5 chữ cái với các chữ cái t e r năm 2023

Ở ngoài Bắc là bánh Chưng, ở trong Nam là bánh Tét, đó là lễ vật không thể thiếu trong mâm cúng tổ tiên trong những ngày Tết. 

TIN LIÊN QUAN
5 chữ cái với các chữ cái t e r năm 2023
Hà Nội có 600 điểm bán hàng bình ổn giá dịp Tết Ất Mùi
Đào Tết được mùa, năm nay giá rẻ
Sài Gòn bắn pháo hoa hoàng tráng chào năm mới
Lịch nghỉ các ngày lễ, Tết năm 2015
Bình ổn giá trong dịp Tết Nguyên đán Ất Mùi

Miền Nam có rất nhiều loại bánh Tét như: bánh Tét đậu phộng luộc, bánh tét hột điều, bánh tét cốm dẹp, bánh tét nếp than, banh tét lá cẩm, bánh tét lá dứa, bánh tét nhân thập cẩm, bánh tét nhân ngọt các loại….vô cùng phong phú, đa dạng.

5 chữ cái với các chữ cái t e r năm 2023
Những nghệ nhân chuẩn bị gói bánh Tét chữ

Còn một loại bánh Tét độc đáo chỉ miền Tây Nam Bộ mới có: Bánh Tét chữ.

Bánh Tét chữ là sự kết hợp tuyệt vời giữa những nguyên liệu với sự khéo léo sáng tạo, của người phụ nữ miệt vườn. Sự độc đáo của bánh Tét chữ là khi cắt bánh ra, từng khoanh bánh là những chữ như: Phúc, Lộc, Thọ, Năm, Mới, Phát, Tài… rất đẹp mắt.

Để làm ra một cặp bánh, người nghệ nhân phải mất một ngày và nấu trong vòng 8 tiếng đồng hồ. Do vậy chi phí để sản xuất ra cặp bánh cao hơn so với bánh tét thông thường. Chẳng hạn như để làm ra chữ Lộc, nghệ nhân phải dùng 3 khuôn có các chữ cái L-Ô-C. Sau đó đặt chữ vào trong phần lá đã cuộn để gói bánh tét, đổ đậu vào bên trong khuôn, đổ gạo bên ngoài, đổ và nén chặt xong thì rút khuôn ra. Để làm được khuôn chữ đẹp, người nghệ nhân phải rất tỉ mỉ, khéo léo, chỉ cần sai lệch một chút là có thể làm hỏng cả cặp bánh.

Khách sẽ được hướng dẫn nên cắt trong đoạn nào để có trọn vẹn một chữ cái. Ví dụ: khi mua cặp bánh có chữ "Chúc mừng năm mới" thì một đòn chứa chữ chúc mừng (tức sẽ có 8 khoanh), đòn còn lại ẩn chứa chữ năm mới (có 6 khoanh).

5 chữ cái với các chữ cái t e r năm 2023
Bánh tét nhân có chữ "Phát tài" bằng đậu xanh, vỏ bánh bằng gạo nếp cẩm

Cắn từng miếng bánh nhỏ, ta sẽ cảm nhận được vị ngọt và dẻo của nếp, đậu xanh, thịt mỡ ngầy ngậy, mùi thơm của lá dứa và rau ngót, lá cẩm, vị mằn mặn của trứng vịt muối. Người nghệ nhân làm bánh còn gửi gắm tình cảm và cả giá trị tinh thần trong lời chúc mừng đến mọi nhà. 

Mỗi chiếc bánh có trọng lượng 2kg, được làm hoàn toàn từ nguyên liệu tự nhiên: nếp lá cẩm, lá bồ ngót, gấc chín,… nước cốt dừa, đậu xanh, thịt mỡ, trứng muối, gói trong lá chuối. Vì có nước cốt dừa, bánh để được 3 ngày. Nếu để trong ngăn mát tủ lạnh, có thể được 7-10 ngày. Giá mỗi cặp bánh này là 600 ngàn, đắt gấp 5 lần bánh tét thường. Tuy nhiên, loại bánh này vẫn cháy hàng, là món quà tặng rất ý nghĩa trong dịp tết đến xuân về.

5 chữ cái với các chữ cái t e r năm 2023
Metro tuyển gần 2.000 nhân viên thời vụ Tết 2015

() Để phục vụ tốt nhất nhu cầu khách hàng trong dịp cuối năm, Công ty Metro Cash & Carry Việt Nam tuyển thêm gần 2.000 vị trí nhân sự thời vụ hỗ trợ cho các hoạt động như bán hàng, dịch vụ khách hàng, thu ngân,dịch vụ  quà tặng… tại 19 trung tâm trên cả nước.

5 chữ cái với các chữ cái t e r năm 2023
TPHCM tăng 1.300 chuyến xe phục vụ Tết dương lịch 2015

() Trung tâm quản lý và điều hành vận tải hành khách công cộng TP. Hồ Chí Minh dự kiến tăng hơn 1.300 chuyến, trên 15 tuyến xe buýt có lộ trình đi qua các bến xe, khu vui chơi, giải trí; đồng thời giảm chuyến và tạm ngưng hoạt động một số tuyến trong thời gian nghỉ lễ.

5 chữ cái với các chữ cái t e r năm 2023
Cách mua vé tàu Tết qua mạng chỉ 4 phút

() Tra cứu sẵn ký hiệu chuyến tàu, ngày, giờ tàu chạy, loại vé, lập nhiều phương án mua vé để đề phòng, chuẩn bị sẵn thông tin cá nhân (số thẻ chứng minh nhân dân, số tài khoản ngân hàng) trước khi mua vé, vào hệ thống ngay từ bây giờ để “tập dượt”… là những cách giúp người dân có thể mua vé tàu nhanh chóng qua mạng.

5 chữ cái với các chữ cái t e r năm 2023
Độc đáo trái bưởi có hình bàn tay Phật

(Baodautu.vn) Dịp Tết Ất Mùi này, người tiêu dùng sẽ có cơ hội mua trái bưởi độc đáo hình bàn tay Phật. Trái bưởi có tên “Bưởi lễ Cát Tường” được tạo hình đôi bàn tay nâng niu bình Thanh tịnh và trên miệng bình mọc lên một nhánh bưởi đầy đủ cuống và lá.

Duy Hữu

Kết quả

5 chữ cái (61 tìm thấy)(61 found)

AFTER,ALTER,APTER,ASTER,BITER,CATER,CITER,CUTER,DATER,DETER,DOTER,EATER,ENTER,ESTER,GATER,HATER,INTER,KITER,LATER,LITER,LUTER,MATER,METER,MITER,MUTER,NITER,NOTER,OATER,OFTER,OPTER,OTTER,OUTER,OXTER,PATER,PETER,RATER,STERE,STERN,TATER,TERAI,TERAS,TERCE,TEREK,TERES,TERFE,TERFS,TERGA,TERMS,TERNE,TERNS,TERRA,TERRY,TERSE,TERTS,TITER,TOTER,UPTER,UTERI,UTTER,VOTER,WATER,TER,ALTER,APTER,ASTER,BITER,CATER,CITER,CUTER,DATER,DETER,DOTER,EATER,ENTER,ESTER,GATER,HATER,INTER,KITER,LATER,LITER,LUTER,MATER,METER,MITER,MUTER,NITER,NOTER,OATER,OFTER,OPTER,OTTER,OUTER,OXTER,PATER,PETER,RATER,STERE,STERN,TATER,TERAI,TERAS,TERCE,TEREK,TERES,TERFE,TERFS,TERGA,TERMS,TERNE,TERNS,TERRA,TERRY,TERSE,TERTS,TITER,TOTER,UPTER,UTERI,UTTER,VOTER,WATER,

Bạn có thể tạo ra 61 từ 5 chữ cái với ter theo từ điển Scrabble US và Canada.5-letter words with ter according to the Scrabble US and Canada dictionary.

Trang chủ & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Tất cả & nbsp; từ & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Bắt đầu & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Kết thúc & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Chứa & nbsp; ab & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Chứa & nbsp; a & nbsp; && nbsp; b & nbsp; & nbsp; | & nbsp;At & nbsp; vị trí

Bấm để chọn chữ cái thứ tư

Bấm để xóa chữ cái thứ ba

Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp;Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp;4 & nbsp; & nbsp;5 & nbsp; & nbsp;6 & nbsp; & nbsp;7 & nbsp; & nbsp;8 & nbsp; & nbsp;9 & nbsp; & nbsp;10 & nbsp; & nbsp;11 & nbsp; & nbsp;12 & nbsp; & nbsp;13 & nbsp; & nbsp;14 & nbsp; & nbsp;15
All alphabetical   All by size   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


Có 15 từ năm chữ cái bắt đầu bằng ter

TeraiAI • Terai n.Một vành đai của vùng đất đầm lầy, nằm giữa chân đồi của dãy Hy Mã Lạp Sơn và đồng bằng. • Terai n.Một chiếc mũ Terai.
• terai n. A terai hat.
TerasAS • teras n.(Y học) Một thai nhi bị dị dạng. • Teras Prop.N..
• Teras prop.n. (archaic) A taxonomic genus within the family Tortricidae – moths whose larva makes a nest by…
TerceCE • terce n.(lịch sử) Giờ thứ ba của ánh sáng ban ngày (khoảng 9 giờ sáng). • terce n.(chủ yếu là Công giáo La Mã, Chính thống giáo phương Đông) Dịch vụ được chỉ định cho giờ này. • Terce n..
• terce n. (chiefly Roman Catholicism, Eastern Orthodoxy) The service appointed for this hour.
• terce n. (Scotland, law) A widow’s right, where she has no conventional provision, to a liferent of a third…
TerekEK • Terek Prop.N.Một dòng sông chảy ở Georgia và Nga. • Terek n.Một sandpiper terek.
• Terek n. A Terek sandpiper.
TeresES • teres n.(Giải phẫu) Một cơ terete.
TerfeFE Xin lỗi, định nghĩa không có sẵn.
Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.definitions là đoạn trích ngắn từ wikwik.org.FS Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Tiếp theo & NBSP; Danh sách
• TERFs n. plural of TERF.
Xem danh sách này cho:GA Mới mẻ !Wiktionary tiếng Anh: 32 từ
Scrabble trong tiếng Pháp: 10 từMS Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 11 từ
• terms v. Third-person singular simple present indicative form of term.
Scrabble bằng tiếng Ý: 23 từNE Trang web được đề xuất
CHIM NHẠN BIỂNNS • Terns n.số nhiều của tern.
TERRARA • Terra n...(Thiên văn học) Hành tinh Trái đất.
• Terra prop.n. (Roman mythology) The Roman earth goddess, equivalent in the interpretatio graeca to Gaea.
• Terra prop.n. (astronomy) The planet Earth.
TerryRY • Terry n.Một loại vải cotton thô được phủ trong nhiều vòng nhỏ được sử dụng để làm khăn, áo choàng tắm • Terry Prop.N.Một họ bảo trợ từ người Norman thời trung cổ được đặt tên là Thierry, một nhận thức của tiếng Anh Derek. • Terry Prop.N.Một tên nam được chuyển trở lại từ họ, hoặc một người nhỏ bé của Terence hoặc của bất kỳ
• Terry prop.n. A patronymic surname from the medieval Norman given name Thierry, a cognate of the English Derek.
• Terry prop.n. A male given name transferred back from the surname, or a diminutive of Terence or of any of…
TERSESE • Terse adj.(lỗi thời) bị đốt cháy, đánh bóng;tốt, mịn;gọn gàng, vân sam. • terse adj..(bằng cách mở rộng) của cách thức hoặc lời nói: đột ngột hoặc ngắn gọn;Curt.
• terse adj. (by extension) Of speech or style: brief, concise, to the point.
• terse adj. (by extension) Of manner or speech: abruptly or brusquely short; curt.
TertsTS Xin lỗi, định nghĩa không có sẵn.

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.definitions là đoạn trích ngắn từ wikwik.org.red are only in the sowpods dictionary.
Definitions are short excerpt from the WikWik.org.

Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Tiếp theo & NBSP; Danh sách


Xem danh sách này cho:

  • Mới mẻ !Wiktionary tiếng Anh: 32 từ English Wiktionary: 32 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 10 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 11 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 23 từ



Trang web được đề xuất

  • www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
  • Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
  • 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.

Từ nào có ter trong đó?

Những từ ghi điểm cao nhất với ter.

Một từ 5 chữ cái với ter ở cuối là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng ter.

Từ 5 chữ cái bắt đầu bằng ter?

5 chữ cái bắt đầu với ter..
Terai 5.
Terce 7.
Terga 6.
Điều khoản 7.
Terne 5.
Chất nhám 5.
Terra 5.
Terry 8.

Một từ 5 chữ cái với tr là gì?

Năm chữ cái bắt đầu bằng Tract.buôn bán.Đường mòn.tàu hỏa.tract. trade. trail. train.