Lừa đảo trong tiếng anh là gì

Lừa gạt là khiến ai đó tin vào một điều không đúng, đặc biệt là để lấy một thứ gì đó có giá trị từ họ.

1.

Họ lập ra một kế hoạch để lừa gạt công ty.

They devised a plan to defraud the company.

2.

Anh ta bị buộc tội âm mưu lừa gạt chính phủ.

He was charged with scheming to defraud the government.

Chúng ta cùng phân biệt một số động từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa lừa đảo nha!

- defraud (lừa đảo): They contrived a plan to defraud the company. (Họ lập ra một kế hoạch để lừa đảo công ty.)

- cheat (lừa gạt): Did you ever feel tempted to cheat someone? (Bạn đã bao giờ cảm thấy bị cám dỗ về việc lừa gạt ai đó chưa?)

- trick (đánh lừa) I'd been tricked and I felt stupid. (Tôi đã bị đánh lừa và tôi cảm thấy mình thật ngốc nghếch.)

- swindle (lừa bịp) They swindled him out of hundreds of dollars. (Họ đã lừa anh ta hàng trăm đô la.)

- deceive (lừa dối): The company deceived customers by selling old computers as new ones. (Công ty đã lừa dối khách hàng bằng cách bán máy tính cũ như máy mới.)

Rồi sau đó lại nói, Người là kẻ lừa đảo...

Then he called God a fraud.

Bọn Hawaladar được biết đến là những kẻ lừa đảo người nhập cư bất hợp pháp.

These hawaladars are known to prey on unsuspecting illegal immigrants.

Một kẻ lừa đảo không thể miêu tả chi tiết thế này được, quá kín kẽ rồi.

A fraud can't be this vivid with the details, it's bulletproof

Quý vị có thể là mục tiêu của kẻ lừa đảo chuyên nghiệp”.

You could be the target of a slick con artist.”

Hắn là kẻ lừa đảo!

He's a crook!

Cô ta là kẻ lừa đảo.

She's a con woman.

Nếu bị kẻ lừa đảo dối gạt, chúng ta mất tiền.

If we are deceived by a swindler, we lose money.

Nó thậm chí có thể tạm dừng cuộc chơi của một kẻ lừa đảo như gã đó.

Huh, it might have even given pause to an old crook like him.

Hắn là một kẻ lừa đảo tuyệt vời.

He's a wonderful crook.

Cái mà cậu chàng không biết là không thể bịp một kẻ lừa đảo.

What he doesn't know is, you can't con a con.

Chúng gọi tôi là kẻ lừa đảo, chúng...

They called me a fraud, those...

Anh quyết định sẽ chứng minh cô ấy là kẻ lừa đảo một lần nữa.

He decides once more to prove she is a fraud.

Tệ hơn nữa, liên lạc nhầm với kẻ lừa đảo thì vô cùng nguy hiểm.

Worse yet, to contact an impostor could be dangerous.

Hắn chỉ là 1 kẻ lừa đảo

He's just a crook.

Kẻ lừa đảo của thế kỷ!

Biggest swindler of our time!

Underwood có thể là một kẻ lừa đảo, nhưng ông ta không phải sát nhân.

Underwood may be a crook, but he's not a killer.

Chàng muốn giống như những kẻ lừa đảo và ăn cắp?

You wanted to be petty and dishonest?

Ban đầu ông nghĩ tôi là kẻ lừa đảo, và có tay nghề cao.

You thought me a fraud at first, albeit a terribly good one.

Tôi không trách anh vì đóng vai một kẻ lừa đảo, Thống đốc ạ.

I don't blame you for being a fraud, Governor.

Hắn là một kẻ lừa đảo.

The guy was a crook.

Không thể đi lừa kẻ lừa đảo.

You can't take the trick out of the trickster.

đến đây để vạch trần tôi cho bạn thấy tôi thực sự là kẻ lừa đảo thế nào.

Here to expose me for the fraud I truly am.

Kẻ lừa đảo lớn nhất thực ra lại là chính mỗi chúng ta

The biggest liar actually is ourselves

Cảnh sát tốt thức dậy trước những kẻ lừa đảo.

Good cops wake up before the crooks.

One can hide behind anonymity to commit online fraud or spread disinformation and hate mail among other things.

svindel [masculine], svindler [masculine], svindel…

bunco-steerer · cheat · con man · crook · diddler · faker · fraud · greek · imposter · impostor · leg · rogue · shark · skinner · swindler · trickster

  • cheat · do
  • phishing
  • catfish
  • phishing website
  • bilker · cheat · cheater · rigger · sharper
  • Phishing Filter
  • advance-fee scam

Cậu muốn lừa đảo?

You want to pull a scam?

Giờ thì lùi ra... để tôi trả giá với gã lừa đảo này.

Now, back up while I deal with this crook, here.

Có giấy của 4 bang vì lừa đảo

Outstanding warrants in four states for short-con fraud.

Cái này toàn lừa đảo.

It's a scam.

Và đó không phải là lừa đảo.

And this is not a con.

Dưới đây là một số ví dụ về nội dung lừa đảo bên trong quảng cáo nhúng.

Here are some examples of deceptive content inside embedded ads.

Bạn biết đây là sự lừa đảo, phải không nào.

You guys knew there was a trick, didn't you.

Rồi sau đó lại nói, Người là kẻ lừa đảo...

Then he called God a fraud.

Họ có thể nghĩ là cậu cố tình lừa đảo.

They might think he had tried to cheat.

Thằng mặt dầy lừa đảo

You boldfaced liar

mẹ bọn lừa đảo.

Fuckin crooks.

Đúng là găngxtơ lừa đảo

I knew it, gangsters are all crooks.

Anh là đồ lừa đảo

You're a liar

Email hoặc trang web lừa đảo có thể yêu cầu:

Phishing emails or sites might ask for:

Tớ lừa tên lừa đảo.

I cheated a cheater.

Giờ thì tôi biết tại sao người ta nói ông là một tên lừa đảo rồi.

Now I know why you guys wear masks. JIMMY:

Năm ngoái 997 tỷ USD tổn thất do các vụ lừa đảo công ty tại Hoa Kỳ.

Last year saw 997 billion dollars in corporate fraud alone in the United States.

QUÁ KHỨ: LỪA ĐẢO, CỜ BẠC

HISTORY: DEFRAUDER, GAMBLER

Không phải lừa đảo, Cal.

It's not a scam, Cal.

Tìm hiểu thêm về lừa đảo.

Learn more about phishing.

"Tên lừa đảo sử dụng steriod ngực trần" và vai diễn nổi tiếng nhất của tôi, Rafael.

"Shirtless Medical Student," "Shirtless Steroid-Using Con Man" and, in my most well-known role, as Rafael.