Mẫu thử tiếng anh là gì

Hiện tại, bạn cần làm 1 quy trình xét nghiệm phức tạp gồm 1 đống mẫu máu để xét nghiệm qua kính hiển vi do 1 bác sĩ lành nghề thực hiện.

Today, you need to do a complicated laboratory procedure, create a bunch of microscope slides and have a trained person examine it.

Điều cần thiết là phải tuân theo một quy trình chuẩn để lấy mẫu máu để có kết quả xét nghiệm chính xác.

It is essential to follow a standard procedure for the collection of blood specimen to get the accurate laboratory results.

Đây là chiếc kính hiển vi trong phòng thí nghiệm mà nhà giải phẫu bệnh dùng để xét nghiệm mẫu mô, như sinh thiết hay xét nghiệm tế bào cổ tử cung.

This is a microscope in a typical lab that a pathologist would use for looking at a tissue specimen, like a biopsy or a pap smear.

Đội Không quân Quốc gia 109 lái máy bay chở đợt băng tảng gần đây nhất tới bờ biển Nam Cực, nơi nó được chuyển qua máy bay chuyên chở, bay qua xích đạo tới California, dỡ ra, đặt lên xe tải, lái qua sa mạc tới Phòng Thí nghiệm Băng Quốc gia ở Denver, Colorado, nơi mà, vào lúc ta đang nói chuyện đây, các nhà khoa học đang xẻ vật liệu này ra để làm mẫu, làm xét nghiệm, để phân phát tới các phòng thí nghiệm trên khắp đất nước và ở châu Âu.

The 109th Air National Guard flew the most recent shipment of ice back to the coast of Antarctica, where it was boarded onto a freighter, shipped across the tropics to California, unloaded, put on a truck, driven across the desert to the National Ice Core Laboratory in Denver, Colorado, where, as we speak, scientists are now slicing this material up for samples, for analysis, to be distributed to the laboratories around the country and in Europe.

Những con vật này không được biết đến với phần còn lại của thế giới, nhưng được người dân Bon-po địa phương quen thuộc và sử dụng, Peissel và đoàn của ông đã lấy mẫu máu từ đàn để xét nghiệm DNA; Harrison, một nhà di truyền học tại Đại học Nông nghiệp Hoàng gia ở Cirencester, Anh.

These animals were unknown to the rest of the world, but familiar to and used by the local Bon-po people, Peissel and his crew obtained blood samples from the herd for DNA testing; the samples were given to Steven Harrison, a geneticist at the Royal Agricultural College in Cirencester, England.

Nhưng em đã làm đủ những xét nghiệm cần thiết trên mẫu máu của anh để nhận dạng DNA của anh ở mọi nơi.

But I run enough tests on your blood to recognize your DNA sequence anywhere.

Thí dụ, nhiều tín đồ Đấng Christ đã đồng ý cho trích huyết để xét nghiệm hoặc phân tích và sau đó mẫu này bị hủy.

For instance, many Christians have allowed some of their blood to be withdrawn for testing or analysis, after which the sample is discarded.

Họ tìm thấy tinh dịch dính trên người một nạn nhân đã chết, tuy nhiên kỹ thuật y khoa chưa phát triển, mẫu thử phải được gửi qua Mỹ để xét nghiệm DNA để so sánh với kẻ tình nghi Hyeon-Gyu.

They discover a trace of semen on one of the bodies, but because of lack of forensic technology, the sample has to be sent to the United States to confirm suspect Hyeon-gyu with DNA evidence.

Trong Hiện trường vụ án của Chúa: Một thám tử chuyên điều tra các vụ án chưa có lời giải xem xét các bằng chứng để chứng minh vũ trụ này được Chúa tạo ra'' (David C. Cook, 2015), Wallace dùng một khuôn mẫu điều tra đơn giản để xét nghiệm bằng chứng của tám dòng ghi chú bằng chứng mà ông gọi là ''hiện trường vụ án của vũ trụ,'' ông lý luận rằng những điều ấy đều nói lên sự tồn tại của Chúa.

In God's Crime Scene: A Cold-Case Detective Examines the Evidence for a Divinely Created Universe (David C. Cook, 2015), Wallace utilizes a simple investigative template to examine eight lines of evidence in what he calls the “crime scene of the universe,” arguing they point to the existence of God.

Để chẩn đoán một cách chắc chắn , các bác sĩ xét nghiệm trên mẫu thử lấy từ nước ối hoặc nhau thai .

For a firm diagnosis , doctors take a sample of amniotic fluid or the placenta .

Mẫu bệnh phẩm của họ được xét nghiệm để tìm xem liệu các kháng thể cho protein có thể dự đoán ai bị nhiễm bệnh còn ai thì không. 30 năm qua, những nghiên cứu này đã kiểm tra một lượng nhỏ các protein

In the past 30 years, these studies have tested a small number of proteins in relatively few samples and usually in single locations.

Sau khi đã kiểm tra kỹ rằng bạn muốn sử dụng những sản phẩm này và bạn đáp ứng nguyên tắc chính sách, bạn sẽ cần gửi bản triển khai thử nghiệm có mã mẫu để được xem xét.

Once you’ve double-checked that you want to use these products and that you meet the policy guidelines, you’ll need to submit a test implementation with our sample code for review.

Trong một số trường hợp , mẫu phân hoặc mẫu dịch ói có thể được đưa tới phòng thí nghiệm để xét nghiệm thêm nhằm phát hiện xem loại độc tố nào gây ra ngộ độc .

In some cases , a sample of stool or vomit can be sent to the laboratory for further testing to find out which toxin caused the illness .

Trong quá khứ, các mẫu màu đốm đã được loại trừ, nhưng bây giờ với sự ra đời của các xét nghiệm DNA để xác minh huyết thống, chấp nhận tất cả các màu sắc miễn là cả hai cha mẹ đã được đăng ký.

In the past, spotted color patterns were excluded, but now with the advent of DNA testing to verify parentage, the registry accepts all colors as long as both parents are registered.

Bác sĩ có thể yêu cầu làm xét nghiệm phân , trong đó người ta sẽ lấy một mẫu phân kiểm tra trong phòng thí nghiệm để xem loại vi trùng cụ thể nào gây ra tiêu chảy ( vi khuẩn , vi rút , hay là động vật ký sinh ) .

The doctor may order a stool test , in which a stool sample will be examined in the laboratory to see which specific germ is causing the diarrhea ( bacteria , virus , or parasite ) .

Trong cuộc xét nghiệm này thì người ta dùng một kim tiêm rất nhỏ để chọc vào nước ối nằm bao quanh em bé trong tử cung và mẫu dịch được lấy ra và đem phân tích .

During this test , a very thin needle is inserted into the amniotic fluid surrounding the baby in the uterus and a sample of the fluid is taken and analyzed .

Phương tiện chẩn đoán chính xác nhất là xét nghiệm mô bị ảnh hưởng bằng sinh thiết, đặc biệt là các thận, vì đây là cơ quan tốt nhất để lấy mẫu xác định xem có kháng thể anti - GBM hay không.

The most accurate means of achieving the diagnosis is testing the affected tissues by means of a biopsy, especially the kidney, as it is the best-studied organ for obtaining a sample for the presence of anti-GBM antibodies.

Trong các chẩn đoán in vitro là một loạt các xét nghiệm trong phòng thí nghiệm y tế và thú y được sử dụng để chẩn đoán bệnh và theo dõi tình trạng lâm sàng của bệnh nhân bằng cách sử dụng mẫu máu, tế bào hoặc các mô khác được lấy từ bệnh nhân.

In vitro diagnostics refers to a wide range of medical and veterinary laboratory tests that are used to diagnose diseases and monitor the clinical status of patients using samples of blood, cells, or other tissues obtained from a patient.