Bạn học cùng lớp tiếng anh là gì năm 2024

Vào tháng 11 năm 2002, Haykaz trình bày trước mặt các bạn cùng trường, các giáo viên, gia đình và bạn bè.

In November 2002, Haykaz presented his report to schoolmates, teachers, family, and friends.

Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) lc—Làm chứng bán chính thức cho một đồng nghiệp hoặc bạn cùng trường.

Initial Call: (2 min. or less) lc —Witness informally to a workmate or schoolmate.

Việc nói chuyện lành mạnh với bạn cùng sở, bạn cùng trường và những người khác đem lại những lợi ích gì?

What benefits come from using wholesome speech with workmates, schoolmates, and others?

Em tưởng rằng việc các thầy cô và bạn cùng trường biết em là Nhân Chứng Giê-hô-va thì đủ rồi.

I thought that it was enough that my teachers and schoolmates knew that I was one of Jehovah’s Witnesses.

Trong vòng vài tuần, Leah đã phân phát được 23 cuốn Giới trẻ thắc mắc cho bạn cùng trường và các bạn của họ.

Over the next few weeks, Leah placed 23 copies of the Young People Ask book with her schoolmates and their friends.

Do đó, Thant trở thành một người mê đọc sách và bạn cùng trường gán biệt danh cho ông là "nhà triết học".

As a result, Thant became an avid reader and his school friends nicknamed him "The Philosopher".

17 Rất có thể, phần lớn bạn cùng trường của các bạn không quan tâm hoặc ít chú ý đến tiêu chuẩn Kinh Thánh.

17 Likely, most of your schoolmates have little or no regard for Bible standards.

Tháng 1 năm 1959, những người bạn cùng trường với Lennon rời nhóm, còn bản thân cậu tới học tại trường Nghệ thuật thành phố Liverpool.

By January 1959, Lennon's Quarry Bank friends had left the group, and he began his studies at the Liverpool College of Art.

Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng.

The minister of our Reformed (Calvinist) Church even asked me to substitute for him and teach my schoolmates during his absence.

5. Bezzie: Nếu bạn bắt gặp một ai đó nói đến hay bày tỏ người khác là “bezzie”, bạn có thể hiểu rằng họ được xem là người bạn thân nhất. Chúng ta cũng có những biến thể của từ này như “bestie” hoặc dạng viết tắt là “bff”.

Some students gatecrashed to enjoy the prestige of crashing a good pre-university centre; others did so to join their former schoolmates.

Some of my schoolmates caught sight of me, and they wasted no time getting in line behind me, singing “God Save the King.”

Vẻ mặt bàng hoàng của chúng bạn cùng lớp.

The shocked faces of my classmates.

Chị Ratana sống ở Ấn Độ có tình cảm lãng mạn với một bạn cùng lớp.

Ratana in India became romantically involved with a classmate who started to study the Bible.

Tom và Mary là các bạn cùng lớp với tôi.

Tom and Mary are my classmates.

□ Bạn cùng lớp

□ Classmates

Rồi những người bạn cùng lớp đặt ra rất nhiều câu hỏi.

Then my classmates asked a lot of questions.

Cô ấy là bạn cùng lớp năm cuối với tớ ở Melbourne.

She was my senior classmate when I studied in Melbourne

Con có thể chia sẻ với các bạn cùng lớp hoặc thầy cô.

Perhaps you can speak to fellow students or to your teachers about them.

Em bắt đầu và tất cả những bạn cùng lớp đều ghi chép.

I started off, and all my classmates were taking notes.

Hãy giúp một người bạn cùng lớp làm bài tập về nhà.

Help a classmate with his or her homework.

Chúng tôi biết các bạn cùng lớp của chị đã thức khuya rất nhiều đêm.”

We know your classmates have, for many a night.”

Hẳn ảnh thấy bị bỏ rơi lắm. dù cho bạn cùng lớp gọi bố nó là sát nhân.

Still, at least he defended his father, even though his classmates called him a murderer.

Khi tan trường, vài bạn cùng lớp đánh tôi ngã xuống đất.

After school, several classmates assaulted me and knocked me to the ground.

Các bạn cùng lớp của tôi cũng đang chờ thi.

My classmates were also waiting to take their exams.

Năm 2009, cô tham gia loạt phim web tên Little Monk, trong vai Wendy bạn cùng lớp của Monk.

In 2009, she starred the web series Little Monk, which depicted characters from the series Monk, as Wendy, one of the Monks' classmates.

Bạn cùng lớp trong Tiếng Anh là gì?

Phép dịch "bạn cùng lớp" thành Tiếng Anh. classmate, class-fellow, class-felow là các bản dịch hàng đầu của "bạn cùng lớp" thành Tiếng Anh.

Bạn cùng trường đại học Tiếng Anh là gì?

Có thể ghép từ “mate” với các từ khác để làm rõ hơn về mối liên hệ của những người bạn đó như là “schoolmate, classmate, roommate” có nghĩa là “bạn cùng trường, bạn cùng lớp, bạn cùng phòng”, “playmate” là bạn cùng chơi, “soulmate” - bạn tâm giao/tri kỷ...

Bạn học lớp mấy Tiếng Anh là gì?

bạn học lớp mấy Tiếng Anh là gì what grade are you in? Bạn học lớp mấy là câu hỏi để hỏi người khác đang học lớp mấy.

Bạn cùng lớp là gì?

Bạn cùng lớp là người bạn học cùng một lớp với mình.