Poli vinyl xianua là polime gì

B.

Tơ nitron (hay olon).

C.

Tơ capron.

D.

Tơ lapsan.

Trùng hợp vinyl xianua (acrilonitrin) thu được Tơ nitron (hay olon).

Vậyđápánđúng là B.

  • Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là:

  • Cho các phát biểu sau:

    (a) Polietilen được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa,...

    (b) Polipeptit và nilon — 6,6 có chứa các loại nguyên tô hóa học giống nhau.

    (c) Tơ visco, tơ tằm có nguôn gốc từ polime thiên nhiên.

    Số phát biểu sai là:

  • Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?

  • Tơ nào sau đây thuộc loại bán tổn hợp (tơ nhân tạo)?

  • Polime nào sau đây không được dùng làm chất dẻo?

  • Polime nào sau đây trong thành phần có chứa nitơ?

  • Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

  • Nhựa PP (polipropilen) được tổng hợp từ:

  • Nhựa phenlonlfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol dư với dung dịch:

  • Loại tơ không phải tơ tổng hợp là

  • Loại vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố Nitơ:

  • Nilon-6,6 thuộc loại tơ:

  • Trùng hợp vinyl xianua (acrilonitrin) thu được chất nào trong các chất sau?

  • Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

  • Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là:

  • Vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?

  • Phát biểu nào sau đây là đúng ?

  • Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là


  • Cho các loại tơ sau: nilon-6, lapsan, visco, xenlulozơ axetat, nitron, enang. Số tơ thuộc tơ hóa học là.

  • Tơ nilon-6,6 được điều chế từ:

  • Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?

  • Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là:

  • Phát biểu nào sau đây đúng ?

  • Cho sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): (1) X+ 2NaOH → X1 + X2 + H2O. (2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4. (3) nX2 + Y Tơ lapsan + 2nH2O. (4) X3 + mZ → Tơ nilon-6,6 + 2mH2O. Phân tử khối của X là:

  • Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan. Có bao nhiêu loại tơ thuộc tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)?

  • Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là:

  • Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là:

  • Monome dùng đề điều chế thủy tinh hữu cơ là :

  • Polime X làchấtrắntrongsuốt ,cókhảnăngchoánhsángtruyền qua tốtnênđượcdùngđểchếtạothủytinhhữucơplexiglas. Têngọicủa X là :

  • Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?

  • Tên gọi của polime có công thức –(–CH2–CH2–)n– là:

  • Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là:

  • Dãynàosauđâygồmcácpolimedùnglàmchấtdẻo:

  • Polime nào sau đây có thành phần hóa học gồm các nguyên tố C, H và O?

  • Cho sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): (1) X+ 2NaOH → X1 + X2 + H2O. (2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4. (3) nX2 + Y Tơ lapsan + 2nH2O. (4) X3 + mZ → Tơ nilon-6,6 + 2mH2O. Phân tử khối của X là:

  • Polime nào sau đây có thành phần hóa học gồm các nguyên tố C, H và O?

  • Polime X cócôngthức

    Phátbiểunàosauđâykhôngđúng:

  • Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?

  • Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là:

  • Con lắc đơn có dây dài l = 1,0 (m), quả nặng có khối lượng m = 100 (g) mang điện tích q = 2.10-6(C),được đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E = 104(V/m). Lấy g = 10 (m/s2). Khi con lắc đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường và giữ nguyên cường độ. Sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ góc bằng:

  • Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB.Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng:

  • Giải phương trình

    .

  • Cho con lắc đơn chiều dài l dao động nhỏ với chu kì T. Nếu tăng chiều dài con lắc gấp 4 lần và tăng khối lượng vật treo gấp 2 lần thì chu kì con lắc:

  • Tại một điểm nghe được đồng thời hai âm: am truyền tới có mức cường độ âm là 65dB, âm phản xạ có mức cường độ âm là 60dB.Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là?

  • Phương trình

    có nghiệm là:.

  • Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 (m) được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc

    so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho

    (m/s2). Tốc độ con lắc khi qua vị trí cân bằng là:

  • Hai điểm ở cách một nguồn âm những khoảng 6,10m và 6,35m . Tần số âm là 680Hz , vận tốc truyền âm không khí là 340m/s . Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm trên là ?

  • Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

    để phương trình

    vô nghiệm.

  • Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,75 m/s2, con lắc đơn có chiều dài 97,5 cm dao động điều hòa với chu kì là (lấy

    ):