Chimeric là gì

chimeric nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm chimeric giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của chimeric.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • chimeric

    being or relating to or like a chimera

    his Utopia is not as chimeric commonwealth but a practical improvement on what already exists"- Douglas Bush

    Synonyms: chimerical, chimeral

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).

Steroid metabolism in chimeric mice with humanized liver.

Sự trao đổi chất steroid ở chimeric chuột với humanized gan.

Any hoped-for association between the spirit of that Age of Reason and the Republic, however,

Tuy nhiên, bất kỳ sự liên kết hy vọng nào giữa tinh thần của Thời đại Lý trí và Cộng hòa,

The result was 186 chimeric embryos that contained the beginning stages of important

organs such as the heart and liver.

Kết trái là 186 phôi chimera có chẳnga chấp giai đoạn

đầu mực cạc cơ quan quan yếu như tim và gan.

As Sato explains,“we used a

library of plant lines that was created with chimeric repressor silencing technology.

Như Tiến sĩ Sato giải thích,“ chúng tôi đã

sử dụng một thư viện các dòng cây được tạo ra bằng công nghệ làm im lặng gien kìm hãm chimeric.

The result was 186 chimeric embryos that contained the beginning stages of important

organs such as the heart and liver.

Kết quả là 186 phôi chimera có chứa giai đoạn đầu

của các cơ quan quan trọng như tim và gan.

We used chimeric water and shampoo"Veda"(it is probably the cheapest, but effective).

Chúng tôi đã sử dụng nước hellebore và dầu gội Veda(

có lẽ là rẻ nhất, nhưng hiệu quả).

T cells are genetically

modified to produce receptors on their surface called chimeric antigen receptors, or CARs.

Việc biến đổi gene giúp gắn vào

trên bề mặt T- cells các thụ thể( hay đầu thu nhận)( receptor) được gọi là Chimeric Antigen Receptors hay CARs.

She creates eleven chimeric creatures armed with weapons, and makes the god

Kingu chief of the war party, and her new consort too.

Bà tạo ra mười một sinh vật lai được trang bị vũ khí,

và cho thần Kingu thống lĩnh chúng, và lấy Kingu làm chồng.

Care should be taken to ensure that chimeric water does not reach the mucous membranes,

eyes, nose and mouth.

Nó cần được theo dõi cẩn thận để nước hellebore không dính vào màng nhầy,

mắt, mũi và miệng.

Because they are independently stable,

domains can be"swapped" by genetic engineering between one protein and another to make chimeric proteins.

Bởi vì chúng ổn định độc lập, các

miền có thể được" hoán đổi" bằng kỹ thuật di truyền giữa protein này và protein khác để tạo protein chimeric.

We used chimeric water and shampoo"Veda"(it is probably the cheapest,

but effective). Displayed 10 days.

Chúng tôi đã sử dụng nước hellebore và dầu gội Veda(

có lẽ là rẻ nhất, nhưng hiệu quả). Rút tiền 10 ngày.

The light chains are chimeric human/rat λ(lambda) chains.[11].

Các chuỗi ánh sáng là khảm con người/ chuột λ(

lambda) xiềng xích.[ 1].

Maybe a mask is needed for architecture

sometimes to be a good neighbor to hide chimeric desires of architects.

Có lẽ mặt nạ là cần thiết cho kiến trúc đôi khi được một người hàng xóm

tốt để che giấu mong muốn khảm của các kiến trúc sư.

In modern genetic science, a chimeric organism is a life form that contains

genes from a foreign species.

Trong di truyền học hiện đại, một chimeric organism là

một

thực thể

sống có chứa gen của các loài khác.

Brackets are adopted by classical arc design,

brackets have two rectangular small gap to chimeric layer strong bars.

Chân đế được thông qua bởi thiết kế vòng cung cổ điển, các dấu ngoặc có hai khoảng cách nhỏ hình

chữ nhật để các thanh mạnh mẽ của lớp chimeric.

Examples include chimeric[1] and humanized minretumomab,[6]

as well as a fusion protein of a minretumomab single-chain variable fragment and the enzyme beta-lactamase.[7].

và minretumomab được nhân hóa,[ 2] cũng như protein tổng hợp của một đoạn biến chuỗi đơn minretumomab và enzyme beta- lactamase.[ 3].

Chimeric gene an artificial gene constructed by juxtaposition

of fragments of unrelated genes or other DNA segments, which may themselves have been altered.

Gene phối hợp( chimeric gene): Một gene nhân tạo

được hình thành nhờ kết hợp các phần tử của gene không liên quan hoặc các phân đoạn DNA khác, gene phối hợp chính nó có thể bị biến đổi.

Alternatively, the chimeric cells may be completely neutral to the host,

and their presence or absence in damaged tissues could be due to side effects of the disease.

Ngoài ra, tế bào chimera có thể hoàn toàn trung

lập với vật chủ, sự hiện diện hay vắng mặt của chúng ở các mô tổn thương có thể là do tác dụng phụ của bệnh.

The reverse form of mother-fetus chimerism- the presence of maternal chimeric cells in her children's tissues-

has also been studied extensively in both infants and adults.

Một hình thức trái ngược của chimera mẹ- thai nhi- sự hiện diện của tế bào chimera mẹ trong mô của con- cũng được nghiên cứu rộng rãi ở cả trẻ sơ sinh và người trưởng thành.

When some cells out of the group acquire a different set of methylation marks,

creating a chimeric mixture within the tissue, the result is an epigenetic chimera.

Khi một vài tế bào không thuộc nhóm thu thập được các dấu methyl hóa, tạo ta hỗn hợp chimera trong mô, kết quả tạo ra một chimera ngoại di truyền.

Galiximab is a monoclonal antibody designed for the treatment of B-cell lymphoma. As of September 2009[update], it is undergoing Phase III clinical trials.[1]

The drug is a chimeric antibody from Macaca irus and Homo sapiens.

Galiximab là một kháng thể đơn dòng được thiết kế để điều trị ung thư hạch tế bào B. Tính đến tháng 9 năm 2009, nó đang trải qua giai đoạn thử nghiệm lâm sàng giai đoạn III.[ 1] Thuốc là một kháng thể chimeric từ Macaca irus và Homo sapiens.

was made prior to TNX-901 by Tanox in 1988-1989 and later referred to as CGP51901(CGP is an acronym for“Ciba-Geigy Product”) after Tanox established a partnership with Ciba-Geigy in 1990.

được tạo ra trước TNX- 901 bởi Tanox vào năm 1988- 1989 vầ sau đó được gọi là CGP51901( CGP là từ viết tắt của sản phẩm Ciba- Geigy Product) sau khi Tanox thiết lập quan hệ đối tác với Ciba- Geigy 1990.

It also examines the advances toward personalized immunotherapy, focusing on the effectiveness of adoptive cell therapy using genetically engineered T

cells with tumor-associated antigen-specific T-cell receptors and chimeric antigen receptors,

as well as the role of tailored vaccines based on the patient's cancer mutanome.

Nó cũng xem xét những tiến bộ của liệu pháp miễn dịch cá nhân hóa, tập trung vào hiệu quả của liệu pháp tế bào nuôi dưỡng bằng cách sử dụng tế bào T biến đổi gen với thụ thể tế bào T đặc hiệu liên quan đến khối u và

thụ thể kháng nguyên chimeric, cũng như vai trò của vắc-

xin phù hợp dựa trên bệnh nhân ung thư đột biến.

Notably, none of these women showed signs of organ failure, thus demonstrating that perfectly healthy

organs can harbor small numbers of chimeric cells.6.

Đặc biệt, không người nào trong số họ có biểu hiện gặp vấn đề ở các cơ quan, vì vậy chứng minh rằng các cơ quan khỏe mạnh có thể che