Ba Tin” để chỉ mộ môn thể thao sử dụng giày có gắn các bánh xe phía dưới để di chuyển. Còn trong tiếng Anh, Roller Sport là tên gọi chung cho các môn thể thao mà người chơi đặt mình lên thiết bị có con lăn/ bánh xe như đôi giày, tấm ván.nullPatin 1 hàng bánh và 2 hàng bánh khác nhau như thế nàothethao365.com.vn › patin-1-hang-banh-va-2-hang-banh-khac-nhau-nhu-t...null