Tên tiếng Anh của các ngành nghề

Rất nhiều nghề nghiệp tiếng anh với các từ ngữ chuyên biệt. Và trong bài viết này, vuihoctienganh giới thiệu tới các bạn hơn 100 từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp.

Đây sẽ là thông tin hữu ích giúp bạn có thể tự giới thiệu bản thân bằng tiếng anh, trong đó có phần nói về nghề nghiệp của mình. Đây cũng là phần quan trọng trong các bài thi IELTS Speaking mà bạn cần nắm vững nhé.

Nào cùng bắt đầu tìm hiểu nhé!

  • accountant: kế toán
  • actuary: chuyên viên thống kê
  • advertising executive: phụ trách/trưởng phòng quảng bá
  • businessman: nam doanh nhân
  • businesswoman: nữ doanh nhân
  • economist: nhà kinh tế học
  • financial adviser: cố vấn tài chính
  • health and safety officer: nhân viên y tế và an toàn lao động
  • HR manager [ Human Resources Manager]: trưởng phòng nhân sự
  • insurance broker: nhân viên môi giới bảo hiểm
  • PA [Personal Assistant]: thư ký riêng
  • investment analyst: nhà nghiên cứu đầu tư
  • project manager: trưởng phòng/ điều hành dự án
  • marketing director: giám đốc marketing
  • management consultant: cố vấn cho ban giám đốc
  • manager: quản lý/ trưởng phòng
  • office worker: nhân viên văn phòng
  • receptionist: lễ tân
  • recruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng
  • sales rep [Sales Representative]: đại diện bán hàng
  • salesman / saleswoman: nhân viên bán hàng [nam / nữ]
  • secretary: thư ký
  • stockbroker: nhân viên môi giới chứng khoán
  • telephonist: nhân viên trực điện thoại
  • database administrator: nhân viên điều hành cơ sở dữ liệu
  • programmer: lập trình viên máy tính
  • software developer: nhân viên phát triển phần mềm
  • web designer: nhân viên mẫu mã mạng
  • web developer: nhân viên phát triển ứng dụng mạng
  • antique dealer: người buôn đồ cổ
  • art dealer: người buôn một số tác phẩm nghệ thuật
  • baker: thợ làm bánh
  • barber: thợ cắt tóc
  • beautician :nhân viên làm đẹp
  • bookkeeper: kế toán
  • bookmaker: nhà cái [dùng dưới cá cược]
  • butcher: người bán thịt
  • buyer: nhân viên vật tư
  • cashier: thu ngân
  • estate agent: nhân viên BĐS
  • fishmonger: người bán cá
  • florist : người trồng hoa
  • greengrocer: người bán rau quả
  • hairdresser: thợ làm đầu
  • sales assistant: trợ lý bán hàng
  • shopkeeper: chủ shop
  • store detective: nhân viên quan sát người mua [để ngăn ngừa ăn cắp dưới cửa hàng]
  • store manager: người điều hành shop
  • tailor: thợ may
  • travel agent: nhân viên đại lý du lịch
  • wine merchant: người buôn rượu
  • lecturer: giảng viên
  • music teacher: giáo viên dạy nhạc
  • teacher: giáo viên
  • teaching assistant: trợ giảng

  • actor: nam diễn viên
  • actress: nữ diễn viên
  • comedian: diễn viên hài
  • composer: nhà soạn nhạc
  • dancer: diễn viên múa
  • film director: đạo diễn phim
  • DJ [Disc Jockey] DJ/:người phối nhạc
  • musician: nhạc công
  • newsreader: phát thanh viên [chuyên đọc tin]
  • singer: ca sĩ
  • biologist: nhà sinh học
  • botanist: nhà thực vật học
  • chemist: nhà hóa học
  • lab technician [Laboratory Technician]: nhân viên phòng thí nghiệm
  • meteorologist: nhà khí tượng học
  • physicist: nhà vật lý
  • researcher: nhà phân tích
  • scientist: nhà khoa học

  • airman / airwoman: lính không quân
  • sailor: thủy thủ
  • soldier: người lính
  • Company [military]: đại đội
  • Comrade: đồng chí/ chiến hữu
  • Combat unit: đơn vị chiến đấu
  • Combatant: chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh
  • Commander: sĩ quan chỉ huy
  • Commander-in-chief: tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy
  • Chief of staff: tham mưu trưởng
  • Deserter: kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ
  • Diplomatic corps: ngoại giao đoàn
  • Field marshal: thống chế/ đại nguyên soái
  • General of the Air Force: Thống tướng Không quân
  • General of the Army: Thống tướng Lục quân
  • Guerrilla: du kích, quân du kích
  • Land force: lục quân
  • Landing troops: quân đổ bộ
  • Lieutenant General: Trung tướng
  • Lieutenant-Commander [Navy]: thiếu tá hải quân
  • Line of march: đường hành quân
  • Major [Lieutenant Commander in Navy]: Thiếu tá
  • Major General: Thiếu tướng
  • Master sergeant/ first sergeant: trung sĩ nhất
  • Mercenary: lính đánh thuê
  • Militia: dân quân
  • Minefield: bãi mìn
  • Non-commissioned officer: hạ sĩ quan
  • archaeologist: nhà khảo cổ học
  • architect: kiến trúc sư
  • charity worker: người làm từ thiện
  • civil servant: công chức nhà nước
  • construction manager: người điều hành xây dựng
  • council worker: nhân viên môi trường
  • diplomat: nhà ngoại giao
  • engineer: kỹ càng sư
  • factory worker: công nhân nhà máy
  • farmer: nông dân
  • firefighter [ Or: fireman]: lính cứu hỏa
  • fisherman: người đánh cá
  • housewife: nội trợ
  • interior designer: nhà mẫu mã nội thất
  • interpreter: phiên dịch
  • landlord: chủ nhà [người cho thuê nhà]
  • librarian: thủ thư
  • miner: thợ mỏ
  • model: người dòng
  • politician: chính trị gia
  • postman : bưu tá
  • property developer: nhà phát triển BĐS
  • refuse collector [Or bin man]: nhân viên vệ sinh môi trường
  • surveyor: kỹ càng sư điều tra xây dựng
  • temp [Temporary worker]: nhân viên tạm thời
  • translator: phiên dịch
  • undertaker: nhân viên tang lễ

Bài viết sẽ liên tục được cập nhật những từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp khác nữa. Đây hi vọng sẽ là bài viết hữu ích giúp bạn học tiếng anh tốt hơn. Để học tốt tiếng anh các bạn cần phân loại ra các dạng chủ đề và học. Liên quan đến nghề nghiệp hiện nay, chắc hẳn bài viết về từ vựng tiếng anh liên quan đến nghề nghiệp này sẽ làm bạn hài lòng.

Trong tiếng Anh cũng có rất nhiều các nghành nghề khác nhau, trong mỗi ngành nghề lại có những từ gọi chuyên biệt, nếu bạn đang muốn củng cố vốn từ vựng của mình về các nghề nghiệp phổ biến thì có thể xem danh sách các từ vựng về nghề nghiệp sau nhé!

  • Accountant: kế toán
  • Actuary: chuyên viên thống kê
  • Advertising executive: trưởng phòng quảng cáo
  • Bank clerk: nhân viên giao dịch ngân hàng
  • Bank manager: người quản lý ngân hàng
  • Businessman: nam doanh nhân
  • Businesswoman: nữ doanh nhân
  • Economist: nhà kinh tế học
  • Financial adviser: cố vấn tài chính
  • HR manager[human resources manager]: trưởng phòng nhân sự
  • PA[personal assistant]: thư ký riêng
  • Investment analyst: nhà phân tích đầu tư
  • Project manager: trưởng phòng/ quản lý dự án
  • Marketing director: giám đốc marketing
  • Management consultant: cố vấn cho ban giám đốc
  • Manager: quản lý/ trưởng phòng
  • Office worker: nhân viên văn phòng
  • Receptionist: lễ tân
  • Recruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng
  • Sales rep[sales representative]: đại diện bán hàng
  • Salesman/saleswoman: nhân viên bán hàng
  • Secretary: thư ký
  • Stockbroker: nhân viên môi giới chứng khoán
  • Telephonist: nhân viên trực điện thoại
  • Programmer: lập trình viên máy tính
  • Software developer: nhân viên phát triển phần mềm
  • Baker: thợ làm bánh
  • Barber: thợ cắt tóc
  • Beautician: nhân viên làm đẹp
  • Butcher: người bán thịt
  • Cashier: thu ngân
  • Estate agent: nhân viên bất động sản
  • Fishmonger: người bán cá
  • Florist: người trồng hoa
  • Greengrocer: người bán rau quả
  • Hairdresser: thợ làm đầu
  • Sales assistant: trợ lý bán hàng
  • Shopkeeper: chủ cửa hàng
  • Tailor: thợ may
  • Dentist: nha sĩ
  • Doctor: bác sĩ
  • Midwife: bà đỡ/nữ hộ sinh
  • Nurse: y tá
  • Optician: bác sĩ mắt
  • Surgeon: bác sĩ phẫu thuật
  • Vet hoặc veterinary surgeon: bác sĩ thú y
  • Blacksmith: thờ rèn
  • Bricklayer: thợ xây
  • Builder: thợ xây
  • Carpenter: thợ mộc
  • Electrician: thợ điện
  • Glazier: thợ lắp kính
  • Mechanic: thợ sửa máy
  • Plumber: thợ sửa ống nước
  • Tattooist: thợ xăm mình
  • Welder: thợ hàn
  • Cook: đầu bếp
  • Chef: đầu bếp trưởng
  • Hotel manager: quản lý khách sạn
  • Tour guide hoặc tourist guide: hướng dẫn viên du lịch
  • Waiter: bồi bàn nam
  • Waitress: bồi bàn nữ
  • Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý
  • Bus driver: người lái xe buýt
  • Flight attendant [thường được gọi là air steward, air stewardess, hoặc air hostess]: tiếp viên hàng không
  • Sea captain hoặc ship’s captain: thuyền trưởng
  • Taxi driver: lái xe taxi
  • Train driver: người lái tàu
  • Pilot: phi công
  • Artist: nghệ sĩ
  • Editor: biên tập viên
  • Fashion designer: nhà thiết kế thời trang
  • Graphic designer: người thiết kế đồ họa
  • Illustrator: họa sĩ vẽ tranh minh họa
  • Journalist: nhà báo
  • Painter: họa sĩ
  • Photographer: thợ ảnh
  • Playwright: nhà soạn kịch
  • Poet: nhà thơ
  • Sculptor: nhà điêu khắc
  • Writer: nhà văn
  • Actor: nam diễn viên
  • Actress: nữ diễn viên
  • Composer: nhà soạn nhạc
  • Dancer: diễn viên múa
  • Film director: đạo diễn phim
  • Musician: nhạc công
  • Singer: ca sĩ
  • Barrister: luật sư bào chữa
  • Bodyguard: vệ sĩ
  • Customs officer: nhân viên hải quan
  • Detective: thám tử
  • Judge: quan tòa
  • Lawyer: luật sư nói chung
  • Police: cảnh sát
  • Security officer: nhân viên an ninh
  • Lecturer: giảng viên
  • Music teacher: giáo viên dạy nhạc
  • Teacher: giáo viên
  • Teaching assistant: trợ giảng

Vậy, nghề nghiệp trong tiếng Anh của bạn là gì nhỉ?

Trung tâm tiếng Anh NEWSKY tổng hợp. Chúc bạn học tiếng Anh thật tốt nhé!

CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH?

Họ & tên *

Điện thoại *

Nội dung liên hệ

Video liên quan

Chủ Đề