Tính đến thời điểm Tiếng Anh là gì

cho đến thời điểm hiện tại

thanks for your payment. we have received total $2000 for now.

trong thời điểm hiện tại,

tính tới thời điểm hiện tại?

cho đến thời điểm đó, anh vẫn ở đây.

until that time, you are here.

tớ nhớ shizuka, ở thời điểm hiện tại.

i miss shizuka, the one in my era.

đến thời điểm kết thúc rồi

tính tới thời điểm hiện tại?

from this point forward...

- Đã tới thời điểm phù hợp.

it's the appropriate time.

sao ta lại không tính tới điểm này nhỉ?

i haven't thought about this!

thời điểm này thì chưa ai biết

Dự án này tính đến thời điểm này mới được 2 năm.

This project has lasted now, been just over two years.

ted2019

Đây là tour diễn lớn nhất của nhóm tính đến thời điểm này.

This was the band's biggest show up to this point.

WikiMatrix

MRX điều tra không bỏ sót một từ nào về CLAY tính đến thời điểm này.

MRX hasn't missed a single word about CLA Y until this moment.

OpenSubtitles2018.v3

Tính đến thời điểm này, các hội nghị của tháng 8 năm 1978 là lớn nhất từng được tổ chức.

The conclave of August 1978 was the largest ever assembled.

WikiMatrix

Trong khi đó , thất nghiệp vào tháng sáu tăng lên đến 9.2% , tỉ lệ cao nhất tính đến thời điểm này trong năm nay .

Meanwhile , unemployment in June rose to 9.2 % , the highest rate so far this year .

EVBNews

Chúng giết vua Aelle ở gần York và đang di chuyển từ phía nam vào miền trung hướng về Repton tính đến thời điểm này

They killed king Aelle near York and they're moving south into the Midlands, so far, towards repton.

OpenSubtitles2018.v3

Tính đến thời điểm này, trình duyệt Opera đã được dùng thử và phải mua sau khi giai đoạn dùng thử kết thúc, tuy nhiên điều này kết thúc với phiên bản 5.0, phát hành năm 2000.

Up to this point, the Opera browser was trialware and had to be purchased after the trial period ended, however this ended with version 5.0, released in 2000.

WikiMatrix

Trên thực tế, con số các tù nhân chính trị bị giam giữ đã gia tăng trong những năm gần đây, tính đến thời điểm này đã có tới hơn 150 nhà bất đồng chính kiến đang bị giam, giữ.

Indeed, the number of political prisoner detainees has increased in recent years, and today more than 150 dissidents are in detention.

hrw.org

Sự ra mắt tại Bắc Mỹ của Nintendo 64 đã được hỗ trợ với chiến dịch tiếp thị 54 triệu đô la [có nghĩa là hơn 100 đô la trong tiếp thị cho mỗi đơn vị Bắc Mỹ đã được sản xuất, tính đến thời điểm này].

The Nintendo 64's North American launch was backed with a $54 million marketing campaign by Leo Burnett Worldwide [meaning over $100 in marketing per North American unit that had been manufactured up to this point].

WikiMatrix

Một số người vẫn còn đang bị giam giữ, tính đến thời điểm viết thông cáo này.

Some remain in detention at the time of this writing.

hrw.org

Và trong 50 năm đó, không chỉ chúng ta đặt chân lên mặt trăng theo nghĩa đen, mà chúng ta còn gửi tàu vũ trụ đến những hành tinh khác, 8 hành tinh tất cả, và chúng ta hạ cánh trên những tiểu hành tinh, gặp sao chổi theo dự đoán, và tính đến thời điểm này, chúng ta có một con tàu đang trên đường đến Diêm tinh, một vật thể mà trước đây được biết đến như một hành tinh.

And in those 50 years, not only did we literally, physically set foot on the moon, but we have dispatched robotic spacecraft to all the planets -- all eight of them -- and we have landed on asteroids, we have rendezvoused with comets, and, at this point in time, we have a spacecraft on its way to Pluto, the body formerly known as a planet.

ted2019

Tính đến thời điểm ấy, công trình này chính là pháo đài lớn nhất thời đại, gấp đôi các caer khác, chứa các cổ vật Địa Trung Hải cho thấy hoạt động buôn bán diễn ra rộng rãi và các cổ vật Saxon là dấu hiệu của một cuộc chinh phạt.

The works were by far the largest known fortification of the period, double the size of comparative caers and with Mediterranean artifacts representing extensive trade and Saxon ones showing possible conquest.

WikiMatrix

75 chiếc Dhruv đã được bàn giao cho các lực lượng vũ trang Ấn Độ tính đến thời điểm năm 2007, và đến 2008 máy bay này được lên kế hoạch sản xuất với sản lượng 40 chiếc mỗi năm.

75 Dhruvs were delivered to the Indian armed forces by 2007, and as of 2008 it was planned to produce 40 helicopters annually.

WikiMatrix

Tại thời điểm như thế này, chúng ta cần phải tính đến mọi chuyện.

At times like this, Catiche, one must think of everything.

OpenSubtitles2018.v3

Các blogger Nguyễn Hữu Vinh [bút danh Anh Ba Sàm], Nguyễn Thị Minh Thúy, và Nguyễn Đình Ngọc [bút danh Nguyễn Ngọc Già] bị bắt từ năm 2014 vì viết blog ủng hộ dân chủ, vẫn đang bị công an giam giữ và chưa đưa ra xét xử tính đến thời điểm bản khuyến nghị này được viết.

Bloggers Nguyen Huu Vinh [known as Anh Ba Sam], Nguyen Thi Minh Thuy, and Nguyen Dinh Ngoc [known as Nguyen Ngoc Gia], arrested in 2014 for their pro-democracy blogging activities, remain in police custody and have still not been put on trial at time of this writing.

hrw.org

Năm 2016, Christina quay trở lại chương trình The Voice mùa thứ 10 và trở thành nữ huấn luyện viên đầu tiên [tính đến thời điểm đó] chiến thắng của cả series này với thí sinh Alisan Porter.

In 2016, she returned to The Voice season ten, winning the series with her contestant Alisan Porter, making Aguilera the first female coach to win the series at that time.

WikiMatrix

Tháng 1 năm 2011, Eurocopter và KAI thành lập một liên doanh KAI-EC, nhằm mục đích quảng bá Surion và đạt được các hợp đồng xuất khẩu; tại thời điểm đó, máy bay này được kỳ vọng sẽ bán được khoảng 250-300 chiếc trên toàn thế giới tính đến thời điểm năm 2021.

In January 2011, Eurocopter and KAI established a joint venture, KAI-EC, for the purposes of marketing the Surion and handling export sales; at the time, it was envisioned that 250-300 units would be sold worldwide by 2021.

WikiMatrix

Ước tính thời điểm điều này có thể xảy ra trong khoảng từ 5500 đến 3000 năm TCN với hầu hết các chuyên gia đưa nó đến gần 4000 năm BCE.

Estimates on when this may have occurred range from 5500 to 3000 BCE with most experts putting it closer to 4000 BCE.

WikiMatrix

Chẳng hạn, một trong những khoảng thời gian này được tính từ lúc mặt trời lặn đến lúc mặt trăng lặn vào ngày đầu tiên của tháng và hai thời điểm sau đó trong tháng.

These time intervals [“lunar threes”] are the measurement of time from, for example, sunset to moonset on the first day of the month and during two other periods later in the month.

jw2019

Vào thời điểm phát hiện tổ chức này, James Le Roy [Mỹ] ước tính sức mạnh của Katipunan là 100.000 đến 400.000 thành viên.

By the time the society was uncovered, the American writer James Le Roy estimated the strength of the Katipunan at 100,000 to 400,000 members.

WikiMatrix

Ca khúc này đã nhận được 1 triệu lượt nghe trên Zing sau 28 giờ phát hành, tính đến thời điểm hiện tại, ca khúc đã có gần 40 triệu lượt nghe [25/12/2015].

The song was streamed for 1 million times on Zing after 28 hours since the release, up to now, the song has been streamed for 40 million times [December 25th 2015].

WikiMatrix

Tính năng này xét đến nhiều tín hiệu trong thời gian đấu giá bao gồm thiết bị, địa điểm, thời gian trong ngày, danh sách tiếp thị lại, ngôn ngữ và hệ điều hành để xác định ngữ cảnh độc nhất của mỗi lượt tìm kiếm.

It factors in a wide range of auction-time signals including device, location, time of day, remarketing list, language and operating system, to capture the unique context of every search.

support.google

Phương pháp này cũng tính đến nhiều tín hiệu trong thời gian phiên đấu giá, chẳng hạn như thiết bị, địa điểm, thời gian trong ngày, ngôn ngữ và hệ điều hành để nắm bắt ngữ cảnh độc nhất của mọi tìm kiếm.

It also factors in a wide range of auction-time signals such as device, location, time of day, language and operating system to capture the unique context of every search.

support.google

Tôi đi đến trường đại học, và từ thời điểm đó, Tôi đặt mọi thứ trong đầu mình vào trong chiếc máy vi tính để làm kết cấu CAD của toàn bộ thứ này.

And so I went to the university, and from that point on, I just put everything out of my brain inside the computer to make this CAD construction of the whole thing.

ted2019

Video liên quan

Chủ Đề