Sủi tăm nghĩa là gì

sủi tăm/
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Chủ đề Chủ đề Tiếng Lào chuyên ngành

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ sủi tăm/ trong tiếng Lào. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sủi tăm/ tiếng Lào nghĩa là gì.

Không tìm thấy từ sủi tăm/ tiếng Lào. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!
Không tìm thấy từ sủi tăm/ tiếng Lào. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Đây là cách dùng sủi tăm/ tiếng Lào. Đây là một thuật ngữ Tiếng Lào chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Lào

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sủi tăm/ trong tiếng Lào là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới sủi tăm/

  • khôn độc không bằng ngốc đàn tiếng Lào là gì?
  • giá trị sử dụng tiếng Lào là gì?
  • giần sàng tiếng Lào là gì?
  • hàng khô tiếng Lào là gì?
  • bùng cháy tiếng Lào là gì?
  • khoai môn tiếng Lào là gì?
  • tranh cổ động tiếng Lào là gì?

1. Biệt tăm.

Envolée.

2. Mà nó vẫn biệt tăm.

Et Tristan restait au loin.

3. Xong Jonny thì cứ biệt tăm

Mais pas de Jonny.

4. Cứ thế biến mất, bặt tăm luôn.

Il a juste disparu.

5. Bụi bậm, tối tăm, rất buồn chán.

Poussiéreux, quelconque.

6. Em trai anh vẫn biệt tăm à?

Votre frère n'a toujours pas appelé?

7. Ánh sáng chấm dứt thời đại tối tăm

La lumière dissipe une ère de ténèbres

8. Hắn có tiếng tăm bạo lực gì không?

Quelle est sa réputation, niveau violence?

9. Bố của cháu rơi vào một nơi tối tăm.

C'était très difficile pour lui.

10. Chiến tranh kết thúc, nhưng Kenshin vẫn biệt tăm.

Le combat s'engage, mais Kenshin est blessé.

11. Một nửa của ta vẫn chìm trong kỉ tăm tối.

Nous avons encore un pied dans le moyen- âge.

12. Sao một người như thế có thể biệt tăm nhỉ?

Il n'a pas pu disparaître.

13. Điều gây tối tăm ban ngày làm cho kinh hãi.

Que tout ce qui assombrit le jour le terrifie.

14. Bốn tháng ở Bắc Cực chúng ta sống trong tăm tối.

On a tout ignoré durant 4 mois en Arctique.

15. Ngay khi nghe thấy chúng là chúng bay mất tăm rồi.

Quand on les entend, ils sont déjà loin.

16. ... vẫn đang biệt tăm và được cho là cực kì nguy hiểm.

... est toujours en fuite et est considéré comme extrêmement dangereux.

17. Sẵn sàng cho đêm cực nhọc khác ở nơi tăm tối chưa?

Prêt pour une autre nuit sur le front?

18. Nhưng bóng đêm luôn tối tăm nhất ngay trước buổi bình minh

Mais la nuit la plus noire précède l' aube

19. Bóng chim tăm cá... như tìm người trung thực trong Quốc hội.

Autant chercher un honnête homme au parlement.

20. Roger, người của ông chết hết rồi Quả bom vẫn biệt tăm..

Vos hommes sont tous morts et il n'y a aucune trace de la bombe.

21. Nhân-chứng Giê-hô-va có tiếng tăm gì về việc đóng thuế?

En matière de paiement d’impôts, quelle est la réputation des Témoins de Jéhovah ?

22. Đây là một căn phòng máy tính dơ bẩn, tồi tàn, tối tăm.

Et il y avait ça: une salle d'ordinateur sale, sombre et de mauvaise qualité.

23. Sau khi trộm được võ công Võ Đang thì biệt tăm biệt tích.

Puis elle a utilisé sa formation pour se transformer en hors-la-loi.

24. 11 Bởi thế, có sự tối tăm đến nỗi anh không thể thấy

11 c’est pourquoi il fait tellement noir que tu ne vois rien,

25. Cho đến nay, sau 16 năm anh ấy vẫn biệt tăm biệt tích.

Aujourd’hui, quelque 16 ans après son départ, il n’est toujours pas revenu.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sủi tăm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sủi tăm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sủi tăm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Đây là Muscatto, một loại vang sủi tăm

2. Sự phổ biến của Champagne sủi tăm đều đặn phát triển.

3. Rượu vang không sủi tăm, hoặc ít nhất là nó được mong đợi như vậy.

4. Người Đức thường chào mừng năm mới với một ly Sekt [Vang sủi tăm Đức] hoặc sâm banh.

5. Đây là một những lý giải đầu tiên khi tìm hiểu về quá trình hình thành rượu vang sủi tăm và nó đã khuyến khích các thương nhân Anh sản xuất "Champagne sủi tăm" ngay trước khi những Champenois người Pháp cố ý làm ra nó.

6. Tuy nhiên quá trình này khiến một lượng đáng kể khí carbon dioxide thoát ra và làm rượu ít sủi tăm hơn.

7. Phiên bản Champagne sủi tăm tiếp tục phát triển phổ biến hơn, đặc biệt trong những người giàu có và hoàng gia.

8. Sự phổ biến và thành công của rượu Champagne đã khiến cho một loạt nhãn hiệu rượu sủi tăm khác bắt chước Champagne hình thành khắp thế giới [như Cava ở Tây BanNha, Sekt ở Đức và vài tên tuổi khác ở Hoa Kỳ], thậm chí ngay ở Pháp cũng có nhãn hiệu vang Cremants sủi tăm.

9. Công tước Orléans rất thích các loại vang Champagne sủi tăm và đề cao nó trong các bữa tiệc hàng đêm của mình tại Palais-Royal.

10. Năm 1662, nhà khoa học người Anh là Christopher Merret đã trình bày một bài báo chi tiết về việc làm thế nào mà sự có mặt của đường trong rượu vang dẫn tới hiện tượng sủi tăm, và gần như bất kỳ loại rượu vang nào cũng có thể làm nó sủi tăm bằng cách thêm đường vào rượu vang trước khi đóng chai.

11. Sau cái chết của vua Louis XIV của Pháp năm 1715, triều đình của Philippe II, Công tước xứ Orléans đã đưa Champagne sủi tăm thành thức uống ưa thích của giới quý tộc Pháp.

12. Là một quốc gia giàu có và hùng mạnh nhưng lại có nguồn lực sản xuất rượu vang hạn chế, người Anh đã có một ảnh hưởng đáng kể tới việc phát triển loại Champagne sủi tăm.

13. Người Anh là một trong những người đầu tiên nhận thấy xu hướng Champagne sủi tăm sẽ là một loại đồ uống đáng được mong đợi, họ cố gắng tìm hiểu lý do tại so rượu lại có bọt khí.

14. Nhà khoa học người Pháp là Jean-Antoine Chaptal đã phổ biến những kiến thức về rượu Champagne do ông tìm ra, nghiên cứu của ông cho thấy rượu Champagne sủi tăm do việc bịt kín chai trước khi quá trình lên men hoàn tất.

15. Khi sự phổ biến của Champagne sủi tăm đã lớn ở London, các triều định châu Âu khác cũng bắt đầu tò mò về những bong bóng kỳ lạ - trong đó có cả triều đình Pháp, những người trước đó đã khinh thường coi bong bóng trong rượu vang là sai lầm.

16. Vào thập kỷ 1830, một dược sĩ từ Châlons-sur-Marne có tên là André François đã tạo ra các công thức với các phép đo chính xác lượng đường cần thiết để làm rượu vang sủi tăm, công thức này không tạo thêm áp suất trong chai, giúp chai rượu ít bị nổ.

17. Những tiến bộ do dòng họ Veuve Clicquot thực hiện trong việc phát triển méthode champenoise [phương pháp của người Champagne] đã biến việc sản xuất rượu vang sủi tăm thành ngành có lợi nhuận quy mô lớn; giai đoạn này đã chứng kiến việc thành lập nhiều dòng họ Champagne nổi tiếng ngày nay, trong đó gồm cả Krug [1843], Pommery [1858] và Bollinger [1829].

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sṵj˧˩˧ tam˧˧ʂuj˧˩˨ tam˧˥ʂuj˨˩˦ tam˧˧
ʂuj˧˩ tam˧˥ʂṵʔj˧˩ tam˧˥˧

Động từSửa đổi

sủi tăm

  1. [cổ] Như sủi bọt.

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
[Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

Video liên quan

Chủ Đề