Inox hộp 30x30 nặng bao nhiêu kg?
Việc tính khối lượng ống Inox rất quan trọng trong việc xác định giá cả của sản phẩm. Nhìn chung, trọng lượng các loại ống Inox (201, 304, 400…) khác nhau không đáng kể
Show
Nội dung chính Cách tính khối lượng ống Inox được biểu diễn đơn giản như sau:Khối lượng ống tròn inox dài 6m:Cách tính khối lượng ống tròn inox = (Đường kính – độ dày)* độ dày*6*0.0249 Đơn vị tính:
0.0249 = 3.14 x 0.00793 (trọng lượng riêng của thép không gỉ ) Ví dụ:Khối lượng ống tròn inox 19.1 mm dày 1.2mm = (19.1-1.2)*1.2*6*0.0249 = 3.21 (Kg) Mời xem: Ống inox 304 chất lượng cao Khối lượng ống vuông inox dài 6m:Cách tính khối lượng ống vuông inox = (độ dài cạnh – độ dày) * độ dày * 6 * 0.0317 Đơn vị tính:
Ví dụ:Khối lượng ống inox vuông 30mm dày 8 dem = (30 – 0.8)*0.8*6*0.0317 = 4.44 (Kg)
Khối lượng ống chữ nhật inox dài 6m:Khối lượng ống chữ nhật inox = [(cạnh lớn + cạnh nhỏ)/2 – độ dày] * độ dày* 6* 0.0317 Đơn vị tính:
Ví dụ:Khối lượng ống inox chữ nhật 30x60mm dày 1.5 ly = [(30 + 60)/2 – 1.5]*1.5*6*0.0317 = 12.41 (Kg) Khối lượng láp (cây đặc) inox dài 6m:Khối lượng các loại láp inox 304/201/430/316 khác nhau không đáng kể. Dưới đây là công thức tính khối lượng của láp inox dài 6m: Khối lượng cây tròn đặc inox 6m (kg) = Đường kính (mm) * Đường kính(mm) * 6 * 0.00622 Ví dụ:Khối lượng cây láp inox đường kính 10mm, dài 6m = 5*5*6*0.00622 = 3.732 kg Khối lượng cây tròn đặc inox 6m (kg) = Bán kính * bán kính * chiều dài * 0.02491 Ví dụ: Láp 10 dài 6 mét: 5 * 5 * 6 * 0.02491 = 3.736 kg Mời xem: Tìm hiểu và mua sản phẩm Cây Inox Đặc (Láp) sản xuất tại nhà máy Inox Đại Dương Khối lượng V đúc inox 2 cạnh giống nhau dài 6m:Khối lượng V đúc inox 6m (kg) = 2 * cạnh rộng * chiều dài * độ dày * 0.00795 Đơn vị tính:
Ví dụ:Thanh V cạnh 30mm, dày 3mm, dài 6m = 2 * 30 * 6 * 3 * 0.00795 = 8.5644 kg Cách tính toán khối lượng sắt thép tham khảo tại đây
|