Phiên âm hiragana trong Word 2010

Phiên âm hiragana trong Word 2010

Nếu bạn đang soạn thảo văn bản tiếng Nhật, bạn muốn hiển thị Furigana cho chữ Kanji có trong Word, thì đây sẽ là bài viết giúp bạn thực hiện được việc đó. Trong trường hợp nếu bạn chưa biết về Furigana, bạn có thể đọc bài viết: Hiển thị Furigana khi truy cập web có nội dung là tiếng Nhật.

Việc thêm Furigana cho những chữ Kanji có trong Word còn được gọi theo cách ngắn gọn hơn là rắc hiragana, rắc ruby hoặc ルビをふる (rubi wo furu).

Cách hiển thị Furigana cho chữ Kanji trong Word

Chú ý: Máy tính của bạn phải có font chữ tiếng Nhật và có bộ gõ (IME) tiếng Nhật.

Để thực hiện một ví dụ, thì mình sẽ lấy những đoạn văn bản sẵn có trên Wikipedia tiếng Nhật. Bài viết này viết về Minh Trị Thiên Hoàng (明治天皇), bạn có thể đọc bài viết tại đây: 明治天皇.

* Những đoạn văn bản tiếng Nhật mẫu:

Phiên âm hiragana trong Word 2010
Đoạn văn mẫu bằng tiếng Nhật.

* Chức năng Phonetic Guide trong tab Home của Word:

Phiên âm hiragana trong Word 2010
Biểu tượng Phonetic Guide trong tab Home.

* Các bước thực hiện.
+ Bôi đen những chữ Kanji cần hiển thị Furigana. Sau đó, nhấn vào biểu tượng Phonetic Guide.

Phiên âm hiragana trong Word 2010
Bôi đen chữ Kanji và nhấn biểu tượng Phonetic Guide trong tab Home.

+ Cửa sổ Phonetic Guide sẽ hiện lên. Bạn sẽ thấy tại những ô Base text sẽ chứa những chữ đã bôi đen. Đối với những ô Ruby text, nếu bên ô Base text tương ứng là những chữ Kanji thì những chữ Hiragana sẽ được hiện lên.

Phiên âm hiragana trong Word 2010
Cửa sổ Phonetic Guide được hiện lên.

+ Kết quả sau khi thực hiện hiển thị Furigana dùng Phonetic Guide.

Phiên âm hiragana trong Word 2010
Kết quả sau khi thực hiện với chữ được bôi đen.

+ Kết quả sau khi thực hiện cho toàn bộ những chữ Kanji có trong Word.

Phiên âm hiragana trong Word 2010
Kết quả sau khi thực hiện hiển thị Furigana cho toàn bộ chữ Kanji hiện có trong Word.

Các bài viết liên quan

Bạn có thế đọc thêm các bài viết về chủ đề kỹ năng ứng dụng CNTT tại đây nhé: Kỹ năng ứng dụng CNTT.

Lời kết

Như vậy, thông qua bài viết này, mình đã hướng dẫn cho các bạn cách để hiển thị Furigana cho chữ Kanji có trong Word, bằng cách sử dụng chức năng Phonetic Guide. Qua đó, bạn có thể tận dụng phù hợp trong việc soạn thảo văn bản bằng tiếng Nhật. Bạn có thể thêm Furigana cho những Kanji phức tạp nào đó, mà bạn đã quên mất cách đọc. Ngoài ra, còn có nhiều ứng dụng khác như phục vụ việc học tập tiếng Nhật của bạn, soạn tài liệu hoặc bài giảng.

Cuối cùng, cảm ơn bạn đã đọc hết bài viết này, nếu bạn có vấn đề cần giải đáp, hãy để lại bình luận cho mình nhé!

Hits: 428

Tặng bạn hiền cái bảng gõ luôn đây:

ぁ: xa
あ: a
ぃ: xi
い: i
いぇ: ye
ぅ: xu
う: u
うぁ: wha
うぃ: whi
うぇ: whe
うぉ: who
ぇ: xe
え: e
ぉ: xo
お: o
か: ka
が: ga
き: ki
きゃ: kya
きゅ: kyu
きょ: kyo
ぎ: gi
ぎゃ: gya
ぎゅ: gyu
ぎょ: gyo
く: ku
ぐ: gu
ぐぁ: qwa
ぐぃ: gwi
ぐぅ: gwu
ぐぇ: gwe
ぐぉ: gwo
け: ke
げ: ge
こ: ko
ご: go
さ: sa
ざ: za
し: shi, si
し: shi, si
しぃ: syi
しぇ: sye, she
しぇ: sye, she
しゃ: sya, sha
しゃ: sya, sha
しゅ: shu, syu
しゅ: shu, syu
しょ: syo, sho
しょ: syo, sho
じ: ji, zi
じ: ji, zi
じぃ: jyi
じぇ: jye
じゃ: jya, zya, ja
じゃ: jya, zya, ja
じゃ: jya, zya, ja
じゅ: ju, zyu, jyu
じゅ: ju, zyu, jyu
じゅ: ju, zyu, jyu
じょ: jyo, jo, zyo
じょ: jyo, jo, zyo
じょ: jyo, jo, zyo
す: su
すぁ: swa
すぃ: swi
すぅ: swu
すぇ: swe
すぉ: swo
ず: zu
せ: se
ぜ: ze
そ: so
ぞ: zo
た: ta
だ: da
ち: ti, chi
ち: ti, chi
ちぃ: cyi
ちぇ: cye
ちゃ: cha, tya, cya
ちゃ: cha, tya, cya
ちゃ: cha, tya, cya
ちゅ: tyu, chu, cyu
ちゅ: tyu, chu, cyu
ちゅ: tyu, chu, cyu
ちょ: cho, cyo, tyo
ちょ: cho, cyo, tyo
ちょ: cho, cyo, tyo
ぢ: di
ぢぃ: dyi
ぢぇ: dye
ぢゃ: dya
ぢゅ: dyu
ぢょ: dyo
っ: xtu, xtsu
っ: xtu, xtsu
つ: tsu, tu
つ: tsu, tu
つぁ: tsa
つぃ: tsi
つぇ: tse
つぉ: tso
づ: du, dzu
づ: du, dzu
て: te
てぃ: thi
てぇ: the
てゃ: tha
てゅ: thu
てょ: tho
で: de
でぃ: dhi
でぇ: dhe
でゃ: dha
でゅ: dhu
でょ: dho
と: to
とぁ: twa
とぃ: twi
とぅ: twu
とぇ: twe
とぉ: two
ど: do
どぁ: dwa
どぃ: dwi
どぅ: dwu
どぇ: dwe
どぉ: dwo
な: na
に: ni
にゃ: nya
にゅ: nyu
にょ: nyo
ぬ: nu
ね: ne
の: no
は: ha
ば: ba
ぱ: pa
ひ: hi
ひぃ: hyi
ひぇ: hye
ひゃ: hya
ひゅ: hyu
ひょ: hyo
び: bi
びぃ: byi
びぇ: bye
びゃ: bya
びゅ: byu
びょ: byo
ぴ: pi
ぴぃ: pyi
ぴぇ: pye
ぴゃ: pya
ぴゅ: pyu
ぴょ: pyo
ふ: hu, fu
ふ: hu, fu
ふぁ: fa
ふぃ: fi
ふぇ: fe
ふぉ: fo
ふゃ: fya
ふゅ: fyu
ふょ: fyo
ぶ: bu
ぷ: pu
へ: he
べ: be
ぺ: pe
ほ: ho
ぼ: bo
ぽ: po
ま: ma
み: mi
みぃ: myi
みぇ: mye
みゃ: mya
みゅ: myu
みょ: myo
む: mu
め: me
も: mo
ゃ: xya
や: ya
ゅ: xyu
ゆ: yu
ょ: xyo
よ: yo
ら: la, ra
ら: la, ra
り: ri, li
り: ri, li
りぃ: ryi
りぇ: rye
りゃ: lya, rya
りゃ: lya, rya
りゅ: ryu, lyu
りゅ: ryu, lyu
りょ: ryo, lyo
りょ: ryo, lyo
る: lu, ru
る: lu, ru
れ: le, re
れ: le, re
ろ: ro, lo
ろ: ro, lo
ゎ: xwa
わ: wa
ゐ: wi
ゑ: we
を: wo
ん: n', nn, n
ん: n', nn, n
ん: n', nn, n
ゔ: vu
ゔぁ: va
ゔぃ: vyi, vi
ゔぃ: vyi, vi
ゔぇ: vye, ve
ゔぇ: vye, ve
ゔぉ: vo
ゔゃ: vya
ゔゅ: vyu
ゔょ: vyo
ヵ: xka
ヶ: xke
ー: -