Property nghĩa là gì
Show
Tra Từ Từ: property /property/ Thêm vào từ điển của tôiDanh từ
Từ gần giống property-master property-room property-manProperty /ˈprɑpərti/ (n): là tài sản bao gồm các tài sản vô hình và hữu hình thuộc về một cá nhân hay một tổ chức và có quyền pháp lí để cung cấp cho chủ sở hữu quyền sử dụng, mua, bán hoặc chuyển nhượng. Tài sản hữu hình điển hình là bất động sản, nhà, đất, xe cộ,…Tài sản vô hình gồm có các thương hiệu, nhãn hiệu, tài sản trí tuệ,… Property rất được hay dùng trong lĩnh vực bất động sản, dùng để ám chỉ những tài sản như căn hộ, nhà cửa, đất đai, tòa nhà… Một số ví dụ về Property1. In an auction, goods or property are sold to the highest bidder.
2. He said that the umbrella was his property.
3. He owns a number of properties on the South Coast.
Một số thuật ngữ liên quan đến Property1. Intellectual Property (Sở hữu trí tuệ)
2. Intellectual property rights (Quyền sở hữu trí tuệ)
3. Property manager (Quản lý tài sản)
4. Real property (Bất động sản)
5. Property tax (Thuế tài sản)
6. Property developer (chủ đầu tư nhà cửa)
|