Âm lich hôm nay là ngày gì năm 2024
Xem lịch Show Thông tin chung Thứ Sáu, 17/5/2024 Ngày âm: Ngày 10, Tháng 4, Năm 2024 Ngày: Hắc Đạo Giờ Kỷ Sửu, Ngày Tân Tỵ, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thìn Giờ hoàng đạo
Kim bạch lạp (Kim) Lập hạ Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ) Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ Hỷ Thần: Tây Nam Tài Thần: Tây Nam Hắc Thần: Tây Thiên đức: Tốt mọi việc Đại hồng sa: Tốt mọi việc Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ Thụ Tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc Lục bất hành: Xấu xây nhà Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang Câu trận: Kỵ mai tang Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang Sao: Lâu Ngũ hành: Kim Động vật: Cẩu (con chó) LÂU KIM CẨU : Lưu Long: tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo. - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy. - Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi. Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp. - Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. - Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt. - Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. - Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Giờ Hắc Đạo: - Giờ Dần (03h- 05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. - Giờ Thìn (07h- 09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín). - Giờ Tỵ (09h- 11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp. - Giờ Mùi (13h- 15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. - Giờ Tuất (19h- 21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng. - Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng. XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 12/4/2024 - Tuổi hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất - Tuổi xung: Mậu Tý, Canh Tý SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 12/4/2024 Sao tốt Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch Dân nhật: Tốt mọi việc Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường Sao xấu Thiên ngục: Xấu mọi việc Thiên hỏa: Xấu về lợp nhà Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch Quả tú: Xấu với giá thú Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 12/4/2024 Nên: Tốt cho việc đi thuyền, may áo Không nên: Khởi công tạo tác việc gì cũng không thuận, nhất là cưới xin, kinh doanh, khai trương, xây cất nhà cửa, xuất hành, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai hoang. XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 12/4/2024 Ngày xuất hành: Bạch Hổ Túc - Ngày này không nên đi xa, việc lớn khó thành. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam Tài Thần: Đông Hạc thần: Tại Thiên Giờ xuất hành: 1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. 2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. 3. Giờ 05hDần (03h-): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. 4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. 5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. 6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. 7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. 8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. 9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. 10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. 11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. 12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. 8/4 âm lịch là ngày gì?Năm 2024, tuần lễ Phật đản sẽ bắt đầu từ mùng 08/04 đến hết ngày 15/04 âm lịch tức từ 15/05 đến hết 22/05 dương lịch. Mùng 8 tháng 4 âm lịch hằng năm là ngày lễ Phật đản. 16 tháng 5 âm là ngày bao nhiêu dương 2024?Âm lịch: 9/4/2024. Nhằm ngày: Tư mệnh hoàng đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Canh Thìn, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Lập Hạ. Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Ngày Canh Thìn - Dương Thổ sinh Dương Kim: Là ngày (tiểu cát), có Địa Chi xuất Thiên Can nên khá tốt. Tại sao tháng 12 âm có 30 ngày?- Tháng nhuận là tháng được thêm vào sau tháng 12, và cũng có thể có 29 hoặc 30 ngày. Theo đó, lịch âm là hệ thống lịch dựa trên chu kỳ của Mặt trăng và chu kỳ của Trái đất quay quanh Mặt trời. Do chu kỳ của Mặt trăng không phải là số nguyên, nên tháng âm có thể có 29 hoặc 30 ngày. Âm lịch là gì lịch sử lớp 6?+ Âm lịch là loại lịch theo Mặt trăng, dùng đơn vị thời gian thiên nhiên là tháng Mặt trăng, tức là độ dài chu kỳ quay của Mặt trăng xung quanh Trái đất. |