Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Công nghệ 6 Kết nối tri thức
Câu 10. Đọc thông số kĩ thuật của nồi cơm điện sau: 220V-900W Show
II. Tự luận (6 điểm) Câu 1(2 điểm). a. Thế nào là mặc hợp thời trang? b. Phong cách thời trang là gì và có những phong cách thời trang nào thường thấy trong cuộc sống? Câu 2. (2 điểm) Đọc thông số kĩ thuật và đại lượng đặc trưng của Quạt điện sau: 220V- 60W, sải cánh 500mm Câu 3. (2 điểm) So sánh ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang? Kiểm tra giữa kì 2 công nghệ 6 kết nối tri thứcKiểm tra giữa kì 2 công nghệ 6 Kết nối tri thức có ma trận, có đáp án, chọn lọc sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 6. Ma trận và đề kiểm tra công nghệ 6 học kì 2Phòng Giáo dục và Đào tạo … Đề thi Giữa Học kì 2 – Kết nối tri thức Năm học 2021 – 2022 Bài thi môn: Công nghệ lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) Câu 1. Em hãy cho biết, có mấy cách để làm sạch quần áo? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Em hãy cho biết có mấy cách làm khô quần áo? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Hãy chỉ ra phương pháp làm sạch quần áo? A. Giặt ướt B. Giặt khô C. Giặt ướt và giặt khô D. Phơi Câu 4. Hãy chỉ ra phương pháp làm khô quần áo? A. Giặt ướt B. Giặt khô C. Giặt ướt và giặt khô D. Phơi Câu 5. Em hãy cho biết quá trình bảo quản trang phục gồm mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 6. Hãy cho biết, đâu là giai đoạn cuối của bảo quản trang phục? A. Làm phẳng B. Cất giữ C. Làm khô D. Làm sạch Câu 7. Làm khô quần áo bằng máy tức là: A. Sấy B. Phơi C. Phơi và sấy D. Phơi hoặc sấy Câu 8. Để là quần áo, chúng ta cần chuẩn bị dụng cụ nào sau đây? A. Bàn là B. Cần là C. Bình phun nước D. Cả 3 đáp án trên Câu 9. Hãy cho biết, sự thay đổi của thời trang do yếu tố nào sau đây? A. Văn hóa, xã hội B. Kinh tế C. Sự phát triển trong khoa học, công nghệ D. Cả 3 đáp án trên Câu 10. Sự thay đổi của thời trang được thể hiện qua: A. Kiểu dáng B. Chất liệu C. Màu sắc D. Kiểu dáng, chất liệu và màu sắc Câu 11. Trong chương trình Công nghệ 6, các em đã học về mấy loại phong cách thời trang? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12. Hình nào sau đây thể hiện phong cách thể thao? đề thi công nghệ lớp 6 cuối học kì 2 năm 2022A. Hình a B. hình b C. Hình c D. Hình d Câu 13. Hình nào sau đây thể hiện phong cách dân gian? đề thi môn công nghệ lớp 6 cuối kì 2A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 14. Hãy cho biết, phong cách thời trang nào có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn Câu 15. Hãy cho biết, phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn Câu 16. Hãy cho biết, phong cách thời trang nào thể hiện cách mặc trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn Câu 17. Thông số kĩ thuật của đồ dùng điện là: A. Đại lượng điện định mức chung B. Đại lượng điện định mức riêng C. Đại lượng điện định mức chung và riêng D. Đại lượng điện định mức chung hoặc riêng Câu 18. Em hãy cho biết đồ dùng điện trong gia đình có mấy đại lượng định mức? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện có: A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Điện áp và công suất định mức D. Điện áp hoặc công suất định mức Câu 20. Đơn vị điện áp định mức của đồ dùng điện là: A. Vôn B. Oát C. Ampe D. Cả 3 đáp án trên Câu 21. Theo em, an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đó là? A. An toàn với người sử dụng B. An toàn với đồ dùng điện C. An toàn với người sử dụng và đồ dùng điện D. An toàn với người sử dụng hoặc đồ dùng điện Câu 22. Hãy cho biết, hình ảnh nào đảm bảo an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình? đề thi cuối kì 2 lớp 6 môn công nghệA. đề thi môn công nghệ lớp 6 cuối kì 2B. đề thi cuối kì 2 môn công nghệ lớp 6C. D. Cả 3 đáp án trên Câu 23. Em hãy cho biết tình huống nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình? A. Cắm điện khi tay ướt. B. Cắm chung nhiều đồ dùng điện trên cùng một ổ cắm. C. Chạm tay vào nơi hở điện. D. Cả 3 đáp án trên Câu 24. Em hãy cho biết tình huống nào sau đây đảm bảo an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình? A. Không chạm tay vào chỗ đang có điện như dòng điện trần. B. Không cắm điện khi đang tay ướt C. Không chạm tay vào cánh quạt đang chạy D. Cả 3 đáp án trên Câu 25. Trong chương trình Công nghệ lớp 6, các em đã học về mấy loại bóng đèn thông dụng? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 26. Em hãy cho biết, loại bóng đèn Led nào được sử dụng phổ biến? A. Đèn búp B. Đèn trần C. Đèn ống D. Cả 3 đáp án trên Câu 27. Đối với bóng đèn Led, khi hoạt động thì bộ phận nào phát ra ánh sáng? A. Vỏ bóng B. Bảng mạch Led C. Đuôi đèn D. Cả 3 đáp án trên Câu 28. Ưu điểm của bóng đèn Compact là gì? A. Tuổi thọ cao B. Khả năng phát ra ánh sáng cao C. An toàn với mắt người sử dụng D. Cả 3 đáp án trên Câu 29. Bóng đèn sợi đốt có mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30. Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang gồm: A. 2 bộ phận chính B. 3 bộ phận chính C. 4 bộ phận chính D. 5 bộ phận chính Câu 31. Bóng đèn Compact có dạng: A. Hình chữ U B. Ống xoắn C. Hình chữ U hoặc ống xoắn D. Đáp án khác Câu 32. Cấu tạo bóng đèn sợi đốt có: A. Bóng thủy tinh B. Sợi đốt C. Đuôi đèn D. Cả 3 đáp án trên Câu 33. Đơn vị đo công suất định mức của đồ dùng điện trong gia đình là: A. Vôn B. Oát C. Ampe D. Cả 3 đáp án trên Câu 34. Tác dụng của thông số kĩ thuật ghi trên đồ dùng điện là: A. Giúp người dùng lựa chọn đồ điện phù hợp. B. Giúp người dùng sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. C. Giúp người dùng lựa chọn đồ điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. D. Giúp người dùng lựa chọn đồ điện phù hợp hoặc sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. Câu 35. Quạt treo tường có thông số: 220V – 46W. Hãy cho biết điện áp định mức của quạt đó là bao nhiêu? A. 220V B. 46V C. 46W D. 220W Câu 36. Quạt treo tường có thông số: 220V – 46W. Hãy cho biết công suất định mức của quạt đó là bao nhiêu? A. 220V B. 46V C. 46W D. 220W Câu 37. Bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang là: A. Ống thủy tinh B. 2 điện cực C. Bóng thủy tinh D. Ống thủy tinh và 2 điện cực Câu 38. Bóng đèn Compact là bóng đèn huỳnh quang có: A. Công suất nhỏ B. Công suất lớn C. Công suất trung bình D. cả 3 đáp án trên Câu 39. Bóng đèn Led búp có cấu tạo gồm mấy phần? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 40. Bóng đèn Led búp không có bộ phận nào sau đây? A. Vỏ bóng B. Bảng mạch Led C. Đuôi đèn D. Sợi đốt Đáp án đề số 1:
Video hướng dẫn đề thi công nghệ lớp 6 cuối kì 2 năm 2022Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm học 2021-2022 Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm học 2021-2022, bao gồm đề thi có kèm theo cả đáp án và ma trận để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất giữa HK2. Đề được thiết kế phù hợp với chương trình môn Công nghệ lớp 6, bộ sách KNTT và phù hợp với năng lực của học sinh trung học cơ sở. Mời các em tham khảo nhầm ôn luyện đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra sắp tới. 1. Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Cấp độTên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình – Biết được thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện, công dụng của bộ phận điều khiển, đồ dùng điện. – Phân biệt được các đồ dùng điện trong gia đình. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5đ 15% 1 0,5đ 5% 1 2đ 20% 5 4đ 40% 2. Đèn điện – Kể tên được các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang. – Giải thích ý nghĩa các số liệu. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1/2 1đ 10% 1/2 1đ 10% 1 2đ 20% 2. Nồi cơm điện – Biết được các bước nấu cơm điện. – Hiểu được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 0,5đ 5% 1 2 đ 20% 3 3đ 30% 3. Bếp hồng ngoại – Biết được các bước sử dụng, thông số kĩ thuật bếp hồng ngoại Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1đ 10% 2 1đ 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ: 100% 6 30% 1/2 10% 1 5% 1 20% 1 5% 3/2 30% 11 100% 2. Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 Năm học: 2021 – 2022Môn: Công nghệ 6Thời gian: 45 phút A. Trắc nghiệm (4 điểm): Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm. Câu 1: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình? A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là.C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ.D. Máy phát điện, đèn pin, remote. Câu 2: Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm? A. Nồi nấu.B. Bộ phận sinh nhiệt.C. Thân nồi.D. Nguồn điện. Câu 3: Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện? A. Vo gạoB. Điều chỉnh lượng nước cho đủC. Lau khô mặt ngoài nồi nấuD. Cả 3 đáp án trên Câu 4: Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì? A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp.B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.C. Cả A và B đều đúng.D. Cả A và B đều sai. Câu 5: Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 6: Công dụng của bộ phận điều khiển là: A. Bật chế độ nấuB. Tắt chế độ nấuC. Chọn chế độ nấuD. Cả 3 đáp án trên Câu 7: Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W? A. Cường độ dòng điện.B. Công suất định mức.C. Điện áp định mức.D. Diện tích mặt bếp. Câu 8: Công dụng của ấm đun nước là: A. Đun sôi nướcB. Tạo ánh sángC. Làm mátD. Chế biến thực phẩm B. Tự luận (6 điểm): Câu 9 (2 điểm): Em hãy đề xuất một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình. Câu 10 (2 điểm): a) Em hãy kể tên các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang? b) Trên bóng đèn huỳnh quang có ghi 220V/36W, em hãy giải thích ý nghĩa các số liệu đó? Câu 11 (2 điểm): Trình bày cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện. 3. Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống A.Trắc nghiệm: (4 điểm). ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D C C D B A B. Tự luận: (6 điểm) – Sử dụng các thiết bị điện tiết kiệm điện như bóng đèn LED, các đồ điện có gắn nhãn năng lượng tiết kiệm điện. – Giảm sử dụng điện trong giờ cao điểm. – Lựa chọn các thiết bị tiết kiệm điện. – Tắt các dụng cụ điện khi không sử dụng. 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 10. (2 điểm). – Ống thủy tinh (có phủ lớp bột huỳnh quang ) . 0,5 * Giải thích ý nghĩa các thông số ghi trên bóng đèn huỳnh quang – 220V: Điện áp định mức. 0,5 Câu 11. (2 điểm) – Các đại lượng điện định mức (điện áp định mức, công suất định mức). – Dung tích nồi. – Các chức năng của nồi. – Phù hợp với điều kiện thực tế của gia đình. 0,25 0,25 0,25 0,25 b) Một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện – Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát. – Không dùng tay, vật dụng khác để che hoặc tiếp xúc trực tiếp với van thoát hơi hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu. – Không dùng các vật cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu. – Không nấu quá lượng gạo quy định so với dung tích của nồi nấu. 0,25 0,25 0,25 0,25 Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của Thư Viện Hỏi Đáp #Đề #thi #học #kì #Công #nghệ #lớp #sách #Kết #nối #tri #thức #với #cuộc #sống #năm #học
|