Top 50 đồng tiền yếu nhất thế giới năm 2022
Tin tức, bài viết mới nhất về Show
Hầu hết các bạn có thể biết về các nền kinh tế mạnh nhất trên thế giới. Nhưng bạn có biết về các quốc gia có giá trị tiền tệ thấp nhất không? Vâng, bài đăng này bao gồm một danh sách 15 loại tiền thấp nhất trên thế giới. Danh sách các loại tiền tệ này có giá trị của họ dựa trên tỷ giá hối đoái so với đồng đô la Mỹ. Lý do so sánh các loại tiền tệ này với đồng đô la Mỹ là vì thực tế là đồng đô la Mỹ là một trong những loại tiền tệ mạnh nhất trên thế giới. Vì vậy, đây là danh sách: Burundian Franc là tiền tệ chính thức của Burundi. Burundi, một quốc gia nằm ở Đông Phi là một trong những quốc gia nghèo nhất thế giới. Không có gì ngạc nhiên khi nó có tên trong danh sách tiền tệ yếu nhất thế giới. 1 đô la Mỹ = 2.076,62 Mã Franccurrency Burundian = BIF USD đến BIF | Bif đến USD #14. Tanzania ShillingTanzania Shilling, còn được gọi là Shillingi, là tiền tệ chính thức của Tanzania, một quốc gia ở Đông Phi. Đây là một sự thay thế của đồng rupee Đông Phi được giới thiệu trong thời kỳ thuộc địa.1 Đô la Mỹ = 2.324,00 mã ShillingCurrency Tanzania = TZS USD thành TZS | TZS đến USD #13. Peso ColombiaĐây là tiền tệ chính thức của Colombia. Giá trị của loại tiền này đã cạn kiệt bởi hàng trăm 100%& nbsp; Trong năm năm qua. 1 đô la Mỹ = 3.732,00 Mã Pesocurrency Colombia = COP USD sang COP | Cảnh sát đến USD #12. Malagasy AriaryMalagasy Ariary là tiền tệ chính thức của Cộng hòa Madagascar. Được giới thiệu vào năm 1961, Ariary & NBSP; Malagasy có giá trị bằng năm franc Malagasy. 1 đô la Mỹ = 4.091.63 Mã Ariarycurrency của Malagasy = MGA USD đến MGA | MGA đến USD #11. Ugandan ShillingĐây là tiền tệ chính thức của Cộng hòa Uganda. Nó được giới thiệu với việc thành lập Ngân hàng Uganda vào năm 1966.1 Đô la Mỹ = 3.554,05 Mã ShillingCurrency Ugandan = UGX USD thành UGX | UGX đến USD #10. Campuchia RielĐây là tiền tệ chính thức của Campuchia, một quốc gia ở vùng đông nam châu Á. Từ khi nó được giới thiệu, Campuchia Riel có tỷ giá hối đoái thấp. Một trong những lý do cho điều này là thực tế là ngoại tệ (đô la Mỹ) phổ biến hơn đối với người dân địa phương ở Campuchia. 1 đô la Mỹ = 4.092,65 Mã Rielcurrency Campuchia = KHR USD đến KHR | Khr đến USD #9.Paraguayan GuaraniĐây là tiền tệ quốc gia của Paraguay, một quốc gia ở lục địa Nam Mỹ. Đây là một trong những nền kinh tế yếu nhất của Nam Mỹ. Đất nước bị suy thoái kinh tế do các yếu tố khác nhau như thất nghiệp, giáo dục chất lượng thấp, v.v. 1 đô la Mỹ = 6,926,40 & nbsp; Mã Paraguayan Guaranicurrency = PYG USD đến PYG | Pyg đến USD #số 8. Uzbekistan SomUzbekistan SOM là tiền tệ chính thức của Uzbekistan. Đất nước đã sử dụng đồng rúp Nga ngay cả sau khi độc lập khỏi Liên Xô. Điều này đã tiếp tục cho đến khi & nbsp; Uzs đến USDofficial currency of Uzbekistan. The country had been using the Russian Ruble even after its independence from the USSR. This had continued till Uzbekistan introduced Uzbekistani
Som on November 15, 1993. #7. Lào KipLào Kip hoặc Laotian Kip là tiền tệ chính thức của Lào. Mặc dù tiền tệ đang tăng giá trị, nhưng nó vẫn còn một chặng đường dài để tìm đường ra khỏi danh sách các loại tiền tệ thấp nhất trên thế giới. 1 đô la Mỹ = 12.027.52 Mã Kipcurrency Laotian = LAK USD đến LAK | Lak đến USD #6. Sierra Leonean LeoneĐây là tiền tệ của Sierra Leone, một quốc gia ở Tây Phi. Một trong những quốc gia nghèo nhất thế giới, Sierra Leone đã phải chịu chiến tranh và dịch bệnh. Nó có một nền kinh tế rất yếu mà dường như không tốt hơn sớm hơn. 1 đô la Mỹ = 12.365 Sierra Leonean LeoneCurrency Mã = SLL USD đến SLL | SLL đến USD #5. Guinean FrancĐây là tiền tệ chính thức của Guinea, một quốc gia nhỏ ở bờ biển phía tây châu Phi. Mặc dù giàu tài nguyên thiên nhiên, nước này có nền kinh tế yếu vì tỷ lệ lạm phát cao và tỷ lệ giáo dục thấp. 1 đô la Mỹ = 9.013,59 Mã Franccurrency Guinean = GNF USD thành GNF | GNF đến USD #4. Rupiah IndonesiaRupiah Indonesia là tiền tệ quốc gia của Indonesia. Mặc dù đất nước được cho là ổn định về kinh tế, nhưng tiền tệ ở đây có tỷ giá hối đoái thấp và do đó nó đã được đặt trong danh sách này. 1 đô la Mỹ = 14.339,50 Mã Rupiahcurrency Indonesia = IDR USD đến IDR | IDR đến USD #3. Sao Tome và Principe Dobra (STD)Đây là loại tiền tệ được sử dụng ở đất nước Sao Tome và Principe. Đất nước này được biết đến với xuất khẩu dừa, cà phê và ca cao. Vì đất nước phát triển gần đây trong lĩnh vực dầu khí, có hy vọng về một nền kinh tế tốt hơn trong tương lai. 1 đô la Mỹ = 22,711,63 mã stdcurrency = STD USD đến STD | STD đến USD #2. Dong Việt NamĐây là tiền tệ quốc gia của Việt Nam, một quốc gia ở Đông Nam Á. Dong Việt Nam phổ biến vì là một trong những loại tiền tệ cao nhất trên thế giới mặc dù đây là một trong những ghi chú giá trị thấp nhất. 1 đô la Mỹ = 22.956.50 Mã Dongcurrency Việt Nam = VND USD đến VND | Vnd đến USD #1. Iran RialRial Iran chính thức là loại tiền tệ rẻ nhất thế giới. Đây là tiền tệ chính thức của Iran. Nó được biết đến là loại tiền tệ yếu nhất thế giới. Mặc dù Iran rất giàu dầu, quốc gia này bị Mỹ xử phạt vì xuất khẩu dầu đã khiến tiền tệ của Iran trở nên yếu hơn. 1 đô la Mỹ = 42.300.00 & nbsp; Mã Rialcurrency Iran = IRR USD đến IRR | IRR đến USD Cũng đọc: Những sự thật thú vị về tiền sẽ thổi bay tâm trí của bạn Interesting facts about money which are going to blow your mind Sự kết luận Đó là tất cả trong danh sách 15 loại tiền tệ thấp nhất trên thế giới vào năm 2022. Hy vọng, bạn thấy bài đăng này hữu ích. Tiếp tục đến thăm chúng tôi để có thêm thông tin cập nhật từ thế giới tài chính. Câu hỏi thường gặp về các loại tiền tệ thấp nhất và yếu nhất thế giớiQuốc gia nào có tiền tệ thấp nhất trên thế giới? Iran Rial là loại tiền tệ thấp nhất thế giới. 1 đô la Mỹ = 42.300.00 Rial Iran. Tại sao tiền tệ Iran lại thấp như vậy? Tiền tệ Iran rất thấp vì nền kinh tế của họ yếu, các ngân hàng địa phương khó khăn về tài chính và có nhu cầu cao đối với đô la Mỹ trong số những người Iran do xuất khẩu dầu thấp và các mặt hàng khác. Tiền tệ mạnh nhất thế giới là gì? Kuwaiti Dinar là loại tiền tệ mạnh nhất trên thế giới. 1 đô la Mỹ = 0,31 Kuwaiti dinar. 20 loại tiền tệ cao nhất trên thế giới Tại sao tiền tệ Kuwait lại cao như vậy? Tiền tệ Kuwaiti rất cao vì giá trị của nó ổn định vì nó không chịu cung và cầu. Quốc gia nào có số tiền vô giá trị nhất? Venezuela Bolivar và Iran Rial - do sự mất giá lớn này, những loại tiền tệ này không đáng để báo chúng được in trên. Tại sao đồng euro lại suy yếu? Euro đang suy yếu chủ yếu là do Chiến tranh thương mại Hoa Kỳ-Trung Quốc. Iran có nghèo không? Theo Bộ Thống kê Iran (được công bố vào năm 2010), có 10 triệu người Iran sống dưới mức nghèo khổ tuyệt đối và 30 triệu người sống theo dòng nghèo tương đối. Hoa Kỳ giàu có như thế nào? Tính đến năm 2018, hơn 98 nghìn tỷ đô la được tổ chức bởi các hộ gia đình Mỹ. Tiền tệ yếu nhất trong năm 2022 là gì?Cedi của Ghana bây giờ là tiền tệ hoạt động tồi tệ nhất thế giới khi Shilling của Kenya cũng đấu tranh |Châu Phi. now the world's worst-performing currency as Kenya's shilling also struggles | Africanews.
Ai có tiền tệ nhất?Cedi Ghana đã trở thành loại tiền tệ hoạt động tồi tệ nhất trên thế giới sau khi mất 45,1 % giá trị của nó cho đồng đô la Mỹ trong năm nay.Theo Bloomberg, tiền tệ của nhà sản xuất ca cao lớn thứ hai thế giới đã khấu hao 3,3 % vào thứ Hai đến 11.2750 mỗi đô la.Ghanaian cedi has become the worst performing currency in the world after it lost 45.1 percent of its value to the US dollar this year. According to Bloomberg, the currency of the world's second-biggest cocoa producer depreciated 3.3 percent on Monday to 11.2750 per dollar.
10 loại tiền tệ thấp nhất trên thế giới là gì?Top 10 - Các loại tiền tệ thế giới thấp nhất vào năm 2022.. Mã tiền tệ - UGX .. Tỷ lệ run rẩy ở Ugandan: .... Mã tiền tệ - VES (VEF cũ) .. Tỷ lệ chủ quyền của Venezuela Bolívar: .... Mã tiền tệ - STD .. Sao Tomean Dobra Tỷ lệ: .... Mã tiền tệ - Byr .. Tỷ lệ đồng rúp Belarusian: 1 USD = 24.155 Byr (đô la Mỹ đến trước giáo phái Ruble của Bêlarut) .. Ai có giá trị tiền tệ thấp nhất?Kinh tế> Tiền tệ> Đơn vị tiền tệ ít nhất có giá trị> Tỷ giá hối đoái đến 1 đô la Mỹ: Các quốc gia so sánh. |