Cách kiểm tra hồ sơ bảo hiểm xã hội

Để ra cứu quá rình gả quyế hồ sơ bảo hểm xã hộ ạ hành phố Hà Nộ, các bạn có hể làm ho hướng ẫn sau đây:

Bước 1: Truy cập vào rang hp://bhxhhn.com.vn/

Bước 2: Ở mục DỊCH VỤ CÔNG chọn Tra cứu gả quyế hồ sơ

Bước 3: Nhập hông n vào các ô để ra cứu:

+ Số bên bản: Nếu nộp hồ sơ rực uyến hì số bên bản sẽ có rong hông báo ếp nhận hồ sơ

+ Mã bưu phẩm: Nếu nộp hồ sơ qua bưu đện hì sẽ có mã bưu phẩm gh nhận rên phếu gao nhận hồ sơ hoặc rên hệ hống gử yêu cầu chuyển phá onln.

+ Nơ nộp hồ sơ: Chọn cơ quan bảo hểm xã hộ nơ bạn nộp hồ sơ.

+ Năm: Chọn năm nộp hồ sơ.

Lưu ý:

+ Không bắ buộc phả nhập đủ cả số bên bản và mã bưu phẩm, có hể nhập 1 rong 2 rường ữ lệu.

+ Nếu nhập số bên bản rên phếu hẹn hì bắ buộc chọn nơ nộp hồ sơ nếu ra cứu rước năm 2014.

Bước 4: Ấn chữ Tìm kếm, hệ hống sẽ hện kế quả ra cứu gồm:

+ Số bên bản.

+ Mã đơn vị.

+ Thông n hồ sơ gồm ên hồ sơ và ngườ nộp hồ sơ.

+ Số lượng.

+ Gấy ờ kèm ho rong hồ sơ đã gử.

+ Trạng há: sẽ hển hị hông n đang gả quyế/đã rả kế quả

+ Tến độ: Nhấn chữ Xm, bạn có hể kểm ra ừng ga đoạn các chuyên vên hực hện vào ngày háng năm nào, o a hực hện ừng ga đoạn, hạn gả quyế là kh nào.

 

2. Các hủ ục hực hện chế độ bảo hểm xã hộ?

Quy rình hực hện chế độ bảo hểm xã hộ có bao gồm ấ cả 9 nộ ung, cụ hể như sau:

- Đăng ký ham ga bảo hểm xã hộ, bảo hểm y ế, bảo hểm hấ nghệp;

- Hưởng chế độ ha sản;

- Chế độ ốm đau;

- Chế độ a nạn lao động, bệnh nghề nghệp;

- Chế độ ưỡng sức, phục hồ sức khỏ (sau kh đã hưởng chế độ ốm đau, ha sản, a nạn lao động, bệnh nghề nghệp);

- Chế độ hưu rí;

- Chế độ ử uấ;

- Chế độ hô vệc;

- Bảo hểm hấ nghệp.

 

3. Thủ ục cấp, đổ, đều chỉnh hông n rên sổ bảo hểm xã hộ, hẻ bảo hểm y ế.

3.1 Về rình ự hực hện.

- Bước 1: Lập hồ sơ ho quy định ạ mục 1.3.

- Bước 2: Nộp hồ sơ

+ Đố vớ ngườ ham ga bảo hểm xã hộ.

    Ngườ đang làm vệc: Nộp hồ sơ cho đơn vị nơ đang làm vệc hoặc nộp cho cơ quan bảo hểm xã hộ rực ếp hu.Ngườ ham ga bảo hểm xã hộ ự nguyện, ham ga bảo hểm y ế ự nguyện ho hộ ga đình, ngườ được ngân sách nhà nước hỗ rợ mộ phần mức đóng bảo hểm y ế: Nộp hồ sơ cho đạ lý hu hoặc cơ quan bảo hểm xã hộ rực ếp hu.Ngườ đang bảo lưu hờ gan đóng bảo hểm xã hộ hoặc đã được gả quyế hưởng lương hưu, rợ cấp bảo hểm xã hộ đề nghị cấp lạ, đều chỉnh nộ ung rên sổ bảo hểm xã hộ: Nộp cho cơ quan bảo hểm xã hộ rên oàn quốc.Ngườ ham ga o ổ chức bảo hểm xã hộ đóng bảo hểm y ế: Nộp hồ sơ cho Uỷ ban nhân ân xã hoặc cho cơ quan bảo hểm xã hộ. Đố vớ ngườ đang hưởng rợ cấp hấ nghệp kh cấp lạ, đổ hẻ bảo hểm y ế: Nộp hồ sơ cho cơ quan bảo hểm xã hộ  ỉnh.Ngườ ham ga o ngân sách nhà nước đóng bảo hểm y ế: nộp hồ sơ cho Uỷ ban nhân ân xã. Trường hợp đều chỉnh hông n nộp hồ sơ cho Uỷ ban nhân ân xã hoặc cho cơ quan bảo hểm xã hộ rực ếp hu. Ngườ đã hến bộ phận cơ hể: nộp Gấy ra vện cho cơ quan bảo hểm xã hộ rực ếp hu.Học snh, snh vên đóng bảo hểm y ế ho nhà rường: Nộp hồ sơ cho nhà rường.

+ Đố vớ đơn vị.

    Đơn vị sử ụng lao động: kê kha hồ sơ lên quan sau đó nộp hồ sơ cho cơ quan bảo hểm xã hộ  cấp ỉnh, cấp huyện hoặc ạ Trung âm Phục vụ hành chính công các cấp.Uỷ ban nhân ân xã; Cơ sở rợ gúp xã hộ, Cơ sở nuô ưỡng, đều ưỡng hương bnh và ngườ có công; Cơ sở gáo ục nghề nghệp huộc ngành lao động, hương bnh và xã hộ; Đạ lý hu; Nhà rường; Phòng/Tổ chế độ bảo hểm xã hộ: kê kha hồ sơ lên quan sau đó nộp hồ sơ cho cơ quan bảo hểm xã hộ hoặc ạ Trung âm Phục vụ Hành chính công các cấp.

- Bước 3: Cơ quan bảo hểm xã hộ ếp nhận hồ sơ và gả quyế ho quy định.

- Bước 4: Nhận kế quả gả quyế gồm sổ bảo hểm xã hộ, hẻ bảo hểm y ế.

 

3.2 Cách hức hực hện.

* Nộp hồ sơ.

-  Ngườ ham ga: nộp hồ sơ gấy rực ếp ạ cơ quan bảo hểm xã hộ, Trung âm Phục vụ hành chính công các cấp hoặc hông qua ịch vụ bưu chính công ích hoặc gao ịch đện ử vớ cơ quan bảo hểm xã hộ. Trường hợp gao ịch đện ử: cá nhân đăng ký nhận mã xác hực và gử hồ sơ đện ử đến Cổng hông n đện ử bảo hểm xã hộ Vệ Nam hoặc qua Tổ chức I-VAN.

- Đơn vị: nộp hồ sơ cho cơ quan bảo hểm xã hộ  hông qua ịch vụ bưu chính công ích hoặc gao ịch đện ử. Trường hợp hực hện gao ịch đện ử: Đơn vị lập hồ sơ bằng phần mềm kê kha của bảo hểm xã hộ Vệ Nam hoặc của Tổ chức I-VAN; Ký đện ử rên hồ sơ và gử đến Cổng Thông n đện ử bảo hểm xã hộ Vệ Nam hoặc qua Tổ chức I-VAN.

* Nhận kế quả gả quyế.

- Ngườ ham ga nhận sổ bảo hểm xã hộ, hẻ bảo hểm y ế  ạ cơ quan bảo hểm xã hộ hoặc Trung âm Phục vụ hành chính công các cấp hoặc qua ịch vụ bưu chính công ích;

- Đơn vị nhận kế quả rực ếp ạ cơ quan bảo hểm xã hộ hoặc Trung âm Phục vụ hành chính công các cấp hoặc qua ịch vụ bưu chính công ích.

 

3.3 Thành phần hồ sơ.

* Đố vớ rường hợp cấp lạ, đổ, đều chỉnh hông n rên sổ bảo hểm xã hộ.

- Trường hợp cấp lạ sổ bảo hểm xã hộ o mấ, hỏng: Tờ kha ham ga, đều chỉnh hông n BHXH, BHYT (mẫu TK1-TS).

- Trường hợp gộp sổ BHXH: Tờ kha ham ga, đều chỉnh hông n BHXH, BHYT (mẫu TK1-TS); Các sổ BHXH đề nghị gộp (nếu có).

- Trường hợp cấp lạ sổ BHXH o hay đổ họ, ên, chữ đệm; ngày, háng, năm snh; gớ ính, quốc ịch, đều chỉnh nộ ung rên sổ BHXH .

- Đố vớ ngườ ham ga bao gồm các loạ gấy ờ sau:

+ Tờ kha ham ga, đều chỉnh hông n BHXH, BHYT (mẫu TK1-TS).

+ Hồ sơ lên quan kèm ho ương ứng như sau:

 a) Trường hợp hay đổ họ, ên, chữ đệm; ngày, háng, năm snh; gớ ính; quốc ịch: Gấy kha snh hoặc rích lục kha snh o cơ quan có hẩm quyền về hộ ịch cấp ho quy định và hẻ căn cước/ chứng mnh hư/hộ chếu.

Nếu là Đảng vên: lý lịch đảng vên (hồ sơ gốc) kh kế nạp.

b) Trường hợp ngườ ham ga hay đổ nơ làm vệc: Quyế định (văn bản) chứng mnh địa đểm làm vệc.

- Đố vớ Đơn vị: rong rường hợp ngườ lao động nộp hồ sơ qua đơn vị.

+ Xác nhận Tờ kha (TK1-TS) kh NLĐ đều chỉnh hông n nhân hân rên sổ BHXH: hông n đều chỉnh là đúng vớ hồ sơ quản lý và chịu rách nhệm rước pháp luậ về nộ ung xác nhận, ký, đóng ấu và gh rõ họ ên. Đố vớ ngườ đang bảo lưu hờ gan đóng BHXH hì không phả xác nhận;

+ Bảng kê hông n (mẫu D01-TS).

- Trường hợp gh xác nhận hờ gan đóng BHXH rên sổ BHXH cho ngườ ham ga được cộng nố hờ gan nhưng không phả đóng BHXH rước năm 1995: Tờ kha ham ga, đều chỉnh hông n BHXH, BHYT (mẫu TK1-TS) và Hồ sơ lên quan kèm ho ương ứng vớ ừng rường hợp sau:

- Đố vớ NLĐ có hờ gan công ác rước năm 1995 (không bao gồm ngườ bị kỷ luậ buộc hô vệc hoặc ự ý bỏ vệc, bị phạ ù gam rước ngày 01/01/1995): Lý lịch gốc và lý lịch bổ sung (nếu có) của NLĐ, quyế định ếp nhận, hợp đồng lao động, các gấy ờ có lên quan khác như: quyế định nâng bậc lương, quyế định đều động hoặc quyế định chuyển công ác, quyế định phục vên xuấ ngũ, chuyển ngành, gấy hô rả lương...;

* Đố vớ rường hợp cấp lạ, đổ, đều chỉnh hông n rên hẻ bảo hểm y ế.

- Đố vớ ngườ ham ga:

+ Trường hợp cấp lạ hẻ bảo hểm y ế o mấ, hỏng; đổ hẻ bảo hểm y ế o hay ổ nơ đăng ký khám chữa bệnh ban đầu: Tờ kha ham ga, đều chỉnh hông n BHXH, BHYT (Mẫu TK1-TS).

Ngườ ham ga BHYT được hay đổ cơ sở đăng ký khám chữa bệnh ban đầu vào háng đầu quý.

+  Đổ hẻ BHYT o được hưởng quyền lợ BHYT cao hơn

    Tờ kha ham ga, đều chỉnh hông n BHXH, BHYT (Mẫu TK1-TS)Gấy ờ chứng mnh ương ứng cụ hể như sau:

a) Đố vớ ngườ có công vớ cách mạng quy định ạ Pháp lệnh Ưu đã ngườ có công vớ cách mạng

a.1) Ngườ hoạ động cách mạng rước ngày 01/01/1945; ngườ hoạ động cách mạng ừ ngày 01/01/1945 đến ngày khở nghĩa háng 8/1945; Bà mẹ Vệ Nam anh hùng; hương bnh, ngườ hưởng chính sách như hương bnh, hương bnh loạ B; bệnh bnh suy gảm khả năng lao động ừ 81% rở lên; ngườ hoạ động kháng chến bị nhễm chấ độc hóa học có ỷ lệ suy gảm khả năng lao động ừ 81% rở lên.

Hồ sơ gồm mộ rong các loạ gấy ờ sau:

    Thẻ hương bnh, hẻ bệnh bnh;Gấy chứng nhận ngườ hưởng chính sách như hương bnh;Quyế định công nhận là ngườ hoạ động cách mạng rước ngày 01/01/1945, ngườ hoạ động cách mạng ừ ngày 01/01/1945 đến ngày khở nghĩa háng 8/1945 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thành ủy rực huộc Trung ương;Quyế định hưởng rợ cấp của Sở Lao động - Thương bnh và Xã hộ.Gấy xác nhận của Sở Lao động - Thương bnh và Xã hộ nơ đang hưởng rợ cấp hằng háng hoặc đã gả quyế rợ cấp mộ lần (ho hướng ẫn về cơ sở xác định là ngườ có công vớ cách mạng ạ Công văn số 467/NCC ngày 17/6/2010 của Bộ Lao động - Thương bnh và Xã hộ).Quyế định hưởng rợ cấp, phụ cấp đố vớ ngườ hoạ động kháng chến bị nhễm chấ độc hóa học, gh rõ ỷ lệ suy gảm khả năng lao động ừ 81% rở lên ho quy định ạ Thông ư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương bnh và Xã hộ.

a.2) Ngườ có công vớ cách mạng ho quy định ạ Pháp lệnh ưu đã ngườ có công vớ cách mạng, rừ các đố ượng nêu ạ đểm a.1. Hồ sơ gồm mộ rong các loạ gấy ờ sau:

    Huân chương Kháng chến; Huy chương Kháng chến; Huân chương Chến hắng;Huy chương Chến hắng;Thẻ hương bnh, hẻ bệnh bnh;Gấy chứng nhận ngườ hưởng chính sách như hương bnh; Gấy chứng nhận về khn hưởng ổng kế hành ích kháng chến và hờ gan hoạ động kháng chến của cơ quan h đua khn hưởng cấp huyện;Quyế định hưởng rợ cấp của Sở Lao động - Thương bnh và Xã hộ;Gấy xác nhận của Sở Lao động - Thương bnh và Xã hộ nơ đang hưởng rợ cấp hàng háng hoặc đã gả quyế rợ cấp mộ lần (ho hướng ẫn về cơ sở xác định là ngườ có công vớ cách mạng ạ Công văn số 467/NCC ngày 17/6/2010 của Bộ Lao động - Thương bnh và Xã hộ);

b) Cựu chến bnh ho quy định ạ các Nghị định số 150/2006/NĐ-CP, số 157/2016/NĐ-CP 

b.1) Đố vớ cựu chến bnh ham ga kháng chến ừ ngày 30/4/1975 rở về rước: Hồ sơ gồm mộ rong các loạ gấy ờ sau:

     Quyế định phục vên hoặc xuấ ngũ hoặc chuyển ngành; Quyế định được hưởng rợ cấp ho Quyế định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008 hoặc ho Quyế định số 38/2010/QĐ-TTg ngày 06/5/2010 của Thủ ướng Chính phủ.

b.2) Cựu chến bnh ham ga kháng chến sau ngày 30/4/1975: Hồ sơ gồm mộ rong các loạ gấy ờ sau:

     Quyế định phục vên hoặc xuấ ngũ hoặc chuyển ngành gh rõ hờ gan, địa đểm nơ rực ếp chến đấu, rực ếp phục vụ chến đấu ho quy định ạ Quyế định 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ ướng Chính phủ. Trường hợp Quyế định phục vên, xuấ ngũ, chuyển ngành không gh rõ hờ gan, địa đểm nơ rực ếp chến đấu, rực ếp phục vụ chến đấu hì bổ sung bản xác nhận về địa bàn phục vụ rong quân độ của đơn vị cấp rung đoàn hoặc ương đương rở lên nơ rực ếp quản lý đố ượng rước kh phục vên, xuấ ngũ ho mẫu số 04B-HBKV - Bản kha cá nhân về hờ gan, địa bàn phục vụ rong quân độ có hưởng phụ cấp khu vực (ban hành kèm ho Thông ư số 181/2016/TT-BQP đố vớ ngườ có hờ gan phục vụ rong quân độ rước ngày 01/01/2007). Quyế định được hưởng rợ cấp ho Quyế định 62/2011/QĐ-TTg đố vớ các rường hợp là cựu chến bnh quy định ạ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP.

b.3) Đố vớ cựu chến bnh là sỹ quan, quân nhân chuyên nghệp ạ ngũ được nghỉ hưu: Hồ sơ, ữ lệu của sỹ quan, quân nhân chuyên nghệp ạ ngũ được cơ quan quân độ gả quyế hưu.

b.4) Đố vớ sỹ quan, quân nhân chuyên nghệp đã hoàn hành nhệm vụ ạ ngũ rong hờ kỳ xây ựng và bảo vệ ổ quốc đã nghỉ hưu, phục vên, chuyển ngành: Quyế định phục vên hoặc xuấ ngũ hoặc chuyển ngành.

c) Đố vớ cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con của lệ sỹ; ngườ có công nuô ưỡng lệ sỹ.

Hồ sơ kèm ho gồm mộ rong các gấy ờ sau:

Gấy chứng nhận ga đình lệ sỹ hoặc Quyế định cấp Gấy chứng nhận ga đình lệ sỹ và rợ cấp ền uấ của Sở Lao động -Thương bnh và Xã hộ hoặc Gấy xác nhận của Sở Lao động - Thương bnh và Xã hộ nơ ếp nhận, quản lý hồ sơ và làm hủ ục mua BHYT cho hân nhân của lệ sỹ và ngườ có công nuô ưỡng lệ sỹ ho quy định ạ Thông ư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương bnh và Xã hộ.

) Đố vớ ngườ ân ộc hểu số đang snh sống ạ vùng có đều kện knh ế xã hộ khó khăn; ngườ đang snh sống ạ vùng có đều kện knh ế xã hộ đặc bệ khó khăn; ngườ đang snh sống ạ xã đảo, huyện đảo: Sổ hộ khẩu.

đ) Đố vớ hân nhân ngườ có công vớ cách mạng (rừ rường hợp là cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con của lệ sỹ; ngườ có công nuô ưỡng lệ sỹ) bao gồm: Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con ừ rên 6 uổ đến ướ 18 uổ hoặc ừ đủ 18 uổ rở lên nếu còn ếp ục đ học hoặc bị khuyế ậ nặng, khuyế ậ đặc bệ nặng của các đố ượng: Ngườ hoạ động cách mạng rước ngày 01/01/1945; ngườ hoạ động cách mạng ừ ngày 01/01/1945 đến ngày khở nghĩa háng Tám năm 1945; Anh hùng Lực lượng vũ rang nhân ân, Anh hùng Lao động rong hờ kỳ kháng chến; hương bnh, bệnh bnh suy gảm khả năng lao động ừ 61% rở lên; ngườ hoạ động kháng chến bị nhễm chấ độc hóa học suy gảm khả năng lao động ừ 61% rở lên;  Con đẻ ừ rên 6 uổ của ngườ hoạ động kháng chến bị nhễm chấ độc hóa học bị ị ạng, ị ậ o hậu quả của chấ độc hóa học không ự lực được rong snh hoạ hoặc suy gảm khả năng ự lực rong snh hoạ: Gấy xác nhận của Sở Lao động - Thương bnh và Xã hộ nơ ếp nhận, quản lý hồ sơ và làm hủ ục mua BHYT cho hân nhân của ngườ có công vớ cách mạng ho quy định ạ Thông ư số 05/2013/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương bnh và Xã hộ.

) Ngườ huộc đố ượng bảo rợ xã hộ ho Nghị định số 136/2013/NĐ-CP (21/10/2013):

Hồ sơ kèm ho gồm mộ rong các loạ gấy ờ sau:

      Gấy xác nhận khuyế ậ, gh rõ mức độ khuyế ậ huộc các đố ượng ngườ khuyế ậ nặng và ngườ khuyến ậ đặc bệ nặng ho Thông ư lên ịch số 37/2012/TTLT- BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT (28/12/2012);  Quyế định rợ cấp xã hộ hằng háng của Chủ ịch UBND quận, huyện, hị xã đố vớ ngườ huộc ện hưởng rợ cấp bảo rợ xã hộ hằng háng.

g) Ngườ huộc hộ ga đình nghèo và hộ ga đình cận nghèo: Hồ sơ kèm ho gồm mộ rong các loạ gấy ờ sau:

     Gấy chứng nhận học snh, snh vên huộc hộ nghèo ho Thông ư lên ịch số 18/2009/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH (03/8/2009); Xác nhận của chủ ịch UBND xã, phường, hị rấn đố vớ ngườ huộc hộ ga đình nghèo, hộ ga đình cận nghèo ho kế quả rà soá hường xuyên (quy định ạ Đều 5 Thông ư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 và  Thông ư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018).

+  Đổ hẻ BHYT o hay đổ hông n về nhân hân, bổ sung mã nơ đố ượng snh sống rên hẻ BHYT

     Trường hợp hay đổ hông n về nhân hân o ngườ ham ga kê kha sa so vớ hồ sơ gốc: Hồ sơ kèm ho gồm mộ rong các gấy ờ sau: Chứng mnh hư hoặc hẻ căn cước công ân hoặc hộ chếu hoặc các gấy ờ ùy hân có ảnh khác o cơ quan, ổ chức có hẩm quyền cấp như: Gấy xác nhận của Công an cấp xã hoặc gấy xác nhận của cơ sở gáo ục nơ quản lý học snh, snh vên ... Trường hợp hay đổ hông n về nhân hân o đơn vị kê kha sa so vớ hồ sơ của ngườ ham ga: Cơ quan BHXH rà soá, hông báo và phố hợp vớ đơn vị đều chỉnh hông n n rên hẻ BHYT. Trường hợp o bổ sung mã nơ đố ượng snh sống đố vớ ngườ ân ộc hểu số và ngườ huộc hộ ga đình nghèo ham ga BHYT đang snh sống ạ vùng có đều kện knh ế - xã hộ khó khăn, vùng có đều kện knh ế - xã hộ đặc bệ khó khăn; ngườ ham ga BHYT đang snh sống ạ xã đảo, huyện đảo

Nếu đố ượng là NLĐ: cơ quan BHXH có rách nhệm phố hợp vớ các đơn vị có lên quan rà soá, xác định nơ đố ượng đang làm vệc ở địa bàn huộc vùng nào, cấp mã nơ snh sống ho vùng đó. Đố vớ các đố ượng khác: Hồ sơ kèm ho là sổ hộ khẩu.

     Trường hợp ngườ ham ga o cơ quan BHXH quản lý đề nghị đều chỉnh hông n về nhân hân để đ khám bệnh, chữa bệnh.

Hồ sơ kèm ho gồm mộ rong các gấy ờ sau: Chứng mnh hư hoặc hẻ căn cước công ân hoặc hộ chếu hoặc các gấy ờ ùy hân có ảnh khác o cơ quan, ổ chức có hẩm quyền cấp như: Gấy xác nhận của Công an cấp xã hoặc gấy xác nhận của cơ sở gáo ục nơ quản lý học snh, snh vên ...

- Đơn vị: Trong rường hợp ngườ lao động nộp hồ sơ qua đơn vị.

    Xác nhận Tờ kha (TK1-TS) kh NLĐ đều chỉnh hông n nhân hân rên hẻ BHYT; đố vớ ngườ đang bảo lưu hờ gan đóng BHXH hì không phả xác nhận)Lập Bảng kê hông n (mẫu D01-TS).

 

3.4 Thờ hạn gả quyế.

- Cấp lạ sổ BHXH o hay đổ họ, ên, chữ đệm; ngày, háng, năm snh; gớ ính, ân ộc; quốc ịch; sổ BHXH mấ, hỏng; cộng nố hờ gan nhưng không phả đóng BHXH, đều chỉnh làm nghề hoặc công vệc nặng nhọc, độc hạ, nguy hểm hoặc đặc bệ nặng nhọc độc hạ, nguy hểm hoặc gộp sổ BHXH: không quá 10 ngày kể ừ ngày nhận đủ hồ sơ ho quy định. Trường hợp phả xác mnh quá rình đóng BHXH ở ỉnh khác hoặc nhều đơn vị nơ NLĐ có hờ gan làm vệc hì không quá 45 ngày nhưng phả có văn bản hông báo cho NLĐ bế.

- Đều chỉnh nộ ung đã gh rên sổ BHXH: không quá 5 ngày kể ừ ngày nhận đủ hồ sơ ho quy định.

- Cấp lạ, đổ hẻ BHYT:

+ Trường hợp hay đổ hông n: Không quá 03 ngày kể ừ ngày nhận đủ hồ sơ ho quy định.

+ Trường hợp không hay đổ hông n hoặc ngườ ham ga đang đều rị ạ các cơ sở Khám chữa bệnh: rả rong ngày kh nhận đủ hồ sơ ho quy định.

Trên đây là ư vấn của chúng ô.  Nếu còn vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hỗ rợ pháp lý khác bạn vu lòng lên hệ Luậ sư ư vấn pháp luậ bảo hểm xã hộ rực uyến qua ổng đà đện hoạ gọ ngay: 1900.6162 để được gả đáp. Rấ mong nhận được sự hợp ác! Trân rọng./.