Hòa đồng tiếng trung là gì năm 2024

Chào các bạn, Vui, Buồn, Tức giận… là những trạng thái tâm lý cơ bản của con người, hôm nay mình cùng các bạn sẽ tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung về các chủ đề Cảm xúc và Tính cách con người nhé.!

Thể hiện Cảm xúc bằng tiếng Trung

Bây giờ, bạn cảm thấy như thế nào? Hãy cùng học các từ vựng tiếng Trung về cảm xúc, tâm trạng để trả lời cho câu hỏi này.

1喜爱xǐ’ài thích 2愤怒fènnù giận dữ, tức giận 3无聊wúliáo buồn tẻ 4信任xìnrèn sự tin cẩn, tín nhiệm 5创造力chuàngzào lì tính sáng tạo 6危机wéijī cuộc khủng hoảng 7好奇心hàoqí xīn tính hiếu kỳ 8失败shībài sự thất bại 9抑郁 yìyù hậm hực, uất ức 10 绝望juéwàng nỗi tuyệt vọng 11 失望shīwàng sự thất vọng 12 不信任bù xìnrèn sự nghi kỵ 13 疑问yíwèn sự hoài nghi 14 梦想mèngxiǎng mơ tưởng, ảo tưởng 15 疲劳 píláo sự mệt mỏi 16 恐惧 kǒngjù nỗi sợ 17 争吵zhēngchǎo cuộc cãi lộn (đánh lộn, tranh đấu) 18 友谊 yǒuyì tình bạn 19 乐趣lèqù niềm vui thú 20 悲伤bēishāng nỗi đau buồn 21 鬼脸 guǐliǎn vẻ nhăn nhó 22 幸福xìngfú niềm hạnh phúc 23 希望 xīwàng niềm hy vọng 24 饥饿jī’è cơn đói 25 兴趣xìngqù mối quan tâm 26 喜悦 xǐyuè niềm vui 27 吻wěn nụ hôn 28 寂寞jìmò sự cô đơn 29 爱 ài tình yêu 30 忧郁 yōuyù nỗi u sầu 31 心情xīnqíng tâm trạng 32 乐观lèguān sự lạc quan 33 恐慌kǒnghuāng sự hoảng loạn 34 困惑kùnhuò sự lúng túng 35 拒绝jùjué sự chối từ 36 关系guānxì mối quan hệ 37 请求qǐngqiú yêu cầu 38 大叫dà jiào tiếng la hét 39 安全 ānquán an toàn 40 惊恐 jīng kǒng cú sốc 41 微笑 wéixiào nụ cười 42 温柔wēnróu sự dịu dàng 43 思维 sīwéi tư duy 44 思考sīkǎo suy ngẫm

Cùng học những từ vựng tiếng Trung chủ đề Tính cách dưới đây để miêu tả về tính cách những người bên cạnh nhé.

→ Tham khảo từ Hán Việt: Cục súc là gì

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 1 Ấm áp安适ān shì 2 Anh minh, sang suốt英明yīngmíng 3 Ấu trĩ, trẻ con, ngây thơ幼稚yòuzhì 4 Bảo thủ保守bǎoshǒu 5 Bất hiếu不孝bú xiào 6 Bi quan悲观bēiguān 7 Biến thái变态biàntài 8 Biết kiềm chế, nhẫn nại忍耐rěnnài 9 Biết quan tâm, chu đáo体贴tǐtiē 10 Bình tĩnh冷静lěngjìng 11 Bốc đồng冲动chōngdòng 12 Bướng bỉnh, cố chấp顽皮wán pí 13 Cảm tính感性gǎnxìng 14 Cần cù, chuyên cần, chăn chỉ勤奋qínfèn 15 Cẩn thận谨慎jǐnshèn 16 Cẩn thận, tỉ mỷ, kỹ càng细心xìxīn 17 Chất phác, giản dị, ngây thơ土tǔtǔ tǔ 18 Chính trực, ngay thẳng正直zhèngzhí 19 Chu đáo周到zhōu dào 20 Cố chấp固执gùzhí 21 Có hiếu, hiếu thuận孝顺xiàoshùn 22 Có học vấn, học rộng博学bóxué 23 Có lý trí理智lǐzhì 24 Cổ quái, gàn dở, lập dị古怪gǔguài 25 Cởi mở, thoải mái开放kāifàng 26 Cứng cổ, ương bướng, bướng bỉnh任性rènxìng 27 Cường tráng, tráng kiện健壮jiànzhuàng 28 Dâm đãng, dâm dật淫荡yíndàng 29 Đần độn笨拙bèn zhuō 30 Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ贱jiàn 31 Đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi卑鄙bēibǐ 32 Dễ xúc cảm, thần kinh神经质shénjīngzhì 33 Dễ xúc cảm,dễ xúc động情绪化qíngxù huà 34 Đẹp好看hǎo kàn 35 Dí dỏm hài hước风趣fēngqù 36 Độc ác恶毒è dú 37 Đơn thuần, đơn giản单纯dānchún 38 Dũng cảm勇敢yǒng gǎn 39 Đúng giờ准时zhǔnshí 40 Giả dối, đạo đức giả虚伪xūwèi 41 Hà khắc, khắt khe, cay nghiệt刻薄kèbó 42 Hạ lưu, đê tiện, hèn hạ下流xiàliú 43 Hài hước, dí dỏm幽默yōumò 44 Hài hước, khôi hài, tiếu lâm搞笑gǎoxiào 45 Hào phóng慷慨kāngkǎi 46 Háo sắc, dâm đãng, phóng đãng好色hàosè 47 Hay quên健忘jiànwàng 48 Hay thay đổi多变duō biàn 49 Hẹp hòi狭隘xiá’ài 50 Hiền hòa, dễ gần随和suíhe 51 Hiểu chuyện, biết điều懂事dǒngshì 52 Hiếu khách好客hàokè 53 Hòa đồng合群héqún 54 Hòa nhã, ôn hòa温和wēnhé 55 Hung dữ, hung ác凶xiōng 56 Hướng ngoại外向wàixiàng 57 Hướng nội内向nèixiàng 58 Ích kỷ自私zìsī 59 Ít nói, kiệm lời寡言guǎyán 60 Keo kiệt小气xiǎoqì 61 Keo kiệt, bủn xỉn吝啬lìnsè 62 Khiêm tốn谦虚qiānxū 63 Khô khan, cứng nhắc呆板dāibǎn 64 Khôn ngoan, sang suốt, khôn khéo明智míngzhì 65 Kín đáo含蓄hánxù 66 Lạc quan乐观lèguān 67 Lầm lì, cô độc孤僻gūpì 68 Lạnh lùng淡漠dàn mò 69 Lạnh nhạt冷淡lěngdàn 70 Lạnh nhạt, hờ hững冷漠lěngmò 71 Lịch sự,lịch thiệp斯文sī wén 72 Lỗ máng鲁莽lǔmǎng 73 Lười biếng懒惰lǎnduò 74 Lương thiện善良shàn liáng 75 Lý tính理性lǐxìng 76 Mạnh dạn大胆dàdǎn 77 Mạnh dạn, gan dạ大胆dàdǎn 78 Mê tín迷信míxìn 79 Mềm yếu, yếu đuối柔弱róuruò 80 Ngại ngùng, thiếu tự tin扭捏niǔ niē 81 Ngang bướng任性rènxìng 82 Ngạo mạn, kiêu căng傲慢àomàn 83 Ngập ngừng, do dự, phân vân犹豫yóuyù 84 Ngay thẳng, cương trực耿直gěngzhí 85 Ngây thơ幼稚yòuzhì 86 Nghịch ngợm, bướng bỉnh调皮/淘气tiáopí/táoqì 87 Ngổ ngáo刁蛮diāo mán 88 Ngoan cố, bướng bỉnh顽固wángù 89 Ngu đần, đần độn愚笨yúbèn 90 Ngu xuẩn愚蠢yúchǔn 91 Nhanh nhẹn, hoạt bát利索lìsuǒ 92 Nhanh trí, linh hoạt机智jīzhì 93 Nhút nhát, nhát gan胆小dǎn xiǎo 94 Nói năng tùy tiện, suồng sã, khiếm nhã轻浮qīngfú 95 Nội tâm, khép kín内在心nèi zài xīn 96 Nông cạn肤浅fūqiǎn 97 Nóng nảy暴躁bàozào 98 Phàm ăn, ham ăn, háu ăn, tham ăn馋chán 99 Qua loa, cẩu thả马虎/粗心mǎhǔ/cūxīn 100 Quả quyết, quyết đoán果断guǒduàn 101 Quyết đoán果断guǒduàn 102 Rộng rãi, hào phóng大方dàfāng 103 Rộng rãi, rộng lượng豁达huòdá 104 Ru rú ở nhà, không ra ngoài宅zhái 105 Sôi nổi, hoạt bát活泼huópō 106 Tao nhã, thanh nhã优雅yōuyǎ 107 Tham lam贪婪tānlán 108 Thận trọng谨慎jǐnshèn 109 Thận trọng vững vàng稳重wěnzhòng 110 Thẳng thắn豪爽háoshuǎng 111 Thẳng thắn, bộc trực坦率tǎnshuài 112 Thất đức, thiếu đạo đức缺德quēdé 113 Thẹn thùng, xấu hổ, e thẹn腼腆miǎn tiǎn 114 Thô lỗ, lỗ máng粗鲁cūlǔ 115 Thông minh聪明cōng míng 116 Thực tế现实xiànshí 117 Thực tế, thực dụng务实wùshí 118 Tỉ mỉ细心xìxīn 119 Tích cực积极jī jí 120 Tiết kiệm, tằn tiện节俭jiéjiǎn 121 Tiêu cực负面fù miàn 122 Tính bạo lực暴力bào lì 123 Trầm lặng, im lặng沉默chénmò 124 Trung thành忠诚zhōngchéng 125 Tự kỷ tự yêu mình自恋zì liàn 126 Tự ti自卑zìbēi 127 Tự ti, tự đánh giá thấp mình自嘲zìcháo 128 Tự tin自信zìxìn 129 Tùy tiện随便suíbiàn 130 Vâng lời, ngoan ngoãn听话/乖tīnghuà/guāi 131 Vô tri, mít đặc, không biết gì无知wúzhī 132 Vui tính和善hé shàn 133 Vui tính, cởi mở开朗Kāilǎng 134 Vụng về, ngốc, kém thông minh笨拙bènzhuō 135 Xấu丑陋chǒu lòu 136 Xấu hổ, e thẹn腼腆miǎn tiǎn 137 Xấu hổ, mắc cỡ, thẹn thùng怕羞pàxiū 138 Xoi mói, bới móc, bắt bẻ挑剔tiāotì 139 Yên tĩnh淡定dàndìng 140 Yếu đuối, hèn yếu软弱ruǎnruò 141 Cục súc畜生…

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về chủ đề tình yêu

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn:chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.