Bài 10 trang 8 sgk toán 7 tập 1 năm 2024
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm \({\rm{a)}}{{ - 1} \over {39}} + {{ - 1} \over {52}}\) \(b){{ - 6} \over 9} + {{ - 12} \over {16}}\) \(c){{ - 2} \over 5} - {{ - 3} \over {11}}\) \({\rm{d)}}{{ - 34} \over {37}}.{{74} \over { - 85}}\) \({\rm{e)}}{{ - 5} \over 9}:{{ - 7} \over {18}}\) Giải \({\rm{a)}}{{ - 1} \over {39}} + {{ - 1} \over {52}} = {{ - 4} \over {156}} + {{ - 3} \over {156}} = {{ - 7} \over {156}}\) \(b){{ - 6} \over 9} + {{ - 12} \over {16}} = {{ - 2} \over 3} + {{ - 3} \over 4} = {{ - 8} \over {12}} + {{ - 9} \over {12}} = {{ - 17} \over {12}}\) \(c){{ - 2} \over 5} - {{ - 3} \over {11}} = {{ - 22} \over {55}} - {{ - 15} \over {55}} = {{ - 7} \over {55}}\) \({\rm{d)}}{{ - 34} \over {37}}.{{74} \over { - 85}} = {{ - 17.2.37.2} \over {37.( - 17).5}} = {4 \over 5}\) \({\rm{e)}}{{ - 5} \over 9}:{{ - 7} \over {18}} = {{ - 5} \over 9}.{{ - 18} \over 7} = {{10} \over 7}\) Câu 11 trang 8 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1 Viết số hữu tỉ \({{ - 7} \over {20}}\) dưới các dạng sau đây:
Giải \({\rm{a}}){{ - 7} \over {20}} = {7 \over {10}}.{{ - 1} \over 2}\) \(b){{ - 7} \over {20}} = {7 \over {10}}:2\) \(c){{ - 7} \over {20}} = {{ - 2} \over 5} + {1 \over {20}}\) \({\rm{d}}){{ - 7} \over {20}} = {{ - 1} \over 5} + {{ - 3} \over {20}}\) Câu 12 trang 9 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1 Điền các số hữu tỉ thích hợp vào các ô trống trong hình tháp dưới đây. Biết rằng: Giải Câu 13 trang 9 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1 Điền số nguyên thích hợp vào chỗ trống. \({1 \over 2} - \left( {{1 \over 3} + {1 \over 4}} \right) < ........ < {1 \over {48}} - \left( {{1 \over {16}} - {1 \over 6}} \right)\) Giải \({1 \over 2} - \left( {{1 \over 3} + {1 \over 4}} \right) < ........ < {1 \over {48}} - \left( {{1 \over {16}} - {1 \over 6}} \right)\) \({6 \over {12}} - \left( {{4 \over {12}} + {3 \over {12}}} \right) < ....... < {1 \over {48}} - \left( {{3 \over {48}} - {8 \over {48}}} \right)\) |