Con chuột tiếng anh đọc là gì năm 2024

hamster

Your browser doesn't support HTML5 audio

UK/ˈhæm.stər/

Your browser doesn't support HTML5 audio

US/ˈhæm.stɚ/

  • Your browser doesn't support HTML5 audio /h/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio hand
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /æ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio hat
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /m/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio moon
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /s/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio say
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /t/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio town
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ə/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio above
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /h/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio hand
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /æ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio hat
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /m/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio moon
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /s/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio say
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /t/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio town
  • Your browser doesn't support HTML5 audio /ɚ/ as in Your browser doesn't support HTML5 audio mother

Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con cáo, con bò, con trâu, con lợn, con gà, con chó, con mèo, con hổ, con báo, con sư tử, con lợn rừng, con voi, con đà điểu, con lạc đà, con hà mã, con dơi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con chuột. Nếu bạn chưa biết con chuột tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Con muỗi tiếng anh là gì
  • Con châu chấu tiếng anh là gì
  • Con ong tiếng anh là gì
  • Con dê tiếng anh là gì
  • Cái bàn tiếng anh là gì

Con chuột tiếng anh đọc là gì năm 2024
Con chuột tiếng anh là gì

Con chuột tiếng anh là mouse, phiên âm đọc là /maʊs/. Ngoài ra, con chuột cũng được gọi là rat, phiên âm đọc là /ræt/

Mouse /maʊs/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/08/mouse.mp3

Rat /ræt/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/08/rat.mp3

Để đọc đúng từ mouse rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mouse rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /maʊs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ mouse thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý nhỏ: từ mouse và rat để chỉ chung cho con chuột. Các bạn muốn chỉ cụ thể về giống chuột, loại chuột nào thì phải dùng từ vựng riêng để chỉ loài chuột đó. Ví dụ như chuột đồng, chuột cống, chuột bạch, chuột chù, chuột chũi, chuột cảnh đều có tên gọi riêng.

Con chuột tiếng anh đọc là gì năm 2024
Con chuột tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con chuột thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Cicada /sɪˈkɑː.də/: con ve sầu
  • Crab /kræb/: con cua
  • Dragonfly /ˈdræɡ.ən.flaɪ/: con chuồn chuồn
  • Tabby cat /ˈtæb.i kæt/: con mèo mướp
  • Gosling /’gɔzliη/: con ngỗng con
  • Honeybee /ˈhʌn.i.biː/: con ong mật
  • Bunny /ˈbʌni/: con thỏ con
  • Canary /kəˈneə.ri/: con chim hoàng yến
  • Squirrel /ˈskwɪr.əl/: con sóc
  • Clam /klæm/: con ngêu
  • Gazelle /ɡəˈzel/: con linh dương
  • Hyena /haɪˈiːnə/: con linh cẩu
  • Porcupine /ˈpɔː.kjə.paɪn/: con nhím (ăn cỏ)
  • Earthworm /ˈɜːθ.wɜːm/: con giun đất
  • Buffalo /’bʌfəlou/ : con trâu
  • Tick /tɪk/: con bọ ve
  • Sheep /ʃiːp/: con cừu
  • Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.ər/: con sâu bướm
  • Slug /slʌɡ/: con sên trần (không có vỏ bên ngoài)
  • Chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/: chuột sóc
  • Leopard /ˈlep.əd/: con báo đốm
  • Deer /dɪə/: con nai
  • Muscovy duck /ˈmʌskəvɪ dʌk/: con ngan
  • Cat /kæt/: con mèo
  • Tortoise /’tɔ:təs/: con rùa cạn
  • Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: con tuần lộc
  • Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: chim đà điểu châu phi
  • Sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/: con ghẹ
  • Hawk /hɔːk/: con diều hâu
  • Sloth /sləʊθ/: con lười
  • Duckling /’dʌkliη/ : vịt con
  • Snail /sneɪl/: con ốc sên (có vỏ cứng bên ngoài)
  • Turkey /’tə:ki/: con gà tây
  • Flying squirrel /ˌflaɪ.ɪŋ ˈskwɪr.əl: con sóc bay
  • Monkey /ˈmʌŋ.ki/: con khỉ
    Con chuột tiếng anh đọc là gì năm 2024
    Con chuột tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con chuột tiếng anh là gì thì câu trả lời là mouse, phiên âm đọc là /maʊs/. Lưu ý là mouse để chỉ con chuột nói chung chung chứ không chỉ loại chuột cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ mouse trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mouse rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ mouse chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.

Mouse và MICE khác nhau như thế nào?

Cuốn từ điển Oxford có ghi rằng số nhiều của mouse (con chuột trong tiếng Anh) với định nghĩa là động vật thuộc bộ Gặm nhấm là mice, còn số nhiều của mouse với định nghĩa là thiết bị điều khiển máy tính là mice hoặc mouses.

Con chuột đọc tiếng Anh thế nào?

/m/ as in. moon..

/aʊ/ as in. mouth..

/s/ as in. say..

Chuột trong tiếng Anh là gì?

MOUSE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Con chuột có nghĩa là gì?

Con Chuột tượng trưng cho sự giàu có, thông minh, thành công và trí tuệ đối với người Trung Quốc. Người sinh năm Tý thường được cho là thông minh, lạc quan và được mọi người ưa chuộng.