Get it off your chest nghĩa là gì
Hai thành ngữ về thú nhận một lỗi lầm hay tiết lộ một bí mật Show
Ví dụ : I know something is bothering you. Why don’t you just tell me. I’m sure you will feel better if you GET IT OFF YOUR CHEST. Tôi biết có một điều gì đó đang làm em phải băn khoăn. Sao em không nói ra cho tôi biết? Tôi đoan chắc rằng em sẽ cảm thấy dễ chịu hơn nếu em thổ lộ ra.
Ví dụ : Why do you have to tell Carol about our personal problems? The last time you SPILLED YOUR GUTS she ended up telling all of our friends about our fight! Tại sao em phải nói cho Carol biết về những chuyện xích mích riêng của mình ? Lần chót em thổ lộ tâm tình cho cô ấy nghe, cô ấy đã đi nói với tất cả bạn bè của chúng ta về vụ cãi cọ của mình. [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký Tiết lộ, nói ra điều gì đó đang gây khó chịu hoặc lo lắng cho mình (to disclose or talk about something that is bothering or worrying one) Tiếng Việt có cách dùng tương tự:Giải tỏa, giải tỏa tâm lý, xả stress, xả bực bội, dốc bầu tâm sự, Ví dụ:I’ve had something on my mind all day that I just have to tell you. I will feel better when I get it off my chest. Cả ngày nay đầu óc tôi cứ quẩn quanh với điều này mà tôi sẽ phải nói với cậu. Tôi sẽ cảm thấy dễ chịu hơn khi tôi giải tỏa được nó. You look very troubled about something. Why don’t you talk about it and get it off your chest? Trông cậu có vẻ đang có vấn đề gì đó. Tại sao cậu không nói ra để giải tỏa tâm lý? My doctor gave me the opportunity to talk and get things off my chest. Bác sỹ của tôi cho tôi cơ hội để nói ra và giải tỏa tâm lý. Sarah certainly seemed as though she had a lot to get off her chest. Rõ ràng là Sarah có vẻ như đang có nhiều bức bối cần giải tỏa. Hình ảnh của thành ngữ:Thành ngữ này gợi hình ảnh: có điều gì đó nặng trịch trong lồng ngực ai đó, và nếu nói ra điều đó thì sẽ giúp giải tỏa được nó. Cũng khá giống với hình ảnh “cục tức trong họng” của tiếng Việt. Chỉ có điều, trong tiếng Việt thì đây là cục tức (tức giận) ở trọng họng, nghẹn cả cổ. Còn trong tiếng Anh, thành ngữ này lại chỉ “điều lo lắng, khó chịu, ăn năn, hối hận” đè nặng trong lồng ngực ai đó, và nếu nói được ra, thổ lộ được ra, xả được ra, thú nhận với ai đó thì sẽ giúp cho người nhẹ nhàng hơn. Cách dùng:Cấu trúc cơ bản: Get …. off one’s chest. Có thể dùng: Get it off one’s chest Get something off one’s chest Get things off one’s chest Lưu ý: Chỉ dùng với GET. Không dùng các động từ khác, ví dụ: Have something off one’s chest Kick something off one’s chest Knock something off one’s chest LUYỆN PHÁT ÂM:Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu. Phương pháp luyện tập:
LƯU Ý:
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH get something off one’s chest get it off your chest You look very troubled about something. Why don’t you talk about it and get it off your chest? Sarah certainly seemed as though she had a lot to get off her chest. I have to get this off my chest. I’m tired of your rudeness to me. BẮT ĐẦU GHI ÂM:Gợi ý các bước luyện phát âm:
THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng thành ngữ: GET/GIVE SOMEONE THE BRUSH-OFF. Bài tập thực hành. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng trong thực tế của một số thành ngữ: LONG AND SHORT OF IT. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: STEP INTO SOMEONE’S SHOES. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GET BY. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: MAKE OR BREAK. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... NOTHING COULD BE FURTHER FROM THE TRUTH nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, bài tập ... |