Nói nhỏ lại tiếng anh là gì
Cuốn sách "One Breath English" của NXB Tri Thức Việt khá hay với những bài học giao tiếp ngắn cùng cách học "Đọc nhanh 1 bài trong 10 phút thì sẽ ghi nhớ mãi mãi". Show
Lesson 9: Please be quiet.
Please be quiet. Please keep it down. Could you lower your voice?
You're too loud. You're too noisy. You're disturbing everybody.
Sorry to say that. I hope you don't mind. Please don't take offense.
Context (Ngữ cảnh)
Bất luận là trong nhà hát, nhà ăn, giáo đường hoặc bất cứ một nơi công cộng nào, khi thấy người nào nói chuyện lớn tiếng ta đều có thể dùng 9 câu này, nhưng giọng nhất định phải nhẹ nhàng, thái độ nên khiêm tốn, để tránh làm cho đối phương nổi giận.
1. Please be quiet. (Xin vui lòng giữ im lặng.)
Câu này có thể nói ngắn gọn hơn là "Quiet, please."
So sánh Please be quiet. [rất hay dùng] Please keep quiet. [ít dùng] Please keep it quiet. ["it" ở đây thường là chỉ tiếng ồn (noise) hoặc bất cứ âm thanh nào]
2. Please keep it down. (Làm ơn nói nhỏ lại.)
"It" ở đây dùng để chỉ âm thanh. Câu này có nghĩa đen là "Xin vui lòng chỉnh âm thanh nhỏ lại.", mở rộng ra là "Xin vui lòng nói nhỏ lại.", câu này tương đương với "Please be quiet."
3. Could you lower your voice? (Bạn có thể nói nhỏ được không?)
"Lower" là so sánh hơn của tính từ "low", ở đây nó là động từ, có nghĩa là "hạ thấp hơn".
So sánh Please lower your voice. [vô cùng khách sáo] Could you lower your voice. [rất khách sáo] Can you lower your voice. [khách sáo]
4. You're too loud. (Anh ồn ào quá đấy.)
Về mặt ngữ pháp ta rất khó giải thích câu trên, người làm sao lại "lớn tiếng" được" Câu này là một quán ngữ, ta cũng có thể nói: Your voice is too loud. You're talking too loud. That's too loud. (Ồn ào quá đấy.)
5. You're too noisy. (Bạn ồn ào quá.)
Người Mỹ cũng thường nói "You're making too much noise." (Bạn làm ồn ào quá đấy), "make noise" có nghĩa là làm ồn, hoặc "That's too noisy."
So sánh You're too noisy. [đúng] Your voice is too noisy. [đúng] Your talking is too noisy. [sai]
6. You're disturbing everybody. (Bạn đang làm phiền mọi người đấy.)
Câu này bạn cũng có thể nói là "You're disturbing us." (Bạn đang quấy rầy chúng tôi.)
So sánh You're disturbing everybody. [thường dùng] (người Mỹ rất hay dùng "bother", nhưng "disturb" thì lịch sự hơn)
7. Sorry to say that. (Xin lỗi đã nói thế.)
Câu này tỉnh lược từ câu "I'm sorry to say that". Thường sau khi trách ai, hãy lập tức nói câu này.
8. I hope you don't mind. (Tôi hy vọng bạn đừng để tâm.)
Bạn cũng có thể nói là: I hope you don't feel bad. Tôi hy vọng bạn không thấy khó chịu.
I hope I haven't upset you. Tôi hy vọng tôi không làm bạn khó chịu.
I hope I haven't hurt your feelings. Tôi hy vọng tôi không xúc phạm bạn. [hurt sb's feelings: làm tổn thương tình cảm của ai]
9. Please don't take offense. (Xin đừng giận.)
To take offense: giận
Từ "offense" có nghĩa là "tấn công, xúc phạm", trong đó "take offense" có nghĩa đen là "bị tấn công hoặc xúc phạm", mở rộng ra là "giận". Tôi chỉ muốn nói nhỏ với họ…. nhỏ giọng nói nói rất nhỏ chuột nhỏ nói anh nói nhỏ để nói chuyện nhỏ giọng nói nhỏ đó Tôi cố nói nhỏ với anh:. như nói chuyện nhỏ một tiếng nói nhỏ ăn nói nhỏ nhẹ tiếng nói nhỏ bé Nói nhỏ kẻo chị ấy nghe. nhỏ giọng nói little voice speakssmall voice tellssmall voice will speaklittle voice saying nói rất nhỏ he speaks littlespoke quite quietlyspeaks very lowhe would say very littlesaid very little chuột nhỏ nói the little mouse said anh nói nhỏ he said softlyhe replies curtlyhe says quietly để nói chuyện nhỏ small talk giọng nói nhỏ đó that little voice như nói chuyện nhỏ like small talk một tiếng nói nhỏ a little voice ăn nói nhỏ nhẹ soft-spoken tiếng nói nhỏ bé small voice một giọng nói nhỏ nói little voice that says giọng nói nhỏ bên trong little voice insidesmall inner voice giọng nói nhỏ trong đầu bạn little voice in your head là giọng nói nhỏ nói với tôi 's that little voice that says to me hy vọng là tiếng nói nhỏ hope is the little voice tiếng nói nhỏ vào cuối ngày nói rằng the little voice at the end of the day that says đôi khi can đảm là tiếng nói nhỏ vào cuối sometimes courage is the little voice at the end nhỏ nhưng nói small but telling tôi nói nhỏ i spoke littlei whisperedi say minor nói nhỏ với tôi said little to mespoke low to mesmall talk with me nói nhiều về tiền bạc nói nhiều về tình yêu vô điều kiện nói nhiều về tôi hơn nói nhiều về trung quốc nói nhiều về tương lai nói nhiều về việc nói nhiều với các con nói nhiều với tôi nói nhìn thấy nói nhịu nói nhỏ nói nhỏ với tôi nói nhóm nói như bạn có nghĩa là nói như đứa trẻ nói như không có nói như là một lời khen nói như một nói như người bản xứ nói như nó là nói như thế là nói nhịunói nhỏ với tôi Giọng nói quá nhỏ tiếng Anh là gì?Giọng nói nhỏ ấy. That little voice.
Nhớ giọng tiếng Anh là gì?lower one's voice {vb} [ex.]
tiếng Anh từ nhỏ là gì?Nhiều cách diễn đạt từ “Small” trong tiếng Anh như “Cramped”, “Subatomic”, “Tiny”,… Từ “bé nhỏ” trong tiếng Anh có tới hàng chục cách diễn đạt khác nhau.
Nỗi nhớ nghĩa là gì?Định nghĩa
Nói riêng với nhau.
|