Meloly là gì

Có khi nào bạn nghe ai đó nói “melody bài này hay phết” nhưng không hiểu nghĩa nó là gì? hay những thuật ngữ khác như chorus, hook, bridge là gì? bài viết hôm này Phạm Hữu Đông sẽ giải thích cho mọi người hiểu rõ các thuật ngữ chuyên môn trên nhé.

  • Melody là gì?
  • Beat là gì?
    • “off-beat” 
  • Chorus là gì?
    • hook
  • Verse là gì?
  • Bridge là gì?
  • Ad-lips

Melody là một từ trong tiếng anh thường dùng trong lĩnh vực âm nhạc. Tiếng Việt có nghĩa là giai điệu chính của một bài hát.

Giai điệu chính của một bài hát là sự kết hợp hai hoà của cao độ và trường độ của âm thanh trong bài hát. Chúng được sắp xếp trên khuông nhạc nếu trình bày ra Sheet nhạc.

Mọi người có thể xem thêm video 4 yếu tố nền tảng tạo ra âm nhạc:

Melody không bao gồm lời bài hát mà nó làm khung sườn để người sáng tác có thể dựa vào đó để viết lời ca.

Tuỳ theo từng thể loại nhạc mà melody có đặc điểm riêng. Ví dụ nhạc trẻ Vpop thường chú trọng vào melody hơn các yếu tố khác, nhạc cổ điển thường đánh giá cao hoà âm hơn melody. Tuy nhiên trong 1 bài hát thì yếu tố giai điệu là quan trọng hơn các yếu tố khác như lời ca, hoà âm, phối khí. Một bài hát có giai điệu hay (catchy) thì chỉ cần đệm hoà âm cơ bản với nhạc cụ mộc guitar hoặc piano đơn giản cũng đã có thể chạm đến trái tim người nghe.

Beat là gì?

Beat là một từ tiếng anh có nghĩa là nhịp đập, đánh. Nhưng trong chuyên môn âm nhạc thì beat có nghĩ là nhịp, phách. Một nghĩa nữa mà những người trong giới nhạc rap hay những người tự tập tành thu âm mix nhạc hay dùng là nhạc nền. Mọi người có thể đã nghe đâu đó câu “mix vocal với beat” – câu này có nghĩa là hoà trộn giọng hát hoà quyện vào nhạc nền. Lúc này beat có nghĩa là nhạc nền. Có thể nghĩa nó không đúng nhưng quan trọng là mọi người đều hiểu đó là gì:).

“off-beat” 

Một thuật ngữ cũng hay được sử dụng trong dòng nhạc rap là “off-beat” – nghĩa là bị trật nhịp, rap không đúng nhịp.

Chorus là gì?

Chorus tiếng anh có nghĩa là điệp khúc, thường là đoạn nhạc được lặp lại nhiều nhất trong bài và có nội dung ý nghĩa bao quát cả bài. Doạn điệp khúc thường dễ nhớ, bắt tai (catchy).

Đối với nhạc pop hiện đại thì phần điệp khúc cực kì quan trọng giúp để lại dấu ấn đậm đà cho người nghe. Đoạn chorus hay sẽ giúp người nghe dễ liên tưởng, dễ dàng nhớ lại bài hát.

hook

hook là một phần hoặc cả đoạn chorus. Hook để nói lên 1 đoạn nhạc lặp lại chủ đạo, hay còn gọi là câu “key” trong bài, giúp người nghe dễ nhớ đến bài hát hơn.

Verse là gì?

Verse là một từ tiếng anh có nghĩa là cụm từ hay đoạn. Trong âm nhạc thì verse có nghĩa là đoạn đầu của 1 bài hát. Khác với phần chorus thì đoạn verse thường là đoạn nhạc nhẹ nhàng, mang tính dẫn dắt vào đoạn điệp khúc và không có cao trào.

Bridge là gì?

Bridge có ngĩa là cây cầu. Trong âm nhạc bridge có nghĩa là đoạn nhạc cầu nối, đoạn nhạc chuyển tiếp giữa đoạn chorus thứ hai đến đoạn chorus cuối của bài hát. Đoạn bridge thường hay được sử dụng bởi những nghệ sĩ US-UK như Taylor Swift, Katy Perry…

Ad-lips

Khi nghe nhạc rap bạn thường nghe những câu hát ngắn thêm vào sau hoặc cùng lúc với các câu rap. Ad-lips có nghĩa là phần hát đệm, hát bè thêm cho câu rap, câu hát chính. Việc sử dụng ad-lips giúp cho bài rap thêm sinh độn, hấp dẫn, lôi cuốn tránh sự nhàm chán, thậm chí còn hỗ trợ thêm cho phần trình diễn của các rapper trên sân khấu.

Điển hình như rapper Binz, Đen.. hay sử dụng cho các bản rap của mình.

Hi vọng sau khi đọc xong bài viết này của Phạm Hữu Đông, mọi người đã hiểu được một số thuật ngữ phổ biến trong âm nhạc.

Ý nghĩa của melody trong tiếng Anh

Các ví dụ của melody

melody

In that case the grammar would have a phonotactic filter permitting /0/ to form nuclei only with single-x nonconsonantal melodies.

The results showed that the overall form returned to the conservative nature of the original rule-based melodies.

Some of the reformed versions of certain chants were clearly based on differing 'originals', or even on quite different (though equally 'authentic') melodies.

They belong, then, to that group of smaller melodies referred to above.

The incoherence of the lyrics is made irrelevant by the coherence of melody, rhythm and accompaniment, and by the power of performance.

The scalar organisation of these chorus melodies also offers an interesting contrast with their verses.

It has some hallmarks of music for novices, for example the use of the familiar melody and its epigrammatic disposition phrase by phrase.

As discussed earlier, the verse melodies of these three songs are all pentatonic.

When accompanying a song, the instrumental line usually follows the vocal line in unison with some ornamental variation and fill-in melodies between vocal phrases.

Afterwards a harmony, perhaps suggested by the natural registers of the human voices, was added to the melody.

The result was, not unexpectedly, unorganised and quite unlike classical diatonic melodies.

There are thousands of bïlinï texts, but far fewer bïlinï melodies, owing to the fact that performers habitually recycled them.

The musical mutations are effectively rule-based processes, designed to elaborate or to add stability to the melodies.

Or were there not in different places particular influences which transformed not only the performance, but also the musical substance of the old melodies?

It doesn't have a melody or any musical structure.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Các cụm từ với melody

Các từ thường được sử dụng cùng với melody.

Bấm vào một cụm từ để xem thêm các ví dụ của cụm từ đó.

beautiful melody

But at the same time, we're all suckers for a beautiful melody, you know?

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

folk melody

Their collaboration takes the folk melody, creates a variation on it, and sets them to ska rhythms.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

melody instrument

It was the main melody instrument in early military bands, until it was succeeded by the clarinet.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Những ví dụ này từ Cambridge English Corpus và từ các nguồn trên web. Tất cả những ý kiến trong các ví dụ không thể hiện ý kiến của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của người cấp phép.

Bản dịch của melody

trong tiếng Trung Quốc (Phồn thể)

旋律, 曲調…

trong tiếng Trung Quốc (Giản thể)

旋律, 曲调…

trong tiếng Tây Ban Nha

melodía, melodía [feminine, singular]…

trong tiếng Bồ Đào Nha

melodia, melodia [feminine]…

trong tiếng Việt

giai điệu, âm điệu…

trong những ngôn ngữ khác

trong tiếng Nhật

trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

trong tiếng Pháp

trong tiếng Catalan

trong tiếng Ả Rập

trong tiếng Séc

trong tiếng Đan Mạch

trong tiếng Indonesia

trong tiếng Thái

trong tiếng Ba Lan

trong tiếng Malay

trong tiếng Đức

trong tiếng Na Uy

trong tiếng Hàn Quốc

in Ukrainian

trong tiếng Ý

trong tiếng Nga

mélodie [feminine], mélodie…

ทำนองเพลง, ต้นเสียงของเพลง…

die Melodie, die Melodiestimme…

melodi [masculine], tema [neuter], melodi…

Cần một máy dịch?

Nhận một bản dịch nhanh và miễn phí!

Tìm kiếm