Biểu điểm học sinh gioir toán 9 huyênk hưng hà năm 2024
Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS được Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức hàng năm nhằm động viên, khích lệ giáo viên và học sinh thi đua dạy tốt, học tốt, phát huy năng lực sáng tạo. Từ đó kịp thời phát hiện học sinh có năng khiếu, tạo nguồn nhân lực cho công tác đào tạo, bồi dưỡng, phát triển tài năng. Ngày 05/11 tại trường THCS Chu Mạnh Trinh đã diễn ra kỳ thi chọn sinh giỏi lớp 9 các môn: Toán, Ngữ văn và Tiếng Anh. Tham dự kỳ thi có 94 thí sinh đến từ các trường THCS trong huyện, trường Tiểu học và THCS Phụng Công. Kỳ thi đã diễn ra an toàn, nghiêm túc, đúng quy chế. Sáng ngày 06/11/2020, Hội đồng chấm thi đã làm việc và thông báo kết quả thi. ĐIỂM THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Năm học 2020-2021 Môn thi: Toán 9 STT Họ và tên Đơn vị Điểm thi Xếp giải Ghi chú Phan Đồng Tiến Xuân Quan 4,0 Phạm Hà Khánh Linh Phụng Công 1,75 Nguyễn Minh Cương CMT 6,75 Trần Thị Mai Anh TT VG 1,0 Đỗ Thùy Dương CMT 7,0 Hoàng Chí Vũ Liên Nghĩa 3,5 Nguyễn Hồng Sơn Mễ Sở 1,75 Bùi Hải Đăng CMT 6,0 Bùi Việt Hoàng Thắng Lợi 2,25 Lê Trung Hiếu CMT 6,5 Bùi Thiện Hùng Tân Tiến 4,25 Lê Thị Huyền Trang Vĩnh Khúc 2,0 Đàm Tuấn Nghĩa Long Hưng 4,5 Phạm Trung Kiên CMT 6,75 Nguyễn Việt Anh Cửu Cao 6,0 Đào Phương Anh Nghĩa Trụ 4,0 Trần Thiệu Phi Vĩnh Khúc 3,25 Cao Thanh Lâm Long Hưng 3,25 Nguyễn Thị Ngọc Linh CMT 3,5 Nguyễn Thị Thủy Tiên TTVG 0 Nguyễn Thị Cẩm Ly Tân Tiến 3,25 Nguyễn Ngọc Minh Châu Long Hưng 4,75 Nguyễn Văn Thành Liên Nghĩa 2,75 Nguyễn Trung Hiếu Xuân Quan 2,25 Chu Quang Lượng CMT 9,25 Cao Đức Tuấn Thắng Lợi 1,25 Nguyễn Thanh Tùng Mễ Sở 2,25 Bùi Quang Minh CMT 8,0 Đoàn Duy Lãm Vĩnh Khúc 0,5 Đỗ Hoàng Tùng CMT 7,0 Nguyễn Quang Anh Tuấn Long Hưng 5,5 Đặng Văn Việt CMT 4,25 Môn thi: Ngữ văn 9 STT Họ và tên Đơn vị Điểm thi Xếp giải Ghi chú Đàm Thúy Hường Xuân Quan 5,0 Đỗ Minh Phương Phụng Công 6,0 Nguyễn Thu Thủy TT Văn Giang 5,5 Đỗ Lâm Trúc CMT 5,75 Nguyễn Trử Diệu Linh Liên Nghĩa 6,75 Vũ Đặng Thùy Chi Mễ Sở 4,0 Nguyễn Thị Khánh Ly Thắng Lợi 3,0 Nguyễn Thị Mỹ Dung Tân Tiến 5,75 Đào An Nguyên Vĩnh Khúc 6,0 Đào Vũ Nhật Ly Long Hưng 6,5 Lê Huyền Châm CMT 4,0 Chu Khánh Huyền TT Văn Giang 5,0 Lê Thị Hợp Cửu Cao 4,0 Đào Khánh Ngọc Nghĩa Trụ 2,5 Cao Ngọc Khánh Long Hưng 4,0 Phan Thị Phương Dung CMT 6,5 Đào Thị Khánh Huyền Vĩnh Khúc 4,0 Nguyễn Diệu Thương Tân Tiến 6,0 Phan Thị Khánh Linh Xuân Quan 4,0 Phan Yến Linh CMT 3,75 Nguyễn Thị Khánh Vy Thắng Lợi 3,75 Lê Tuyết Băng Liên Nghĩa 6,5 Nguyễn Vũ Ngọc Linh Cửu Cao 6,5 Phạm Khánh Ly Mễ Sở 4,0 Hà Khánh Linh Long Hưng 6,25 Nguyễn Thị Hương Giang Vĩnh Khúc 5,0 Ngô Hồng Ngọc CMT 5,25 Nguyễn Phương Thủy Long Hưng 5,25 Đỗ Thị Thu Ngân Cửu Cao 6,0 Nguyễn Ngọc Phương Anh Vĩnh Khúc 5,0 Phan Thị Ánh Ngọc Xuân Quan 4,5 Môn thi: Tiếng Anh 9 TT Họ và tên Đơn vị Điểm thi Xếp giải Ghi chú Lê Thị Mai Phương Xuân Quan 6,4 Nguyễn Minh Đức Phụng Công 6,45 Nguyễn Mai Khanh CMT 8,85 Lý Ngọc Anh Liên Nghĩa 6,05 Nguyễn Đức Phúc Mễ Sở 5,6 Nguyễn Thị Ánh Hồng Thắng Lợi 2,65 Đỗ Hoài An Vĩnh Khúc 3,7 Lê Thị Thanh Vân CMT 8,6 Nguyễn Phúc Hưng Tân Tiến 8,25 Trương Thủy Ngọc TT VG 3,45 Trịnh Quang Hiệp Long Hưng 7,65 Phùng Thị Thanh Hường CMT 7,05 Đinh Khánh Linh Cửu Cao 5,7 Ngô An Hà Dương Nghĩa Trụ 6,4 Nguyễn Thị Thu Hoài CMT 8,3 Hoàng Thùy Dương Tân Tiến 5,25 Nguyễn Ngọc Tuấn Vĩnh Khúc 3,3 Nguyễn Đức Tài TTVG 4,4 Đỗ Minh Hiếu Long Hưng 4,95 Nguyễn Ngọc Minh Anh Xuân Quan 6,0 Đào Thu Hiền CMT 8,15 Nguyễn Thị Mai Phương Vĩnh Khúc 2,15 Nguyễn Phúc Hậu Thắng Lợi 3,4 Lê Anh Thư Liên Nghĩa 2,5 Lê Văn Linh CMT 5,6 Lê Thị Thu Hà Mễ Sở 4,65 Phạm Hoàng Thảo Nguyên CMT 7,25 Nguyễn Phương Thảo Long Hưng 6,8 Nguyễn Hà Dương CMT 8,65 Vũ Bằng Hương Linh Cửu Cao 7,15 Đàm Thị Hải Yến Xuân Quan 4,55 |