Nhớ bố mẹ trong tiếng trung viết là gì năm 2024

Học tiếng Trung chủ đề cha mẹ và con cái qua các câu nói, thành ngữ ca ngợi công ơn của cha mẹ

Nhớ bố mẹ trong tiếng trung viết là gì năm 2024

Học tiếng Trung chủ đề Cha mẹ và con cái

Chào các bạn! Hôm nay chúng mình sẽ cùng tìm hiểu và thảo luận về chủ đề “Cha mẹ và con cái” bằng tiếng Trung nhé! dùng để chỉ những mối quan hệ giữa những thành viên trong một gia đình, dòng họ với nhau và được ấn định thành các chức danh khác nhau trên cơ sở kế thừa thế hệ. Mặc dù có những điểm giống và khác nhau giữa những từ ngữ dùng trong văn nói và văn viết, song ý nghĩa nội hàm của chúng hoàn toàn giống nhau. Bài học tiếng trung hôm ngay, THANHMAIHSK sẽ giới thiệu đến các bạn “Từ vựng tiếng Trung về gia đình“.

Nhớ bố mẹ trong tiếng trung viết là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Trung xưng hô trong Gia đình

1. Con gái con trai gọi cha mẹ

Văn nói Văn viết Ý nghĩa 妈妈/Māmā/

阿娘/ā niáng/

阿妈/ā mā/

母亲/Mǔqīn/

老娘/lǎoniáng/

Mẹ, má, u ,bầm, mạ 爸爸/bàba/

阿爸/ā bà/

父亲/fùqīn/ Bố, ba, tía, cha, thầy 爸妈/bà mā/ 父母/fùmǔ/

双亲/shuāngqīn/

Bố mẹ, cha mẹ, ba má, thầy u

2. Cháu gọi ông bà ngoại

Văn nói Văn viết Ý nghĩa 姥姥/Lǎolao/

老娘/lǎoniáng/

外婆/wàipó/

姥姥/Lǎolao/

大母/dà mǔ/

毑母/jiě mǔ/

王母/wáng mǔ/

Bà ngoại 外/wàigōng/

老爷/lǎoyé/

爷爷/yéyé/

外公/Wàigōng/

毑父/Jiě fù/

大父/ Dà fù/

老爷/ Lǎoyé/

姥爷/lǎoyé/

Ông ngoại

3. Cháu gọi ông bà nội

Văn nói

毑父/Jiě fù/

Văn viết Ý nghĩa 老姥/ Lǎo lǎo/

奶奶/ nǎinai/

奶娘/ nǎiniáng/

祖母/ Zǔmǔ/

奶奶/ nǎinai/

大母/ dà mǔ/

王母/ wáng mǔ/

Bà nội 老爷/ Lǎoyé/

奶爷/ nǎi yé/

爷爷/ yéyé

祖父/ Zǔfù/

大爷/ dàyé/

奶爷/ nǎi yé/

王父/ wáng fù/

Ông nội

4. Cháu gọi anh chị em của mẹ

Văn nói Văn viết Ý nghĩa 姨姥/Yí lǎo /

姨娘/ yíniáng/

姨妈/ yímā/

姨母/ Yímǔ/

从母/ cóng mǔ/

Dì (em gái ruột của mẹ) 姨夫 /Yífu/ 姨夫 /Yífu/ Chú (chồng của dì) 舅爷/Jiù yé/

舅爹/jiù diē/

舅爸/jiù bà/

舅父/Jiùfù/ Cậu (em trai ruột của mẹ) 舅妈 /Jiùmā/ 舅妈 /Jiùmā/ Mợ (vợ của cậu)

5. Cháu gọi anh chị em của bố

Văn nói Văn viết Ý nghĩa 姑姥/ Gū lǎo/

姑娘/ gūniáng/

姑妈/ gūmā/

姑爸/ gū bà/

姑母/ Gūmǔ/ Bác gái/cô (chị, em gái của bố) 姑夫 /Gūfu/ 姑夫 /Gūfu/ Bác/chú rể ( chồng của cô/

Bác gái

叔爷/ Shū yé/

叔爹/ shū diē/

叔爸/ shū bà/

伯父/ Bófù/

叔父/ shúfù/

从父/ cóng fù/

Chú ( em trai ruột của bố) 婶婶 /Shěnshen/ 婶婶 /Shěnshen/ Thím( vợ của chú) 伯父 /Bófù/ 伯父 /Bófù/ Bác trai (anh trai của bố)

6. Đối với anh, chị, em trong gia đình

Từ ngữ Cách phát âm Ý nghĩa 哥哥 /Gēgē/ Anh trai 大嫂 /Dàsǎo/ Chị dâu 弟弟 /Dìdì/ Em trai 弟妹 /Dìmèi/ Em dâu 姐姐 /Jiějie/ Chị gái 姐夫 /Jiěfū/ Anh rể 妹妹 /Mèimei/ Em gái 妹夫 /Mèifū/ Em rể 堂哥/姐/弟/妹 Táng gē/jiě/dì/mèi/ Anh em họ (con của anh, em trai bố mẹ) 表哥/姐/弟/妹 Biǎo gē/jiě/dì/mèi Anh em họ (con của chị, em gái bố mẹ)

7. Ông bà, cô chú, cậu mợ gọi cháu

Từ ngữ Cách phát âm Ý nghĩa 孙子 / Sūnzi/ Cháu trai nội 孙女 /Sūnnǚ/ Cháu gái nội 外孙 /Wàisūn/ Cháu trai ngoại 外孙女 /Wàisūnnǚ/ Cháu gái ngoại 侄子

侄女

/Zhízi/

/Zhínǚ/

Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng bác, chú) 舅侄

舅侄女

/Jiù zhí/

/Jiù zhínǚ/

Cháu trai/cháu gái (gọi bạn bằng cô) 外甥

外甥女

/Wàishēng/

/Wàishēngnǚ/

Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là cậu) 姨侄

姨侄女

/Yí zhí/

/Yí zhínǚ/

C Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là Dì)

8. Quan hệ thân cận trong gia đình

Từ ngữ Cách phát âm Ý nghĩa 妻子

老婆

/Qīzi/

/Lǎopó/

Vợ 丈夫

老公

/Zhàngfu/

/Lǎogōng/

Chồng 公公 /Gōnggōng/ Bố chồng 婆婆 /Pópo/ Mẹ chồng 岳父 /Yuèfù/ Bố vợ 岳母 /Yuèmǔ/ Mẹ vợ 儿子 /Érzi/ Con trai 媳妇 /Xífù/ Con dâu 女儿 /Nǚ’ér/ Con gái 女婿 /Nǚxù/ Con rể

9. Một số cách xưng hô khác

Từ ngữ Cách phát âm Ý nghĩa 亲家公 /Qìngjiā gōng/ Ông thông gia 亲家母 /Qìngjiāmǔ/ Bà thông gia 继母

后妈

/Jìmǔ/

/Hòumā/

Mẹ kế 继父

后父

/Jìfù/

/Hòufù/

Bố dượng 亲戚 /Qīnqi/ Họ hàng 家庭 /jiātíng/ gia đình 成员 /chéngyuán/ thành viên

Đoạn văn tiếng Trung giới thiệu về các thành viên trong Gia đình

Nhớ bố mẹ trong tiếng trung viết là gì năm 2024
Giới thiệu thành viên trong gia đình bằng tiếng Trung

Chữ hán:

这是一张我全家的照片。你看!这个女人便是我。我是小学教师。这个男人就是我老公。他是大夫,在白梅医院工作。这两个小朋友都是我们的孩子。那个男长辈是我的公公。他是日本人,年轻时当律师。这位漂亮的妇女是我婆婆。她是一家外贸公司的经理。他们都是我人生当中最重要的人!希望全家平平安安地度过一生。

Phiên âm:

Zhè shì yī zhāng wǒ quánjiā de zhàopiàn. Nǐ kàn! Zhège nǚrén biàn shì wǒ. Wǒ shì xiǎoxué jiàoshī. Zhège nánrén jiùshì wǒ lǎogōng. Tā shì dàifu, zài báiméi yīyuàn gōngzuò. Zhè liǎng gè xiǎopéngyou dōu shì wǒmen de háizi. Nàgè nán zhǎngbèi shì wǒ de gōnggōng. Tā shì rìběn rén, niánqīng shí dāng lǜshī. Zhè wèi piàoliang de fúnǚ shì wǒ pópo. Tā shì yījiā wàimào gōngsī de jīnglǐ. Tāmen dōu shì wǒ rénshēng dāngzhōng zuì zhòngyào de rén, xīwàng quánjiā píngpíng ān’ān dì dùguò yīshēng.

Nghĩa:

Đây là bức ảnh cả gia đình tôi. Nhìn này! Người phụ nữ này chính là tôi. Tôi là giáo viên tiểu học. Người đàn ông này là chồng tôi. Anh ấy là bác sĩ và làm việc ở bệnh viện Bạch Mai. Hai đứa trẻ này là con của chúng tôi. Người đàn ông cao tuổi kia là bố chồng tôi. Ông ấy là người Nhật, lúc trẻ làm luật sư. Người phụ nữ xinh đẹp này là mẹ chồng tôi. Bà là giám đốc của một công ty ngoại thương. Họ đều là những người quan trọng trong cuộc đời tôi, mong cả nhà một đời bình an.

Trên đây là những cách xưng hô cơ bản nhất trong mối quan hệ gia đình. Hy vọng sẽ giúp ích cho việc học từ vựng tiếng trung theo chủ đề của bạn!