Spore la gi

They are lilac to violet when young, but become rusty brown to grayish cinnamon when the spores mature.

Spores are purple-brown, ellipsoid, slightly flattened, and thick-walled, with a distinct germ pore.

At the center is the dark, brownish spore mass.

These fruiting bodies produce peridioles containing the basidia upon which new spores are made.

Spores are elliptic (or narrowly so), and measure 812 by 4.86.2 m.

One part of the leaf, the trophophore, is sterile and fernlike; the other, the sporophore, is fertile and carries the clusters of sporangia or spore cases.

The outer tissue layer splits to form star-like rays and expose a circular spore case.

This simultaneously pushes the fruit body above ground to reveal a round spore case enclosed in a thin papery endoperidium.

Inside the spore case is the glebafertile spore-producing tissue that is white and firm when young, but becomes brown and powdery in age.

These rays curve down to expose an inner papery spore case, which contains the fertile spore-bearing tissue, the gleba.

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: spore


Phát âm : /spɔ:/

+ danh từ

  • (sinh vật học) bào tử
  • (nghĩa bóng) mầm, mầm mống

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "spore"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "spore": 
    sabre sapor savor savory sober sopor spar spare sparry spear more...
  • Những từ có chứa "spore": 
    acrospore archespore ascospore class cyclosporeae conidiospore cyclosporeae endospore macrospore megaspore microspore more...

Lượt xem: 431

SporeBào tử. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Spore - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cứng vỏ giống như sự phủ lại bảo vệ cho phép một số vi sinh vật (như Clostridium) để tồn tại hóa chất diệt khuẩn và điều kiện khắc nghiệt của độ nóng, lạnh và khô. Một vi sinh vật ở dạng bào tử, mặc dù không hoạt động, là khó khăn hơn nhiều để giết hơn khi nó ở dạng hoạt động. Bệnh do bào tử bao gồm bệnh than, bệnh ngộ độc, hoại tử khí, và uốn ván. Bào tử bị phá hủy chỉ bằng cách khử trùng. Từ Hy Lạp 'sporos,' hạt giống.

Definition - What does Spore mean

Hard shell-like protective encasement that enables some microorganisms (such as Clostridium) to survive bactericidal chemicals and extreme conditions of cold, heat, and dryness. A microorganism in spore form, although dormant, is much harder to kill than when it is in active form. Diseases caused by spores include anthrax, botulism, gas gangrene, and tetanus. Spores are destroyed only by sterilization. From Greek 'sporos,' seed.

Source: Spore là gì? Business Dictionary

  • TỪ ĐIỂN
  • CHỦ ĐỀ

TỪ ĐIỂN CỦA TÔI


/spɔ:/

Thêm vào từ điển của tôi

chưa có chủ đề

  • danh từ

    (sinh vật học) bào tử

  • (nghĩa bóng) mầm, mầm mống

    Từ gần giống

    ascospore endospore oospore macrospore microspore


Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc
  • Từ vựng tiếng Anh hay dùng:

  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản
  • Spore là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính

    Spore là Bào tử. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Spore - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

    Cứng vỏ giống như sự phủ lại bảo vệ cho phép một số vi sinh vật (như Clostridium) để tồn tại hóa chất diệt khuẩn và điều kiện khắc nghiệt của độ nóng, lạnh và khô. Một vi sinh vật ở dạng bào tử, mặc dù không hoạt động, là khó khăn hơn nhiều để giết hơn khi nó ở dạng hoạt động. Bệnh do bào tử bao gồm bệnh than, bệnh ngộ độc, hoại tử khí, và uốn ván. Bào tử bị phá hủy chỉ bằng cách khử trùng. Từ Hy Lạp 'sporos,' hạt giống.

    Thuật ngữ Spore

    • Spore là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Spore là Bào tử. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Spore - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Cứng vỏ giống như sự phủ lại bảo vệ cho phép một số vi sinh vật (như Clostridium) để tồn tại hóa chất diệt khuẩn và điều kiện khắc nghiệt của độ nóng, lạnh và khô. Một vi sinh vật ở dạng bào tử, mặc dù không hoạt động, là khó khăn hơn nhiều để giết hơn khi nó ở dạng hoạt động. Bệnh do bào tử bao gồm bệnh than, bệnh ngộ độc, hoại tử khí, và uốn ván. Bào tử bị phá hủy chỉ bằng cách khử trùng. Từ Hy Lạp 'sporos,' hạt giống.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

    Đây là thông tin Thuật ngữ Spore theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Thuật ngữ Spore

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Spore. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.