Top 100 từ tiếng anh được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày với ý nghĩa năm 2022

Top 100 từ tiếng anh được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày với ý nghĩa năm 2022
Hãy cùng FLYER học ngay 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất này nhé

Bên cạnh việc học ngữ pháp, bốn kỹ năng cơ bản trong tiếng Anh, học và sử dụng được từ vựng có ý nghĩa quan trọng. Không có vốn từ vựng, bạn không thể sử dụng được tiếng Anh để biểu đạt thông tin của mình. Cùng FLYER tìm hiểu 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất và cách ứng dụng để việc học tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh thông dụng là gì?

Từ vựng hay còn được gọi là vốn từ. Kho từ vựng tiếng Anh được hiểu là tập hợp các từ và đơn vị tương đương với từ trong ngôn ngữ. Từ vựng trong tiếng Anh là yếu tố quan trọng quyết định khẳng năng giao tiếp xã hội. Càng có vốn từ vựng phong phú, con người càng truyền đạt thông tin một cách dễ dàng hơn.

“Thông dụng” có nghĩa là thường dùng và được dùng một cách phổ biến. Từ đó có thể hiểu, “từ vựng tiếng Anh thông dụng” là những từ được dùng thường xuyên và phổ biến trong đời sống hàng ngày. 

Chính vì vậy, việc nhận biết, ghi nhớ và sử dụng những từ vựng này sẽ giúp bạn rất nhiều trong giao tiếp cơ bản.

2. Các chủ đề từ vựng phổ biến

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là cách học hệ thống, tập trung và tiết kiệm thời gian cho bạn. Ngay từ khi học, nếu học từ vựng theo chủ đề thì sau này ta sẽ sử dụng chúng tự nhiên và phù hợp ngữ cảnh hơn. Nhất là khi trong tiếng Anh, có nhiều từ cùng được dịch nghĩa giống nhau nhưng lại có cách sử dụng khác nhau, phụ thuộc vào thời điểm, hoàn cảnh sử dụng. 

Khi bắt đầu học từ vựng, tùy vào mục đích học của mình, bạn hãy chọn lọc những chủ đề sát thực và cần thiết nhất để bắt đầu và rồi mở rộng sang các chủ đề khác ở giai đoạn tiếp theo. Đây cũng là cách học từ vựng tiếng Anh được áp dụng toàn thế giới, ví dụ như chương trình học tiếng Anh của Cambridge.

FLYER xin giới thiệu đến bạn 20 chủ đề từ vựng phổ biến nhất trong văn viết và trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé:

1. Human
Con người
2. Travelling
Du lịch
3. Food&drink
Ăn uống
4. Sports
Thể thao
5. Fashion
Thời trang
6. Animals
Động vật
7.Shopping
Mua sắm
8. Technology
Công nghệ
9. Health
Sức khỏe
10. Festivals
Lễ hội
11.  Life
Cuộc sống 
12. Weather
Thời tiết
13. Entertainment
Giải trí
14. Fruits
Trái cây
15. Jobs
Nghề nghiệp
16. Plants
Thực vật
17.Schools
Trường học
18. Environment
Môi trường
19. Music
Âm nhạc
20. Colours
Màu sắc 
Top 100 từ tiếng anh được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày với ý nghĩa năm 2022
Các chủ đề từ vựng tiếng Anh thông dụng

3. 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo từng chủ đề

3.1. 20 từ vựng tiếng Anh về ngoại hình

STTTừ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
1 Attractive /əˈtræktɪv/ adj Quyến rũ, hấp dẫn
2 Beautiful /ˈbjutəfəl/ adj Xinh đẹp, đẹp
3 Body shape ˈbɑdi ʃeɪp/ noun vóc dáng, thân hình
4 Charming /ˈʧɑrmɪŋ/ adj Quyến rũ, thu hút
5 Cute /Kjut/ adj Đáng yêu, dễ thương
6 Fat /fæt/ adj Thừa cân, béo
7 Feature /ˈfiʧər/ noun đặc điểm, nét nổi bật
8 Fit /fɪt/ adj cân đối, gọn gàng
9 Good-looking /gʊd-ˈlʊkɪŋ/ adj ưa nhìn, sáng sủa
10 Handsome /gʊd-ˈlʊkɪŋ/ adj đẹp trai
11 Height /haɪt/ noun chiều cao
12 Look /lʊk/ noun vẻ ngoài
13 Lovely /ˈlʌvli/ adj đáng yêu
14 Muscular /ˈmʌskjələr/ adj cơ bắp, lực lưỡng
15 Pretty /ˈprɪti/ adj xinh xắn
16 Short /ʃɔrt/ adj thấp
17 Tall /tɔl/ adj cao
18 Thin /θɪn/ adj gầy
19 Ugly /ˈʌgli/ adj xấu xí
20 Weight /weɪt/ noun cân nặng
Top 100 từ tiếng anh được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày với ý nghĩa năm 2022
Từ vựng về ngoại hình

3.2. 32 từ vựng về cơ thể người

Top 100 từ tiếng anh được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày với ý nghĩa năm 2022
Từ vựng về cơ thể người
STTTừ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
1 Arm /ɑrm/ noun cánh tay
2 Back /bæk/ noun lưng
3 Belly /ˈbɛli/ noun bụng
4 Blood /blʌd/ noun máu
5 Body /ˈbɑdi/ noun cơ thể
6 Body part /ˈbɑdi pɑrt/ noun bộ phận cơ thể
7 Bone /boʊn/ noun xương
8 Bottom /ˈbɑtəm/ noun mông
9 Brain /breɪn/ noun não
10 Chest /ʧɛst/ noun ngực, lồng ngực
11 Ear /Ir/ noun tai
12 Eye /aɪ/ noun mắt
13 Face /feɪs/ noun khuôn mặt
14 Finger /ˈfɪŋgər/ noun ngón tay
15 Foot /fʊt/ noun bàn chân
16 Hair /hɛr/ noun tóc
17 Hand /hænd/ noun bàn tay
18 Head /hɛd/ noun đầu
19 Heart /hɑrt/ noun trái tim
20 Hip /hɪp/ noun hông
21 Leg /lɛg/ noun chân
22 Lip /lɪp/ noun môi
23 Mouth /maʊθ/ noun miệng
24 Neck /nɛk/ noun cổ
25 Nose /noʊz/ noun mũi
26 Shoulder /ˈʃoʊldər/ noun vai
27 Skin /skɪn/ noun làn da
28 Thigh /θaɪ/ noun đùi
29 Toe /toʊ/ noun ngón chân
30 Tongue /tʌŋ/ noun lưỡi
31 Tooth /tuθ/ noun răng
32 Waist /weɪst/ noun vòng eo, eo

Đọc thêm: Tăng 50+ từ vựng về cơ thể người trong tiếng Anh trong 5 phút

3.3. 40 từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

STTTừ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
1 Brave /breɪv/ adj can đảm, dũng cảm
2 Cheerful /ˈʧɪrfəl/ adj sôi nổi, vui tươi
3 Clever /ˈklɛvər/ adj thông minh, khôn khéo
4 Confident /ˈkɑnfədənt/ adj tự tin
5 Easy-going /ˈizi-ˈgoʊɪŋ/ adj thoải mái
6 Energetic /ɛnərˈʤɛtɪk/ adj tràn đầy năng lượng
7 Friendly /ˈfrɛndli/ adj thân thiện
8 Funny /ˈfʌni/ adj hài hước, vui tính
9 Generous /ˈʤɛnərəs/ adj hào phóng
10 Grumpy /ˈgrʌmpi/ adj cáu kỉnh, khó chịu
11 Hard-working /hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/ adj siêng năng, chăm chỉ
12 Honest /ˈɑnəst/ adj thật thà, trung thực
13 Kind /kaɪnd/ adj tử tế, tốt bụng
14 Lazy /ˈleɪzi/ adj lười biếng
15 Loyal /ˈlɔɪəl/ adj trung thành
16 Nice /naɪs/ adj tốt
17 Polite /pəˈlaɪt/ adj lịch sự, lễ phép
18 Quiet /ˈkwaɪət/ adj im lặng, trầm tính
19 Selfish /ˈsɛlfɪʃ/ adj ích kỷ
20 Shy /ʃaɪ/ adj nhút nhát, rụt rè
21 Brave /breɪv/ adj can đảm, dũng cảm
22 Cheerful /ˈʧɪrfəl/ adj sôi nổi, vui tươi
23 Clever /ˈklɛvər/ adj thông minh, khôn khéo
24 Confident /ˈkɑnfədənt/ adj tự tin
25 Easy-going /ˈizi-ˈgoʊɪŋ/ adj thoải mái
26 Energetic /ɛnərˈʤɛtɪk/ adj tràn đầy năng lượng
27 Friendly /ˈfrɛndli/ adj thân thiện
28 Funny /ˈfʌni/ adj hài hước, vui tính
29 Generous /ˈʤɛnərəs/ adj hào phóng
30 Grumpy /ˈgrʌmpi/ adj cáu kỉnh, khó chịu
31 Hard-working /hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/ adj siêng năng, chăm chỉ
32 Honest /ˈɑnəst/ adj thật thà, trung thực
33 Kind /kaɪnd/ adj tử tế, tốt bụng
34 Lazy /ˈleɪzi/ adj lười biếng
35 Loyal /ˈlɔɪəl/ adj trung thành
36 Nice /naɪs/ adj tốt
37 Polite /pəˈlaɪt/ adj lịch sự, lễ phép
38 Quiet /ˈkwaɪət/ adj im lặng, trầm tính
39 Selfish /ˈsɛlfɪʃ/ adj ích kỷ
40 Shy /ʃaɪ/ adj nhút nhát, rụt rè

3.4. 20 từ vựng về cảm giác, cảm xúc của con người

STTTừ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
1 Afraid /əˈfreɪd/ adj lo sợ, sợ hãi
2 Angry /ˈæŋgri/ adj tức giận, giận dữ
3 Bored /bɔrd/ adj chán nản
4 Confused /kənˈfjuzd/ adj bối rối, lúng túng
5 Disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ adj thất vọng
6 Disgusted /dɪsˈgʌstɪd/ noun kinh tởm
7 Embarrassed /ɪmˈbɛrəst/ adj xấu hổ, ngại ngùng
8 Excited /ɪkˈsaɪtəd/ adj hứng thú, hào hứng
9 Fear /fɪr/ adj nỗi sợ hãi
10 Guilty /ˈgɪlti/ adj cảm thấy tội lỗi
11 Happy /ˈhæpi/ adj vui vẻ, hạnh phúc
12 Hungry /ˈhʌŋgri/ adj đói
13 Lonely /ˈloʊnli/ adj cô đơn
14 Nervous /ˈnɜrvəs/ adj lo lắng
15 Sad /sæd/ adj buồn bã
16 Sick /sɪk/ adj ốm yếu, ốm
17 Surprised /sərˈpraɪzd/ adj ngạc nhiên
18 Thirsty /ˈθɜrsti/ adj khát
19 Tired /ˈtaɪərd/ adj mệt mỏi
20 Worried /ˈwɜrid/ adj lo lắng

3.5. 57 từ vựng về du lịch

Top 100 từ tiếng anh được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày với ý nghĩa năm 2022
Từ vựng về du lịch
STTTừ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
1 Airline schedule /ˈeəlaɪn ˈʃedjuːl/ noun lịch chuyến bay
2 Baggage allowance /ˈbæɡɪdʒ əˈlaʊəns/  noun lượng hành lý cho phép mang theo
3 Boarding pass /ˈbɔːdɪŋ kɑːd/  noun vé thẻ lên máy bay 
4 Check-in /tʃek – ɪn/ noun thủ tục đi vào cửa
5 Complimentary /ˌkɒmplɪˈmentri/ noun (món đồ, dịch vụ…) miễn phí, gói đi kèm
6 Deposit /dɪˈpɒzɪt/ noun đặt cọc trước
7 Domestic travel /dəˈmestɪk ˈtrævl/ noun đi du lịch nội địa
8 Destination /ˌdestɪˈneɪʃn/ noun điểm cần đến
9 High season /haɪ ˈsiːzn/ noun du lịch mùa cao điểm
10 Low Season /ləʊˈsiːzn/ noun mùa du lịch ít khách
11 Inclusive tour /ɪnˈkluːsɪv tʊə(r)/ noun gói du lịch trọn gói
12 One way trip /wʌn weɪ trɪp/ noun Chuyến đi chỉ 1 chiều
13 Round trip /ˌraʊnd ˈtrɪp/ noun Chuyến đi khứ hồi 2 chiều
14 cruise /kruːz/ noun chuyến đi (bằng tàu thuỷ)
15 accommodation /əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/ noun chỗ ở
16 passport /ˈpɑːs.pɔːt/ noun hộ chiếu
17 ferry /ˈfer.i/ noun phà; bến phà
18 flight /flaɪt/ noun chuyến bay
19 resort /rɪˈzɔːt/ noun nơi nghỉ, khu nghỉ dưỡng
20 coach /kəʊtʃ/ noun xe buýt chạy đường dài
21 harbour /ˈhɑː.bər/ noun bến tàu, cảng
22 souvenir /ˌsuː.vənˈɪər/ noun quà lưu niệm
23 journey /ˈdʒɜː.ni/ noun hành trình, chuyến đi 
24 trip /trɪp/ (n) noun cuộc dạo chơi, chuyến du ngoạn
25 luggage /ˈlʌɡ.ɪdʒ/ noun hành lý
26 tourism /ˈtʊrˌɪz·əm/ noun ngành du lịch
27 booking /ˈbʊk.ɪŋ/ noun đặt chỗ/hủy đặt chỗ
28 check in /ˈtʃek.ɪn/ noun thủ tục nhận phòng
29 check out /tʃek aʊt/ noun thủ tục trả phòng
31 to travel /tuː ˈtræv.əl/ noun du lịch
32 ticket /ˈtɪk.ɪt/ noun
33 passport /ˈpɑːs.pɔːt/ noun hộ chiếu
34 visa /ˈviː.zə/ noun thị thực
35 timetable /ˈtɑɪmˌteɪ·bəl/ noun Lịch trình
36 tourist /ˈtʊərɪst/ noun khách du lịch
37 tour guide /tʊr ɡaɪd/ noun hướng dẫn viên du lịch
38 tour Voucher /tʊr ˈvɑʊ·tʃər/ noun phiếu dịch vụ du lịch
39 transfer /ˈtræns.fɝː/ noun vận chuyển (hành khách)
40 go camping /ɡoʊ ˈkæm.pɪŋ/ verb đi cắm trại
41 customs /ˈkʌs·təmz/ noun hải quan
42 map /mæp/ noun bản đồ
43 price /praɪs/ noun giá
44 budget /ˈbʌdʒ.ɪt/ noun (giá) rẻ
45 to arrive /tuː əˈraɪv/ noun đến nơi
46 to leave /tuː liːv/ noun rời đi
47 self-catering /ˌselfˈkeɪ.t̬ɚ.ɪŋ/ noun tự phục vụ ăn uống
48 self-drive /ˌselfˈdraɪv/ noun tự thuê xe và tự lái
49 campsite /ˈkæmp.saɪt/ noun địa điểm cắm trại
50 hotel /hoʊˈtel/ noun khách sạn
51 resort /rɪˈzɔːrt/ noun khu nghỉ mát
52 single /ˈsɪŋ.ɡəl/ noun phòng dành cho một người
53 tent /tent/ noun lều, trại
54 villa /ˈvɪl.ə/ noun biệt thự
55 passenger /ˈpæs·ən·dʒər/ noun hành khách
56 journey /ˈdʒɝː.ni/ noun hành trình
57 holiday /ˈhɑː.lə.deɪ/ noun kỳ nghỉ

Đọc thêm: 100 + từ vựng về du lịch THÔNG DỤNG cho chuyến hành trình hè này

3.6. 14 từ vựng về gia đình

Top 100 từ tiếng anh được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày với ý nghĩa năm 2022
Từ vựng về gia đình
STTTừ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
1 mother /ˈmʌðə/ noun mẹ
2 father /ˈfɑːðə/ noun bố
3 daughter /ˈdɔːtə/ noun con gái
4 son /sʌn/ noun con trai
5 baby /ˈbeɪbi/ noun em bé
6 grandmother /ˈgrænˌmʌðə/ noun
7 grandfather /ˈgrændˌfɑːðə/ noun ông
8 granddaughter /ˈgrænˌdɔːtə/ noun cháu gái
9 grandson /ˈgrænsʌn/ noun cháu trai
10 aunt /ɑːnt/ noun
11 uncle /ˈʌŋkl/ noun chú
12 cousin /ˈkʌzn/ noun anh chị em họ
13 niece /niːs/ noun cháu gái (con của anh, chị, em)
14 nephew /ˈnevju(ː)/ noun cháu trai (con của anh, chị, em)

Đọc thêm: TOP 100+ từ vựng về gia đình bằng tiếng Anh giúp bạn dễ đạt điểm cao trong bài viết

3.7. 56 từ vựng về trường học

Top 100 từ tiếng anh được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày với ý nghĩa năm 2022
Từ vựng về chủ đề trường học
STTTừ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
1 maths /mæθs/ noun toán
2 science /ˈsaɪəns/ noun khoa học
3 English /ˈɪŋglɪʃ/ noun tiếng Anh
4 physics /ˈfɪzɪks/ noun vật lý
5 history /ˈhɪstəri/ noun lịch sử
6 literature /ˈlɪtərɪʧə/ noun văn học
7 geography /ʤɪˈɒgrəfi/ noun địa lý
8 civic education /ˈsɪvɪk ˌɛdjuːˈkeɪʃən/ noun giáo dục công dân
9 art /ɑːt/ noun mĩ thuật
10 physical education /ˈfɪzɪkəl ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/ noun giáo dục thể chất
11 craft /krɑːft/ noun thủ công
12 geometry /ʤɪˈɒmɪtri/ noun hình học
13 algebra /ˈælʤɪbrə/ noun số học
14 friend /frend/ noun bạn bè
15 classmate /ˈklɑːsmeɪt/ noun bạn cùng lớp
16 teacher /ˈtiːʧə/ noun giáo viên
17 pal /pæl/ noun bạn 
18 close friend /kləʊs frend/ noun bạn thân
19 best friend /bɛst frend/ verb bạn thân
20 old friend /əʊld frend/ noun bạn cũ
21 lesson /ˈlesn/ noun bài học
22 exercise /ˈeksəsaɪz/ noun bài tập
23 test /test/ noun bài kiểm tra
24 homework /ˈhəʊmˌwɜːk/ noun bài tập về nhà
25 break /breɪk/ noun giờ giải lao
26 Kindergarten /ˈkɪndəˌgɑːtn/ noun trường mẫu giáo
27 Primary School /ˈpraɪməri/ /skuːl/ noun trường tiểu học
28 Secondary School /ˈsɛkəndəri/ /skuːl/ noun trường cấp 2
29 High School /haɪ skuːl/ noun trường cấp 3
31 University /ˌjuːnɪˈvɜːsɪti/ noun Đại học
32 Private School /ˈpraɪvɪt/ /skuːl/ noun trường tư
33 College /ˈkɒlɪʤ/ noun trường cao đẳng
34 Library /ˈlaɪbrəri/ noun thư viện
35 Computer room /kəmˈpjuːtə/ /ruːm/ noun phòng máy tính
36 Laboratory /ləˈbɒrətəri/ noun phòng thí nghiệm
37 backpack /ˈbækˌpæk/ noun ba lô
38 book /bʊk/ noun sách
39 pencil /ˈpɛnsl/ noun bút chì
40 pen /pɛn/ noun bút mực
41 crayon /ˈkreɪən/ noun bút sáp màu
42 ruler /ˈruːlə/ noun thước kẻ
43 scissors /ˈsɪzəz/ noun kéo
44 chair /ʧeə/ noun ghế
45 desk /dɛsk/ noun bàn
46 eraser/ rubber /ɪˈreɪzə// /ˈrʌbə/ noun cục tẩy
47 clip /klɪp/ noun cái kẹp giấy
48 glue /gluː/ noun keo hồ
49 pencil case /ˈpɛnsl/ /keɪs/ noun hộp bút
50 paper /ˈpeɪpə/ noun giấy
51 marker /ˈmɑːkə/ noun bút lông
52 compass /ˈkʌmpəs/ noun com-pa
53 globe /ˈgləʊb/ noun quả địa cầu
54 dictionary /ˈdɪkʃ(ə)n(ə)ri/ noun từ điển
55 notebook /ˈnəʊtbʊk/ noun vở
56 sharpener /ˈʃɑːpənə/ noun gọt bút chì

Đọc thêm: 92+ từ vựng về trường học cơ bản trong tiếng Anh bạn cần nắm vững

3.8. 31 từ vựng về chủ đề nghề nghiệp

STTTừ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
1 doctor /ˈdɒktə/ noun bác sĩ
2 driver /ˈdraɪvə/ noun tài xế
3 baker /ˈbeɪkə/ noun thợ làm bánh
4 chef /ʃɛf/ noun đầu bếp
5   engineer /ˌɛnʤɪˈnɪə/ noun kỹ sư
6 fire fighter /ˈfaɪə ˈfaɪtə/ noun lính cứu hoả
7 dentist /ˈdɛntɪst/ noun nha sĩ
8 accountant /əˈkaʊntənt/ noun kế toán
9 architect /ˈɑːkɪtɛkt/ noun kiến trúc sư
10 businessman /ˈbɪznɪsmən/ noun doanh nhân
11 bank clerk /bæŋk/ /klɑːk/ noun nhân viên ngân hàng
12 diplomat /ˈdɪpləmæt/ noun nhà ngoại giao
13 cashier /kæˈʃɪə/ noun thu ngân
14 greengrocer /ˈgriːnˌgrəʊsə/ noun người bán rau quả
15 pilot /ˈpaɪlət/ noun phi công
16 police /pəˈliːs/ noun cảnh sát
17 interpreter /ɪnˈtɜːprɪtə/ noun phiên dịch viên
18 worker /ˈwɜːkə/ noun công nhân
19 painter /ˈpeɪntə/ noun hoạ sĩ
20 farmer /ˈfɑːmə/ noun nông dân
21 company /ˈkʌmpəni/ noun công ty
22 factory /ˈfæktəri/ noun nhà máy
23 offiice /ˈɒfɪs/ noun văn phòng
24 organization /ɔːgənaɪˈzeɪʃən/ noun tổ chức
25   staff canteen /stɑːf kænˈtiːn/ noun căn tin cho nhân viên 
26 meeting /ˈmiːtɪŋ/ noun cuộc họp
27 section /sɛkʃən/ noun phòng
28 construction site /kənˈstrʌk.ʃən saɪt/ noun công trường xây dựng
29 hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/ noun bệnh viện
31 farm /fɑːm/ noun nông trại

Đọc thêm: 150+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh mọi lĩnh vực cho bé thỏa sức mơ ước

3.8. 31 từ vựng về phương tiện giao thông

STTTừ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
1 bus /bʌs/ noun xe buýt
2 taxi /ˈtæksi/ noun xe taxi
3 subway /ˈsʌbweɪ/ noun tàu điện ngầm
4 railway train /ˈreɪlweɪ/ /treɪn/ noun tàu hoả
5 coach /kəʊʧ/ noun xe khách
6 underground /ˈʌndəgraʊnd/ noun tàu điện ngầm
1 car /kɑː/ noun ô tô
2 bicycle/ bike /ˈbaɪsɪkl/    /baɪk/ noun xe đạp
3 motorbike /ˈməʊtəˌbaɪk/ noun xe máy
4 scooter /ˈskuːtə/ noun xe tay ga
5 truck/ lorry /trʌk/ /ˈlɒri/ noun xe tải
6 van /væn/ noun xe tải nhỏ
7 tram /træm/ noun xe điện
8 moped /ˈməʊpɛd/ noun xe máy có bàn đạp
9 boat /bəʊt/ noun thuyền
10 ferry /ˈfɛri/ noun phà
11 ship /ʃɪp/ noun tàu thuỷ
12 sailboat /ˈseɪlbəʊt/ noun thuyền buồm
13 cargo ship /ˈkɑːgəʊ/ /ʃɪp/ noun tàu chở hàng
14 cruise ship /kruːz/ /ʃɪp/ noun du thuyền
15 airplane /ˈeəpleɪn/ noun máy bay
16 plane /pleɪn/ noun máy bay
17 helicopter /ˈhɛlɪkɒptə/ noun trực thăng
18 glider /ˈglaɪdə/ noun tàu lượn
19 hot-air balloon /ˈhɒtˈeə bəˈluːn/ noun khinh khí cầu
20 jet /ʤɛt/ noun máy bay phản lực
21 Bend /bɛnd/ noun đường gấp khúc
22 Two way traffic /tuː/ /weɪ/ /ˈtræfɪk/ noun đường hai chiều
23 Roundabout /ˈraʊndəbaʊt/ noun bùng binh
24 Slow down /sləʊ/ /daʊn/ noun giảm tốc độ
25 Slippery road /ˈslɪpəri/ /rəʊd/ noun đường trơn
26 No entry /nəʊ/ /ˈɛntri/ noun cấm vào
27 No horn /nəʊ/ /hɔːn/ noun cấm còi
28 No overtaking /nəʊ/ /ˌəʊvəˈteɪkɪŋ/ noun cấm vượt
29 No parking /nəʊ/ /ˈpɑːkɪŋ/ noun cấm đỗ xe
31 Speed limit /spiːd/ /ˈlɪmɪt/ noun giới hạn tốc độ

3.9. 35 từ vựng về thành phố

STTTừ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
1 Avenue /ˈævɪnjuː/ noun Đại lộ
2 Art gallery /ɑːt/ /ˈgæləri/ noun Triển lãm nghệ thuật
3 Alley /ˈæli/ noun Ngõ
4 Bank /bæŋk/ noun Ngân hàng
5 Barbershop /ˈbɑːbəˌʃɒp/ noun Tiệm cắt tóc nam
6 Beauty salon /ˈbjuːti/ /ˈsælɒn/ noun Cửa hàng thẩm mỹ
7 Block of flats /blɒk/ /ɒv/ /flæts/ noun Toà chung cư
8 Bookstore /ˈbʊkstɔː/ noun Hiệu sách
9 Bus stop /bʌs/ /stɒp/ noun Trạm dừng xe buýt 
10 Bridge /brɪʤ/ noun Cầu
11 Beach /biːʧ/ noun Bãi biển
12 Butchers /ˈbʊʧəz/ noun Cửa hàng thịt
13 Bakery /ˈbeɪkəri/ noun Cửa hàng bánh
14 Cathedral /kəˈθiːdrəl/ noun Nhà thờ lớn
15 Church /ʧɜːʧ/ noun Nhà thờ
16 Cafe /ˈkæfeɪ/ noun Quán cà phê
17 Cinema /ˈsɪnəmə/ noun Rạp chiếu phim
18 Clinic /ˈklɪnɪk/ noun Phòng khám
19 Dress shop /drɛs/ /ʃɒp/ noun Cửa hàng quần áo
20 Gift shop /gɪft/ /ʃɒp/ noun Cửa hàng đồ lưu niệm
21 Hospital /ˈhɒspɪtl/ noun Bệnh viện
22 Hotel /həʊˈtɛl/ noun Khách sạn
23 Park /pɑːk/ noun Công viên
24 Post office /pəʊst/ /ˈɒfɪs/ noun Bưu điện
25 Pharmacy /ˈfɑːməsi/ noun Tiệm thuốc
26 Playground /ˈpleɪgraʊnd/ noun Sân chơi
27 Restaurant /ˈrɛstrɒnt/ noun Nhà hàng
28 Sidewalk /ˈsaɪdwɔːk/ noun Vỉa hè
29 Swimming pool /ˈswɪmɪŋ/ /puːl/ noun Hồ bơi
30 Stadium /ˈsteɪdiəm/ noun Sân vận động
31 Stationery store /ˈsteɪʃnəri/ /stɔː/ noun Cửa hàng văn phòng phẩm
32 Square /skweə/ noun Quảng trường
33 Supermarket /ˈsjuːpəˌmɑːkɪt/ noun Siêu thị
34 Toy shop /tɔɪ/ /ʃɒp/ noun Cửa hàng đồ chơi
35 Zoo /zuː/ noun Sở thú

3.10. 20 từ vựng về thời tiết

Top 100 từ tiếng anh được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày với ý nghĩa năm 2022
Từ vựng về thời tiết
STTTừ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
1 Windy wɪndi/ noun nhiều gió
2 Cloudy /ˈklaʊdi/ noun trời nhiều mây
3 Foggy /ˈfɒgi/ noun có sương mù
4 Sunny /ˈsʌni/ noun trời nắng
5 Clear /klɪə/ noun trời quang, trong trẻo
6 Mild /maɪld/ noun ôn hoà, ấm áp
7 Humid /ˈhjuːmɪd/ noun ẩm
8 Fine /faɪn/ noun không mưa, không mây
9 Breeze /briːz/ noun gió nhẹ
10 Dry /draɪ/ noun hanh khô
11 lightning laɪtnɪŋ/ noun tia chớp
12 snow /snəʊ/ noun tuyết
13 rain /reɪn/ noun mưa
14 storm /stɔːm/ noun bão
15 rain-storm /reɪn/-/stɔːm/ noun mưa bão
16 thunder θʌndə/ noun sấm sét
17 flood /flʌd/ noun lũ lụt
18 hail /heɪl/ noun mưa đá
19 shower /ˈʃaʊə/ noun mưa rào
20 rainbow /ˈreɪnbəʊ/ noun cầu vồng

3.11. 36 từ vựng về động vật

Top 100 từ tiếng anh được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày với ý nghĩa năm 2022
Từ vựng về động vật
STTTừ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
1 Dog /dɒg/ noun Chó
2 Cat /kæt/ noun Mèo
3 Parrot pærət/ noun Vẹt
4 Goldfish /ˈgəʊldfɪʃ/ noun Cá vàng
5 Rabbit ræbɪt/ noun Thỏ
6 Fox /fɒks/ noun Con cáo
7 Lion laɪən/ noun Con sư tử
8 Bear /beə/ noun Con gấu
9 Elephant ɛlɪfənt/ noun Con voi
10 Squirrel skwɪrəl/ noun Con sóc
11 Porcupine pɔːkjʊpaɪn/ noun Con nhím
12 Hippopotamus hɪpəˈpɒtəməs/ noun Con hà mã
13 Racoon /rəˈkuːn/ noun Con gấu mèo
14 Giraffe /ʤɪˈrɑːf/ noun Con hưu cao cổ
15 Rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/ noun Con tê giác
16 Donkey dɒŋki/ noun Con lừa
17 Zebra ziːbrə/ noun Con ngựa vằn
18 Panda pændə/ noun Con gấu trúc
19 Kangaroo kæŋgəˈruː/ noun Con chuột túi
20 Wolf /wʊlf/ noun Con sói
21 Bat /bæt/ noun Con dơi
22 Puma pjuːmə/ noun Con báo
23 Chipmunk ʧɪpmʌŋk/ noun Sóc chuột
24 Mink /mɪŋk/ noun Con chồn
25 Seal /siːl/ noun Con hải cẩu
26 Penguin /ˈpɛŋgwɪn/ noun Con chim cánh cụt
27 Stingray /ˈstɪŋ.reɪ/ noun Cá đuối
28 Squid /skwɪd/ noun Con mực
29 Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/ noun Con sứa
30 Starfish /ˈstɑːfɪʃ/ noun Con sao biển
31 Crab /kræb/ noun Con cua
32 Seahorse /ˈsiːhɔːs/ noun Con cá ngựa
33 Octopus /ˈɒktəpəs/ noun Con bạch tuộc
34 Blue whale /bluː/ /weɪl/ noun Cá voi xanh
35 Turtle /ˈtɜːtl/ noun Con rùa
36 Carp /kɑːp/ noun Cá chép

3.12. 33 từ vựng về quần áo

STTTừ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
1 Blouse /blaʊz/ noun áo sơ mi nữ
2 Jacket /ˈʤækɪt/ noun áo khoác ngắn
3 Jeans /ʤiːnz/ noun quần bò
4 Overcoat /ˈəʊvəkəʊt/ noun áo măng tô
5 Pants /pænts/ noun quần Âu
6 Pullover /ˈpʊlˌəʊvə/ noun áo len chui đầu
7 Shirt /ʃɜːt/ noun áo sơ mi
8 Sweater /ˈswɛtə/ noun áo len dài tay
9 Skirt  /skɜːt/ noun chân váy
10 Trousers /ˈtraʊzəz/ noun quần dài
11 Dress /drɛs/ noun vày liền
12 Cardigan /ˈkɑːdɪgən/ noun áo len cài đằng trước
13 Pyjamas /pəˈʤɑːməz/ noun bộ đồ ngủ
14 Suit /sjuːt/ noun com lê nam/ Vest nữ
15 Blazer /ˈbleɪzə/ noun áo khoác nam dạng vest
16 Raincoat /ˈreɪnkəʊt/ noun áo mưa
17 T-shirt /ˈtiːʃɜːt/ noun áo phông
18 bracelet /ˈbreɪslɪt/ noun vòng tay
19 earrings /ˈɪəˌrɪŋz/ noun khuyên tai
20 glasses /ˈglɑːsɪz/ noun kính
21 handbag /ˈhændbæg/ noun túi xách
22 tie /taɪ/ noun cà vạt
23 necklace /ˈnɛklɪs/ noun vòng cổ
24 sunglasses /ˈsʌnˌglɑːsɪz/ noun kính râm
25 watch /wɒʧ/ noun đồng hồ
26 wallet /ˈwɒlɪt/ noun
27 gloves /glʌvz/ noun găng tay
28 boots /buːts/ noun bốt
29 clog /klɒg/ noun guốc
30 loafer /ˈləʊfə/ noun giày lười
31 sandals /ˈsændlz/ noun dép xăng-đan
32 slip on /slɪp/ /ɒn/ noun giày lười thể thao
33 sneaker /ˈsniːkə/ noun giày thể thao

3.13. 60 từ vựng về thức ăn

STTTừ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
1 ketchup /ˈkɛʧəp/ noun sốt cà chua
2 pepper /ˈpɛpə/ noun hạt tiêu
3 salt /sɒlt/ noun muối
4 chili powder /ˈʧɪli/ /ˈpaʊdə/ noun bột ớt
5 cinnamon /ˈsɪnəmən/ noun quế
6 vinegar /ˈvɪnɪgə/ noun giấm
7 sugar /ˈʃʊgə/ noun đường
8 soy sauce /sɔɪ/ /sɔːs/ noun nước tương
9 bacon /ˈbeɪkən/ noun thịt xông khói
10 beef /biːf/ noun thịt bò
11 chicken /ˈʧɪkɪn/ noun thịt gà
12 pork /pɔːk/ noun thịt heo
13 sausages /ˈsɒsɪʤɪz/ noun xúc xích
14 mince /mɪns/ noun thịt xay
15 duck /dʌk/ noun thịt vịt
16 ham /hæm/ noun đùi lợn muối
17 pork chop /pɔːk/ /ʧɒp/ noun thịt lợn băm
18 canned meat /kænd/ /miːt/ noun thịt hộp 
19 cucumber /ˈkjuːkʌmbə/ noun dưa leo
20 mushroom /ˈmʌʃrʊm/ noun nấm
21 cabbage /ˈkæbɪʤ/ noun bắp cải
22 broccoli /ˈbrɒkəli/ noun bông cải xanh
23 carrot /ˈkærət/ noun cà rốt
24 potato /pəˈteɪtəʊ/ noun khoai tây
25 onion /ˈʌnjən/ noun hành
26 pumpkin /ˈpʌmpkɪn/ noun bí ngô
27 tomato /təˈmɑːtəʊ/ noun cà chua
28 corn /kɔːn/ noun bắp ngô
29 radish /ˈrædɪʃ/ noun củ cải
30 spinach /ˈspɪnɪʤ/ noun rau chân vịt
31 rice /raɪs/ noun cơm
32 noodles /ˈnuːdlz/ noun bún, phở, mì
33 porridge /ˈpɒrɪʤ/ noun cháo
34 sticky rice /ˈstɪki/ /raɪs/ noun xôi
35 soup /suːp/ noun súp
36 curry /ˈkʌri/ noun cà ri
37 hotpot /ˈhɒtpɒt/ noun lẩu
38 spaghetti /spəˈgɛti/ noun mì ý
39 beef rice noodles /biːf/ /raɪs/ /ˈnuːdlz/ noun bún bò
40 stuffed pancake /stʌft/ /ˈpænkeɪk/ noun bánh cuốn
41 ice-cream /ˈaɪsˈkriːm/ noun kem
42 juice /ʤuːs/ noun nước ép
43 biscuits /ˈbɪskɪts/ noun bánh quy
44 yoghurt /ˈjɒgə(ː)t/ noun sữa chua
45 apple pie /ˈæpl/ /paɪ/ noun bánh táo
46 cheesecake /ˈʧiːzkeɪk/ noun bánh phô mai
47 bubble tea /ˈbʌbl/ /tiː/ noun trà sữa trân châu
48 lemonade /ˌlɛməˈneɪd/ noun nước chanh
49 smoothie /ˈsmuːði/ noun sinh tố
50 coconut jelly /ˈkəʊkənʌt/ /ˈʤɛli/ noun thạch dừa
51 apple /ˈæpl/ noun quả táo
52 apricot /ˈeɪprɪkɒt/ noun quả mơ
53 banana /bəˈnɑːnə/ noun quả chuối
54 cherry /ˈʧɛri/ noun quả che ri
55 kiwi fruit /ˈkiːwi(ː)/ /fruːt/ noun quả kiwi
56 grape /greɪp/ noun quả nho
57 pomegranate /ˈpɒmˌgrænɪt/ noun quả lựu
58 strawberry /ˈstrɔːbəri/ noun quả dâu tây
59 blackberry /ˈblækbəri/ noun quả mâm xôi
60 watermelon /ˈwɔːtəˌmɛlən/ noun quả dưa hấu
Top 100 từ tiếng anh được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày với ý nghĩa năm 2022
Từ vựng về đồ ăn

Đọc thêm: List 200+ từ vựng về đồ ăn kèm hội thoại mẫu không thể bỏ qua 

4. Cách học và sử dụng từ vựng tiếng anh hiệu quả 

4.1. Xác định mục đích sử dụng từ vựng và tìm tài liệu

Bạn cần xác định rõ mình cần học từ vựng để làm gì để có thể lựa chọn và giới hạn từ để học cho phù hợp. Nếu như học để giao tiếp thì chỉ cần những từ vựng cơ bản, người nghe dễ dàng hiểu được. Nếu mục đích là để tham gia các kì thi thì cần xác định đó là kì thi gì, các từ vựng kì thi đó yêu cầu ở mức độ nào và rồi từ đó tìm nguồn tài liệu phù hợp. 

Ví dụ như để tham gia kì thi Flyers của Cambridge, bạn cần tìm hiểu các từ vựng ở level A2 tương ứng với kì thi này. Có như vậy, trong các bài thi Flyers, bạn mới dễ dàng hiểu và đạt điểm .

Sau khi xác định mục đích sử dụng, ta cần tìm tài liệu học phù hợp. Nguồn tài liệu có thể từ sách tham khảo, các bài giảng của thầy cô, quá trình làm bài thi thử, từ Internet,… 

4.2. Nhóm các từ thành chủ đề

Sau khi tổng hợp, giới hạn những từ vựng mình cần học, ta sẽ dễ bị nản nếu như không tìm được phương pháp học hợp lí. Bạn có thể nhóm các từ vựng thành chủ đề hoặc những nhóm có liên quan đến nhau để dễ dàng học hơn cũng như hiểu cách ứng dụng chúng trong cùng một câu, cùng một đoạn hoặc cùng một ý diễn đạt hơn.

Trong ứng dụng, bạn có thể đặt câu với mỗi từ bạn đã học để ghi nhớ hơn. Một mẹo khác đó là tạo sự liên kết giữa các từ vựng thuộc cùng một chủ đề từ việc tạo ra các câu chuyện sử dụng khoảng 10 – 15 từ vựng liên quan. Chú ý rằng trong quá trình học, bạn cần nhận biết cách phát âm của từ, loại từ để áp dụng chính xác.

Thuyết trình hoặc tự trao đổi với bạn bè về chủ đề từ vựng hay những từ vựng đã học sẽ giúp bạn ứng dụng tốt hơn những gì đã học vào cuộc sống; có thêm cơ hội phát triển kỹ năng nói cũng như tư duy tiếng Anh.

Dù học từ vựng theo cách nào đi chăng nữa thì bạn cũng không thể thiếu việc ôn hàng ngày và lặp lại liên tục. Chỉ có như vậy thì những từ bạn đã học mới thực sự trở nên thông dụng với bạn.

5. Bài tập về 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất

Chọn đáp án đúng nhất

  1. Tổng kết

Những từ vựng thông dụng mà FLYER kể trên chỉ là một phần trong số hàng nghìn từ vựng phổ biến khác. Trong tiếng Anh có vô vàn từ vựng khác nhau nên khi học ngôn ngữ này, chúng ta cần giới hạn số lượng từ vựng để việc học không bị nhàm chán mà vẫn có tính ứng dụng cao. 

Cùng đăng ký tài khoản ngay tại Phòng luyện thi ảo FLYER để được luyện tập nhiều hơn và có thể viết bài văn tiếng Anh thành thạo hơn bạn nhé! Trong thế giới đầy màu sắc của FLYER có vô số những đề thi “xịn” kết hợp các tính năng game hấp dẫn đang chờ bạn bước vào để chinh phục và khám phá đó. Tham gia cùng FLYER ngay nào!

Đừng quên tham gia ngay nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để được cập nhật các kiến thức vài tài liệu tiếng Anh mới nhất nhé.

>>> Xem thêm:

  • 11 chủ đề từ vựng cần phải biết của A2 Flyers Cambridge
  • Danh sách đầy đủ từ vựng thường gặp trong bài thi Flyers Cambridge
  • Danh sách từ vựng thi A1 Movers Cambridge thường gặp NHẤT

The list below gives you the 1000 most frequently used English words in alphabetical order. Once you've mastered the shorter vocabulary lists, this is the next step. It would take time to learn the entire list from scratch, but you are probably already familiar with some of these words. Feel free to copy this list into your online flashcard management tool, an app, or print it out to make paper flashcards. You'll have to look up the definitions on your own either in English or in your own language. Good luck improving your English vocabulary!

a
ability
able
about
above
accept
according
account
across
act
action
activity
actually
add
address
administration
admit
adult
affect
after
again
against
age
agency
agent
ago
agree
agreement
ahead
air
all
allow
almost
alone
along
already
also
although
always
American
among
amount
analysis
and
animal
another
answer
any
anyone
anything
appear
apply
approach
area
argue
arm
around
arrive
art
article
artist
as
ask
assume
at
attack
attention
attorney
audience
author
authority
available
avoid
away
baby
back
bad
bag
ball
bank
bar
base
be
beat
beautiful
because
become
bed
before
begin
behavior
behind
believe
benefit
best
better
between
beyond
big
bill
billion
bit
black
blood
blue
board
body
book
born
both
box
boy
break
bring
brother
budget
build
building
business
but
buy
by
call
camera
campaign
can
cancer
candidate
capital
car
card
care
career
carry
case
catch
cause
cell
center
central
century
certain
certainly
chair
challenge
chance
change
character
charge
check
child
choice
choose
church
citizen
city
civil
claim
class
clear
clearly
close
coach
cold
collection
college
color
come
commercial
common
community
company
compare
computer
concern
condition
conference
Congress
consider
consumer
contain
continue
control
cost
could
country
couple
course
court
cover
create
crime
cultural
culture
cup
current
customer
cut
dark
data
daughter
day
dead
deal
death
debate
decade
decide
decision
deep
defense
degree
Democrat
democratic
describe
design
despite
detail
determine
develop
development
die
difference
different
difficult
dinner
direction
director
discover
discuss
discussion
disease
do
doctor
dog
door
down
draw
dream
drive
drop
drug
during
each
early
east
easy
eat
economic
economy
edge
education
effect
effort
eight
either
election
else
employee
end
energy
enjoy
enough
enter
entire
environment
environmental
especially
establish
even
evening
event
ever
every
everybody
everyone
everything
evidence
exactly
example
executive
exist
expect
experience
expert
explain
eye
face
fact
factor
fail
fall
family
far
fast
father
fear
federal
feel
feeling
few
field
fight
figure
fill
film
final
finally
financial
find
fine
finger
finish
fire
firm
first
fish
five
floor
fly
focus
follow
food
foot
for
force
foreign
forget
form
former
forward
four
free
friend
from
front
full
fund
future
game
garden
gas
general
generation
get
girl
give
glass
go
goal
good
government
great
green
ground
group
grow
growth
guess
gun
guy
hair
half
hand
hang
happen
happy
hard
have
he
head
health
hear
heart
heat
heavy
help
her
here
herself
high
him
himself
his
history
hit
hold
home
hope
hospital
hot
hotel
hour
house
how
however
huge
human
hundred
husband
I
idea
identify
if
image
imagine
impact
important
improve
in
include
including
increase
indeed
indicate
individual
industry
information
inside
instead
institution
interest
interesting
international
interview
into
investment
involve
issue
it
item
its
itself
job
join
just
keep
key
kid
kill
kind
kitchen
know
knowledge
land
language
large
last
late
later
laugh
law
lawyer
lay
lead
leader
learn
least
leave
left
leg
legal
less
let
letter
level
lie
life
light
like
likely
line
list
listen
little
live
local
long
look
lose
loss
lot
love
low
machine
magazine
main
maintain
major
majority
make
man
manage
management
manager
many
market
marriage
material
matter
may
maybe
me
mean
measure
media
medical
meet
meeting
member
memory
mention
message
method
middle
might
military
million
mind
minute
miss
mission
model
modern
moment
money
month
more
morning
most
mother
mouth
move
movement
movie
Mr
Mrs
much
music
must
my
myself
name
nation
national
natural
nature
near
nearly
necessary
need
network
never
new
news
newspaper
next
nice
night
no
none
nor
north
not
note
nothing
notice
now
n't
number
occur
of
off
offer
office
officer
official
often
oh
oil
ok
old
on
once
one
only
onto
open
operation
opportunity
option
or
order
organization
other
others
our
out
outside
over
own
owner
page
pain
painting
paper
parent
part
participant
particular
particularly
partner
party
pass
past
patient
pattern
pay
peace
people
per
perform
performance
perhaps
period
person
personal
phone
physical
pick
picture
piece
place
plan
plant
play
player
PM
point
police
policy
political
politics
poor
popular
population
position
positive
possible
power
practice
prepare
present
president
pressure
pretty
prevent
price
private
probably
problem
process
produce
product
production
professional
professor
program
project
property
protect
prove
provide
public
pull
purpose
push
put
quality
question
quickly
quite
race
radio
raise
range
rate
rather
reach
read
ready
real
reality
realize
really
reason
receive
recent
recently
recognize
record
red
reduce
reflect
region
relate
relationship
religious
remain
remember
remove
report
represent
Republican
require
research
resource
respond
response
responsibility
rest
result
return
reveal
rich
right
rise
risk
road
rock
role
room
rule
run
safe
same
save
say
scene
school
science
scientist
score
sea
season
seat
second
section
security
see
seek
seem
sell
send
senior
sense
series
serious
serve
service
set
seven
several
sex
sexual
shake
share
she
shoot
short
shot
should
shoulder
show
side
sign
significant
similar
simple
simply
since
sing
single
sister
sit
site
situation
six
size
skill
skin
small
smile
so
social
society
soldier
some
somebody
someone
something
sometimes
son
song
soon
sort
sound
source
south
southern
space
speak
special
specific
speech
spend
sport
spring
staff
stage
stand
standard
star
start
state
statement
station
stay
step
still
stock
stop
store
story
strategy
street
strong
structure
student
study
stuff
style
subject
success
successful
such
suddenly
suffer
suggest
summer
support
sure
surface
system
table
take
talk
task
tax
teach
teacher
team
technology
television
tell
ten
tend
term
test
than
thank
that
the
their
them
themselves
then
theory
there
these
they
thing
think
third
this
those
though
thought
thousand
threat
three
through
throughout
throw
thus
time
to
today
together
tonight
too
top
total
tough
toward
town
trade
traditional
training
travel
treat
treatment
tree
trial
trip
trouble
true
truth
try
turn
TV
two
type
under
understand
unit
until
up
upon
us
use
usually
value
various
very
victim
view
violence
visit
voice
vote
wait
walk
wall
want
war
watch
water
way
we
weapon
wear
week
weight
well
west
western
what
whatever
when
where
whether
which
while
white
who
whole
whom
whose
why
wide
wife
will
win
wind
window
wish
with
within
without
woman
wonder
word
work
worker
world
worry
would
write
writer
wrong
yard
yeah
year
yes
yet
you
young
your
yourself

100 từ phổ biến nhất trong tiếng Anh là gì?

100 từ phổ biến nhất trong tiếng Anh.

Những từ tiếng Anh nào chúng ta sử dụng hàng ngày?

Đây là danh sách 1000 từ tiếng Anh phổ biến nhất..
Hãy - "Bạn sẽ là bạn của tôi?".
Và - bạn và tôi sẽ luôn là bạn.
của - Ngày hôm nay là lần đầu tiên của tháng 11.
A - Tôi đã thấy một con gấu hôm nay.
Trong - Cô ấy đang ở trong phòng của mình.
Để - "Hãy đi đến công viên.
Có - Tôi có một vài câu hỏi.
Cũng vậy - tôi cũng thích cô ấy.

50 từ phổ biến nhất trong tiếng Anh là gì?

Dưới đây là 50 từ được sử dụng nhiều nhất trong ngôn ngữ tiếng Anh:..
Tất cả các.Toàn bộ số lượng.....
Và.Ngoài ra, ngoài.....
Cậu bé.Một đứa trẻ nam hoặc một người đàn ông trẻ tuổi.....
Sách.Một tập hợp các trang in được buộc chặt bên trong một bìa để bạn có thể xoay chúng và đọc chúng.....
Cuộc gọi.....
Xe hơi.....
Cái ghế.....
Children..

Từ tiếng Anh hữu ích nhất là gì?

'The' Tops các bảng giải đấu của các từ được sử dụng thường xuyên nhất trong tiếng Anh, chiếm 5% trong mỗi 100 từ được sử dụng."The 'The' thực sự cao hơn mọi thứ khác, Jonathan Culpeper, giáo sư ngôn ngữ học tại Đại học Lancaster.Nhưng tại sao điều này? tops the league tables of most frequently used words in English, accounting for 5% of every 100 words used. “'The' really is miles above everything else,” says Jonathan Culpeper, professor of linguistics at Lancaster University. But why is this?