Hướng dẫn sử dụng thuốc dạ dày trimafort

Thuốc được chỉ định để điều trị tăng tiết acid dịch vị, ợ nóng, khó chịu ở dạ dày ruột, đầy hơi, buồn nôn, ói mửa, đau dạ dày, ợ hơi.

Hướng dẫn sử dụng thuốc dạ dày trimafort

Thuốc Dạ dày Trimafort

Hướng dẫn sử dụng thuốc dạ dày trimafort

Hướng dẫn sử dụng thuốc dạ dày trimafort
Freeship cho đơn hàng từ 300K

Hướng dẫn sử dụng thuốc dạ dày trimafort
Cam kết sản phẩm chính hãng

Hướng dẫn sử dụng thuốc dạ dày trimafort
Hỗ trợ đổi hàng trong 30 ngày

Hướng dẫn sử dụng thuốc dạ dày trimafort
Dược sĩ: Ngô Anh Thư Đã kiểm duyệt nội dung

Dược sĩ Ngô Anh Thư tốt nghiệp chuyên ngành Dược lâm sàng trường cao đẳng Dược Phú Thọ. Đến nay, chị đã có 10 năm kinh nghiệm trong nghề.

Thành phần

Simethicone 80mg Aluminum hydroxide 612mg Magnesium hydroxide 800mg

Công dụng

Thuốc Trimafort được chỉ định dùng trong trường hợp sau: Ðiều trị tăng tiết acid dịch vị, ợ nóng, khó chịu ở dạ dày ruột, đầy hơi, buồn nôn, ói mửa, đau dạ dày, ợ hơi.

Đối tượng sử dụng

Người mắc bệnh viêm dạ dày trào ngược, đầy bụng, ợ hơi

Liều dùng - cách dùng

Người lớn Uống 1 gói (10 ml)/lần, uống 3 lần mỗi ngày, giữa các bữa ăn hoặc trước khi đi ngủ.

Khuyến cáo

Chống chỉ định Thuốc Trimafort chống chỉ định trong các trường hợp sau: Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân suy thận nặng.

Lưu ý

Liều này có thể thay đổi tuỳ theo chỉ định của bác sĩ. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Thành phần - Mỗi gói (10ml) có chứa: Gel Nhôm hydroxyd 3030,3mg, Magnesi hydroxyd 800,4mg, Nhũ dịch simethicon 30% 266,7mg - Tá dược: Hypromellose 2208, Carrageenan, Microcrystalline cellulose & Carboxymethylcellulose Sodium, Potassium citrate, dung dịch D-Sorbitol (70%), Chlorhexidin acetat, Steviosid, Kem menthol nhân tạo, Mùi chanh nhân tạo, nước tinh khiết

Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) Tăng tiết acid dịch vị, ợ nóng, khó chịu ở dạ dày ruột, đầy hơi, buồn nôn, ói mửa, đau dạ dày, ợ hơi.

Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) - Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc - Bệnh nhân suy thận nặng

Liều dùng - Người lớn: uống 1 gói (10ml)/lần, uống 3 lần mỗi ngày, giữa các bữa ăn hoặc trước khi đi ngủ. - Trẻ em: theo sự hướng dẫn của bác sĩ.

Tác dụng phụ Tiêu chảy, táo bón do thuốc hiếm khi xảy ra * Thông báo cho bác sĩ bất kỳ tác dụng ngoại ý nào xảy ra do dùng thuốc này.

Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc) Thận trọng chung: - Tuân theo chỉ định liều dùng và cách dùng. - Nếu các triệu chứng không được cải thiện sau 2 tuần điều trị, ngưng dùng thuốc và tham vấn ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ. - Không uống quá 60ml mỗi ngày mà không có ý kiến của bác sĩ.

Thận trọng khi dùng thuốc cho những bệnh nhân sau: - Bệnh nhân rối loạn chức năng thận - Bệnh nhân đang dùng thuốc khác.

Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác) - Dùng chung với Tetracyclin phải cách xa nhau 2-3 giờ - Không dùng đồng thời với Flouroquinolon do thuốc sẽ làm giảm độ hấp thu của Flouroquinolon. Sử dụng chung với Norfloxacin hoặc Ciprofloxacin bệnh nhân sẽ có dấu hiệu sỏi niệu và độc tính trên thận. - Dùng chung với Ketoconazol phải cách xa 3 giờ. - Không dùng thuốc chung với mecamylamin, methenamin, sodium polystyren sulfonat resin.

Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng

Đóng gói: Hộp 20 gói x 10ml

Thương hiệu: Daewoong Pharm

Nơi sản xuất: Daewoong Pharmaceutical. Ltd (Hàn Quốc)

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.