Bài 4.51 trang 121 sbt đại số 10

\[f[x] = 0\]\[ \Leftrightarrow - 3{x^2} + 5x + 1 = 0\]\[ \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \dfrac{{5 - \sqrt {37} }}{6}}\\{x = \dfrac{{5 + \sqrt {37} }}{6}}\end{array}} \right.\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b
  • LG c
  • LG d

Xét dấu của tam thức bậc hai sau

LG a

\[2{x^2} + 5x + 2;\]

Phương pháp giải:

- Cho \[f[x] = 0\]tìm các giá trị đặc biệt

- Vẽ bảng xét dấu

- Dựa vào bảng xét dấu để kết luận

Giải chi tiết:

\[f[x] = 0\]\[ \Leftrightarrow 2{x^2} + 5x + 2 = 0\]\[ \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 2}\\{x = - \dfrac{1}{2}}\end{array}} \right.\]

Ta có bảng xét dấu:

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy:

a]\[f[x] > 0\]\[ \Leftrightarrow x \in [ - \infty ; - 2]\]hoặc \[x \in [ - \dfrac{1}{2}; + \infty ]\]

\[f[x] < 0\]\[ \Leftrightarrow x \in [ - 2; - \dfrac{1}{2}]\]

\[f[x] = 0\]\[ \Leftrightarrow x = - 2,x = - \dfrac{1}{2}\]

LG b

\[4{x^2} - 3x - 1;\]

Phương pháp giải:

- Cho \[f[x] = 0\]tìm các giá trị đặc biệt

- Vẽ bảng xét dấu

- Dựa vào bảng xét dấu để kết luận

Giải chi tiết:

\[f[x] = 0\]\[ \Leftrightarrow 4{x^2} - 3x - 1 = 0\]\[ \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - \dfrac{1}{4}}\\{x = 1}\end{array}} \right.\]

Từ bảng xét dấu ta thấy

\[f[x] > 0\]\[ \Leftrightarrow x \in [ - \infty ; - \dfrac{1}{4}]\]hoặc \[x \in [1; + \infty ]\]

\[f[x] < 0\]\[ \Leftrightarrow x \in [ - \dfrac{1}{4};1]\]

\[f[x] = 0\]\[ \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - \dfrac{1}{4}}\\{x = 1}\end{array}} \right.\]

LG c

\[ - 3{x^2} + 5x + 1;\]

Phương pháp giải:

- Cho \[f[x] = 0\]tìm các giá trị đặc biệt

- Vẽ bảng xét dấu

- Dựa vào bảng xét dấu để kết luận

Giải chi tiết:

\[f[x] = 0\]\[ \Leftrightarrow - 3{x^2} + 5x + 1 = 0\]\[ \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \dfrac{{5 - \sqrt {37} }}{6}}\\{x = \dfrac{{5 + \sqrt {37} }}{6}}\end{array}} \right.\]

Dựa vào bảng xét dấu ta có

\[f[x] > 0\]\[ \Leftrightarrow x \in [\dfrac{{5 - \sqrt {37} }}{6};\dfrac{{5 + \sqrt {37} }}{6}]\]

\[f[x] < 0\]\[ \Leftrightarrow x \in [ - \infty ;\dfrac{{5 - \sqrt {37} }}{6}]\]hoặc \[x \in [\dfrac{{5 + \sqrt {37} }}{6}; + \infty ]\]

\[f[x] = 0\]\[ \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \dfrac{{5 - \sqrt {37} }}{6}}\\{x = \dfrac{{5 + \sqrt {37} }}{6}}\end{array}} \right.\]

LG d

\[3{x^2} + x + 5;\]

Phương pháp giải:

- Cho \[f[x] = 0\]tìm các giá trị đặc biệt

- Vẽ bảng xét dấu

- Dựa vào bảng xét dấu để kết luận

Giải chi tiết:

Tam thức \[3{x^2} + x + 5\]có biệt thức \[\Delta = - 59 < 0\]và hệ số a = 3 >0.

Vậy \[3{x^2} + x + 5 > 0,\forall x\]

Video liên quan

Chủ Đề