Make up for nghĩa la gì

Trong Tiếng Việt make up for có nghĩa là: bù đắp, đền, đền bù (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 3). Có ít nhất câu mẫu 775 có make up for . Trong số các hình khác: You promised that you'd make up for all the things you never did for him. ↔ Anh đã hứa là anh sẽ bù đắp mọi chuyện mà anh chưa từng làm cho nó. .

make up for

  • redeem (one’s faults)

  • bù đắp

    verb

    You promised that you'd make up for all the things you never did for him.

    Anh đã hứa là anh sẽ bù đắp mọi chuyện mà anh chưa từng làm cho nó.

  • đền

    verb

    And I'm trying to make up for it.

    Và tớ đang cố để đền bù nó.

  • đền bù

    And I'm trying to make up for it.

    Và tớ đang cố để đền bù nó.

Cụm từ tương tự

What it lacks in ambience, it makes up for in security.

Thứ thiếu trong không khí, thứ sẽ cho cậu sự bảo vệ.

OpenSubtitles2018.v3

But a host of veg plots, allotments and smallholdings could easily make up for their loss.

Nhưng một tập hợp các vườn rau nhỏ có thể dễ dàng bù đắp phần thiếu hụt của họ.

QED

It'll hardly make up for the financial losses I've suffered.

Vẫn còn chưa bù được cho mất mất tài chính mà ta phải gánh.

OpenSubtitles2018.v3

That makes up for everything.

Cái đó giúp ích rất nhiều đấy.

OpenSubtitles2018.v3

If I live to see my father in the resurrection, we will make up for the past.

Nếu tôi được sống để thấy cha sống lại, cha con tôi sẽ làm lại những gì đã mất trong quá khứ.

jw2019

You promised that you'd make up for all the things you never did for him.

Anh đã hứa là anh sẽ bù đắp mọi chuyện mà anh chưa từng làm cho nó.

OpenSubtitles2018.v3

Can you make up for it?

Cậu có thể chuộc được lỗi lầm không?

OpenSubtitles2018.v3

He was making up for lost time when he went off the track, puncturing the Ferrari's fuel tank.

Anh ta đã cố gắng rút ngắn thời gian khi văng khỏi đường đua, làm vỡ thùng đựng xăng của chiếc Ferrari.

OpenSubtitles2018.v3

11 Christ’s ransom sacrifice makes up for our inability to wage the fight perfectly.

11 Giá chuộc của đấng Christ bù đắp lại sự kiện chúng ta không đủ sức phấn đấu một cách trọn vẹn.

jw2019

You know, it's like they're trying to make up for lost time.

Ông biết đấy, giống như chúng cố gắng bù đắp lại thời gian bị mất vậy.

OpenSubtitles2018.v3

Isn't there something we can do to make up for what happened?

Không có gì chúng ta có thể làm để trừ cho việc đã xảy ra hay sao?

OpenSubtitles2018.v3

Flight trials went more smoothly than expected, helping make up for the time lost in development.

Dầu sau, các đợt bay thử nghiệm tiến hành thuận lợi hơn dự kiến và điều này giúp bù đắp phần nào cho thời gian trễ nải trong quá trình phát triển.

WikiMatrix

But I know a way you can make up for that.

Nhưng tao biết cách cho mày làm lành với tao rồi

OpenSubtitles2018.v3

What they may lack in symmetrical beauty, they more than make up for in resoluteness and in character.

Chúng có thể thiếu điều gì đó trong vẻ đẹp cân xứng nhưng lại được bù đắp bằng sự kiên quyết và chí khí.

LDS

But the huge quantity of information generated from both wired and wireless sensors makes up for those hiccups.

Nhưng lượng thông tin khổng lồ được tạo ra từ các cảm biến, cả có dây và không dây, sẽ dung hòa cho những trục trặc này.

Literature

The miracle of the Atonement can make up for imperfections in our performance.

Phép lạ của Sự Chuộc Tội có thể bù đắp cho những khiếm khuyết trong hành động của chúng ta.

LDS

Make up for all the time I wasn't there.

Bù đắp khoảng thời gian anh không ở bên nó.

OpenSubtitles2018.v3

I spent decades trying to make up for what your father did.

Tôi bỏ ra mấy thập kỷ cố gắng bù đắp những gì cha cậu gây ra.

OpenSubtitles2018.v3

None of the successes I had in other aspects of life could make up for it.

Không có thành công nào trong đời có thể bù đắp được điều đó.

jw2019

But how will you make up for what's happened to me?

Nhưng cô sẽ giải quyết thế nào về những việc đã xảy ra với tôi?

OpenSubtitles2018.v3

Let me make up for it.

Hãy để ta đền bù chuyện đó.

OpenSubtitles2018.v3

A Christian brother regularly gave us money to make up for the shortfall.

Một anh Nhân Chứng thường trợ giúp để chúng tôi trang trải các chi phí.

jw2019

But serving alongside my brothers and sisters in the Church easily makes up for it.

Nhưng việc phục vụ bên cạnh các anh chị em của tôi trong Giáo Hội thì dễ dàng bù đắp cho điều đó.

LDS

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M