Giấy đăng ký xe oto tiếng trung là gì năm 2024
Trang chủ » Blog » Từ vựng : Chủ đề phương tiện giao thông trong Tiếng Trung 火車/列車huǒ chē / liè chēTàu hỏa自行車/腳踏車Zì xíng chē / jiǎo tà chēXe đạp摩托車/機車mó tuō chēXe máy汽車Qì chēXe hơi計程車Jì chéng chēXe taxi地鐵/捷運Dì tiě / jié yùnTàu điện ngầm卡車Kǎ chēXe tải公車Gōng chēXe bus大巴車 / 客車Dà bā chē / kè chēXe khách遊車Yóu chēXe du lịch纜車Lǎn chēCáp treo du lịch船ChuánThuyền飛機Fēi jīMáy bay馬路/街/路Mǎ lù / jiē / lùĐường站ZhànTrạm ( xe)公車站Gōng chē zhànTrạm xe bus火車站Huǒ chē zhànGa tàu hỏa捷運站Jié yùn zhànGa tàu điện ngầm停車站Tíng chē zhànBãi đỗ xe司機Sī jīTài xế開KāiLái xe ( lái xe từ 4 bánh trở lên)騎QíĐi ( xe đạp, xe máy, cưỡi ngựa)坐ZuòNgồi ( phương tiện giao thông)搭DāBắt , ngồi, đáp ( thuyền, xe )去qùđi租車ZūchēThuê xe停車Tíng chēĐỗ xe ♦ Dưới đây là các ví dụ để biểu đạt đi bằng phương tiện gì : Tôi đi xe đạp ⇒ 我騎自行車 wǒ qī zì xíng chē Tôi ngồi tàu hỏa ⇒ 我坐火車 wǒ zuò huǒ chē Tôi đi thuyền ⇒我搭船wǒ dā chuán Tôi là tài xế ⇒我是司機 wǒ shì sī jī Tôi lái xe ô tô ⇒我開汽車 wǒ kāi qì chē ♦Chúng ta có thể nói “Ai đi đâu bằng phương tiện gì” theo mẫu câu : Ai + phương tiện + (去)+ làm gì Ai + phương tiện + (去)+ làm gì Tôi ngồi máy bay đi Hà Nội ⇒我坐飛機去河內 wǒ zuò fēi jī qù hé nèi . Tôi ngồi xe bus đi học ⇒我坐公車去上課 Wǒ zuò gōng chē qù shàng kè Bố lái xe đi làm ⇒爸爸開車去上班 bà ba kāi chē qù shàng bān . Cuộc sống hàng ngày của chúng ta hầu hết đều gắn liền với phương tiện giao thông đúng không nào? Nếu không có phương tiện giao thông thì sẽ vô cùng bất tiện và làm tiêu tốn rất nhiều thời gian. Hãy cùng Taiwan Diary bỏ túi thêm một số Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề phương tiện giao thông nhé! Tiếng Trung phồn thể (繁體字) là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống. Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục. Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề phương tiện giao thông腳踏車 Phiên âm: /jiǎotàchē/ Tiếng Việt: Xe đạp 機車 Phiên âm: /jīchē/ Tiếng Việt: Xe máy 汽車 Phiên âm: /qìchē/ Tiếng Việt: Xe hơi 巴士 Phiên âm: /bāshì/ Tiếng Việt: Xe buýt 卡車 Phiên âm: /kǎchē/ Tiếng Việt: Xe tải 火車 Phiên âm: /huǒchē/ Tiếng Việt: Tàu hỏa 高鐵 Phiên âm: /gāotiě/ Tiếng Việt: Tàu cao tốc 救護車 Phiên âm: /jiùhù chē/ Tiếng Việt: Xe cấp cứu 消防車 Phiên âm: /xiāofáng chē/ Tiếng Việt: Xe cứu hỏa 三輪車 Phiên âm: /sānlúnchē/ Tiếng Việt: Xe ba bánh 飛機 Phiên âm: /fēijī/ Tiếng Việt: Máy bay 船 Phiên âm: /chuán/ Tiếng Việt: Thuyền 潛艦 Phiên âm: /qián jiàn/ Tiếng Việt: Tàu ngầm 郵輪 Phiên âm: /yóulún/ Tiếng Việt: Du thuyền 直升機 Phiên âm: /zhíshēngjī/ Tiếng Việt: Trực thăng 警車 Phiên âm: /jǐngchē/ Tiếng Việt: Xe cảnh sát Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề phương tiện giao thông mà Taiwan Diary muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai! Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha ! |