So sánh i10 và i10 sedan

So sánh i10 và i10 sedan

Như chúng ta đã biết, Grand I10 Sedan là mẫu xe hiện đang được ưa chuộng ở thị trường Việt Nam. Nhờ giá cả cạnh tranh, thiết kế xe tinh tế, cốp xe rộng. Rất phù hợp cho các gia đình nhỏ hoặc chạy dịch vụ. Hôm nay, Hyundai Phạm Hùng xin được giới thiệu “So sánh trang bị 3 phiên bản Grand I10 Sedan tại Việt Nam” để khách hàng dễ dàng lựa chọn được phiên bản phù hợp với nhu cầu.

Giá xe Hyundai Grand i10 Sedan tháng 11 tại Đại lý Hyundai Phạm Hùng

  • Hyundai Grand I10 Sedan 1.2 MT base: 323.800.000 VND
  • Hyundai Grand I10 Sedan 1.2 MT: 363.100.000 VND
  • Hyundai Grand I10 Sedan 1.2 AT: 398.000.000 VND (Áp dụng đến 20/11/2020)

So sánh trang bị 3 phiên bản Hyundai Grand i10 Sedan tại Việt Nam:

So sánh i10 và i10 sedan

  • Khác biệt trang bị ngoại thất: Đèn LED chạy ban ngày, đèn sương mù, kiểu dáng mâm xe, lưới tản nhiệt, chức năng gương chiếu hậu
  • Khác biệt trang bị nội thất: Vô-lăng, màn hình giải trí, chất liệu ghế, điều chỉnh ghế trước-sau, ngăn làm mát, tẩu thuốc và gạt tàn
  • Khác biệt trang bị an toàn: 2 túi khí trước, camera lùi, hệ thống ABS/EBD.

Phiên bản tiêu chuẩn giá thấp nhất Grand i10 Sedan 1.2MT Base được trang bị ở mức cơ bản để có giá bán cạnh tranh. Phiên bản số tự động cao cấp nhất được trang bị thêm vô lăng bọc da, ghế bọc dam ghế lái chỉnh độ cao, chìa khóa thông minh, màn hình cảm ứng tích hợp dẫn đường, kính an toàn chống kẹt, camera lùi + gương chống chói, cảm biến lùi, hệ thống chống trộm, châm thuốc + gạt tàn, chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD...

So sánh i10 và i10 sedan

Với mức chênh lệch giá bán và những khác biệt trang bị tính năng, trang bị an toàn giữa 3 phiên bản Hyundai Grand i10 Sedan, mỗi phiên bản phù hợp với nhóm khách hàng khác nhau.

  • Hyundai i10 Sedan 1.2MT Base (Bản số sàn - Tiêu chuẩn): Có thể phù hợp với doanh nghiệp taxi, người chuyên lái dịch vụ cần một mẫu xe rộng rãi, giá bán mềm, tiện nghi ở mức cơ bản nhất
  • Hyundai i10 Sedan 1.2MT (Bản số sàn - đủ trang bị): Có thể phù hợp với những khách hàng mua xe chạy dịch vụ công nghệ, những khách hàng mua xe gia đình.
  • Hyundai i10 Sedan 1.2AT (Bản số tự động cao cấp): Có thể phù hợp với khách hàng mua xe sử dụng gia đình yêu cầu cao về trang bị, an toàn; những khách hàng mua xe chạy dịch vụ taxi công nghệ trong thành phố.

So sánh i10 và i10 sedan

Hyundai Grand i10 Sedan  có kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 3.995 x 1.660 x 1.505 (mm), chiều dài cơ sở 2.425 (mm), Khoảng sáng gầm xe 152 (mm),  mâm xe 14 inch. Sức mạnh vận hành trên xe đến từ động cơ động cơ xăng 1.2L cho công suất 87 mã lực, mô-men xoắn 119.68Nm, đi kèm Hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp.

Hiện tại, Ngân hàng VIB đang có chính sách hỗ trợ mua xe Hyundai Grand I10 Sedan với nhiều chương trình khuyến mãi. Lãi suất từ 7.5%/năm. Tặng thẻ tín dụng Happy Drive.

Ngoài ra, chương trình hỗ trợ 50% thuế trước bạ của chính phủ sẽ kết thúc vào ngày 31/12/2020. Như vậy, thời điểm này Khách hàng mua xe Hyundai Grand I10 Sedan chỉ cần khoảng 95 triệu ( bao gồm cả chi phí lăn bánh).

Kính mời quý Khách hàng liên hệ Đại lý Hyundai Phạm Hùng để được tư vấn chi tiết.

Hyundai Phạm Hùng By TC MOTOR

Địa chỉ: Số 16A - Phạm Hùng - Cầu Giấy - Hà Nội

Hotline: 088 689 1688

So sánh i10 và i10 sedan

Hyundai Grand I10 thời điểm hiện tại được lắp ráp tại nhà máy Hyundai Thành Công, và được bán ra thị trường với 3 phiên bản Sedan. Trong đó có 2 phien bản số sàn, được chia làm Grand I10 MT Base hay còn gọi là Grand I10 số sàn phiên bản thiếu và Grand MT Sedan hay còn gọi là Grand số sàn phiên bản đủ. Hai phiên bản này có khá nhiều sự khác biệt, mục tiêu chính của hãng là giảm giá thành để người mua dễ dàng tiếp cận xe, đặc biệt những khách hàng làm dịch vụ vận tải không đòi hỏi quá cao về tính năng.

So sánh i10 và i10 sedan

Tiến Đức

Hyundai Hà Nội

0978 908 833

An Khánh, Hà Nội

Hoàng Tuấn

Hyundai Sài Gòn

0906 656 511

Quận 2, TPHCM

Tuấn Anh

Hyundai Quảng Nam

0905 817 479

Quảng Nam – Đà Nẵng 

Mua bán xe cũ

 Hyundai đã qua sử dụng

0988 456 468

Hà Nội, TPHCM, TỈnh

So sánh Thông số kích thước

Về thông số kích thước của Grand i10 MT bản thiếu và Grand i10 MT bản đủ hay các phiên bản khác đều tương đồng nhau.

Thông số I10 SEDAN  Base I10 SEDAN  MT
Động cơ Kappa 1.2L
Dung tích xilanh (cc) 1248
Nhiên liệu Xăng
Công suất động cơ 87/6000
Momen xoắn lớn nhất (kgm/rpm) 12.2.68/4000
Hệ thống dẫn động FWD
Hộp số Số sàn 5 cấp Số sàn 5 cấp
Truyền động 2WD
Cỡ lốp 165/65/R14
Phanh trước / sau Tang trống Đĩa/ Tang trống
Hệ thống treo trước Macpherson
Hệ thống treo sau Thanh xoắn
Thông số lốp 165/65R14
Trong đô thị 9.2 8.61
Ngoài đô thị 4.67 5.37
Kết hợp 6.3 6.6

So sánh Thông số động cơ 

Thông số xe I10 Hatchback 1.2 Base 1.2 MT
Động cơ Kapa 1.2 MPI
Nhiên liệu Xăng
Dung tích (cc) 998
Công suất (Ps) 87/6000
Momen (Nm)
Dung tích bình nhiên liệu 43L
Truyền động Cầu trước
Hộp số 5MT
Hệ thống treo trước/ Sau Macpherson/ Thanh xoán
Thông số lốp 165/65R14

So sánh Thông số an toàn  

Tính năng an toàn trên phiên bản Grand i10 MT bản thiếu toàn bộ tính năng, dù rằng Grand i10 MT sedan phiên bản đủ đã thiếu khá nhiều so với phiên bản số tự động.

GRAND I10 SEDAN Base MT
Túi khí Không Túi khi đơn
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Không
Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD Không

So sánh Giá xe Hyundai Grand I10 MT sedan bản thiếu và đủ

Gran I10 sedan 1.2 base 343.000.000
Gran I10 sedan 1.2 MT 383.000.000
Hotline – 0978 908 833

>>> Thủ tục mua xe ô tô Hyundai trả góp

Tổng quan Hyundai Grand I10 Sedan số sàn phiên bản thiếu.

So sánh i10 và i10 sedan

Ngoại thất trên Hyundai Grand I10 MT Base số sàn bản thiếu một số tính năng so với Grand I10 MT phiên bản đủ, đèn sương mù, gương gập điện tích hợp báo rẽ …. Trên các phiên bản Gran I10 sedan số sàn chỉ được trang bị hệ thống chiếu sáng Halogen phản xạ đa hướng và đèn Halogen cho đèn hậu.

So sánh i10 và i10 sedan

Trên Hyundai Grand I10 MT bản thiếu cũng chỉ được trang bị mâm thép có kích thước 165/65R14, tương đồng với các model còn lại.

So sánh i10 và i10 sedan

Phần đuôi xe không có quá nhiều điểm nhấn, khi có cốp chứa đồ ngắn, trên thực tế đây cũng chỉ là mẫu xe sedan cỡ nhỏ của Hyundai.

So sánh i10 và i10 sedan

Nội thất trên Grand I10 sedan số sàn phiên bản thiếu không được tích hợp chìa khóa thông minh, không tích hợp Tẩu thuốc/ Gạt tàn/ Ngăn làm mát, Màn hình cảm ứng tích hợp dẫn đường, chìa khóa thông minh …. Vô lăng và cần số cũng không được bọc da và tích hợp các phím chức năng.

So sánh i10 và i10 sedan

Tổng quan Hyundai Grand I10 Hatchback số sàn phiên bản đủ

So sánh i10 và i10 sedan

Trên phiên bản Grand I10 MT sedan số sàn bản đủ cũng chỉ được trang bị hệ thống chiếu sáng Halogen phản xạ đa hướng,nhưng đã được tích hợp đèn sương mù, gương chiếu hậu tích hợp báo rẽ …

So sánh i10 và i10 sedan

Trên phiên bản Grand I10 MT sedan bản đủ được trang bị bộ mâm đúc hợp kim có kích thước 165/65R14 tương đồng như trên phiên bản thiếu.

So sánh i10 và i10 sedan

Nội thất Gran I10 sử dụng tộng màu đen và sáng là chủ đạo, Cụm vô lăng trên Gran I10 MT Hatchback được tích hợp đầy đủ các phím chức năng.

So sánh i10 và i10 sedan

Nội thất xe với Vô lăng, cần số bọc da, ghế lái chỉnh độ cao, Tẩu thuốc/ Gạt tàn/ Ngăn làm mát, Màn hình cảm ứng tích hợp dẫn đường, chìa khóa thông minh …

So sánh i10 và i10 sedan
So sánh i10 và i10 sedan
So sánh i10 và i10 sedan

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!