File nghe Tiếng Anh lớp 4 Unit 11

Tiếng Anh 4 – Tập 2 - Audio

- Toàn bộ nội dung các bài nghe có trong sách học sinh tập 2;

- Được thiết kế thành từng track riêng lẽ, theo từng đơn vị bài học giúp giáo viên thao tác trên lớp dễ dàng; phụ huynh và học sinh thuận lợi khi thực hành tại nhà. 

Các tài nguyên liên quan [1]

Attribution License



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 4 Unit 11: What time is it? - Lesson 3 - Cô Nguyễn Minh Hiền [Giáo viên VietJack]

1. Listen and repeat. [Nghe và đọc lại.]

Quảng cáo

Bài nghe:

cook: My mother cooks at six o'clock.

book: Your book is on the table.

noon: I play football at noon.

school: They have lunch at school.

Hướng dẫn dịch:

Mẹ tôi nấu ăn lúc sáu giờ.

Quyển sách của bạn ở trên bàn.

Tôi chơi đá bóng vào buổi trưa.

Họ ăn trưa tại trường.

Quảng cáo

2. Listen and circle...[Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.]

1. book

2. school

3. cook

4. noon

Hướng dẫn dịch:

1. Nhìn kìa! Quyển sách màu đỏ.

2. Họ thường đọc sách ở trường.

3. Anh trai lớn của tôi có thể nấu ăn.

4. Những đứa trẻ thường xuyên chơi đá bóng vào buổi trưa.

3. Let’s chant. [Cùng hát.]

Bài nghe:

Quảng cáo

What time do you go to school?

What time do you go to school?

Seven o'clock in the morning

Seven o'clock in the morning

Is time for school.

What time do you have dinner?

Six o'clock in the evening

Six o'clock in the evening

Is time for dinner.

Hướng dẫn dịch:

Bạn đi học lúc mấy giờ?

Bạn đi học lúc mấy giờ?

Bảy giờ sáng.

Bảy giờ sáng.

Là giờ đi học.

Bạn ăn tối lúc mấy giờ?

Sáu giờ tối.

Sáu giờ tối.

Là giờ ăn tối.

4. Read and complete. [Đọc và hoàn thành.]

1. 7 a.m. [seven]

2. 5 [five o'clock]

3. has dinner

4. goes to bed

Hướng dẫn dịch:

Phong học tại Trường Tiểu học Nguyễn Du. Mỗi ngày cậu ấy thức dậy vào lúc sáu giờ ba mươi. Cậu ấy đi học lúc 7 giờ sáng. Trường bắt đầu học lúc 7 giờ 30 sáng và kết thúc lúc 4 giờ 30 chiều. Cậu ấy về nhà lúc 5 giờ. Cậu ấy ăn tối lúc 7 giờ 15. Sau đó cậu ấy làm bài tập và nghe nhạc. Cậu ấy đi ngủ lúc 9 giờ 45.

1. Phong đi học lúc 7 giờ sáng.

2. Cậu ấy về nhà lúc 5 giờ.

3. Cậu ấy ăn tối lúc 7 giờ 15.

4. Cậu ấy đi ngủ lúc 9 giờ 45.

5. Write about you. [Viết về bản thân em.]

Linda gets up at six o'clock. She has breakfast at six forty-five.

She goes to school at seven o'clock. She watches TV at 8.30 pm.

And she goes to bed at nine fifteen.

Hướng dẫn dịch:

Linda thức dậy vào lúc ó giờ. Cô ấy ăn sáng lúc 6 giờ 45.

Cô ấy đến trường lúc 7 giờ. Cô ấy xem ti vi lúc 8 giờ 30 tối.

Và cô ấy đi ngủ lúc 9 giờ 15.

6. Project. [Dự án.]

Activity Time
In the morning

+ get up

+ have breakfast

+ 6.30

+ 6.45

In the afternoon

+ go home

+ go swimming

+ 4.00

+ 4.30

In the evening

+ have dinner

+ go to bed

+ 6.30

+ 9.30

Hướng dẫn dịch:

Hoạt động Thời gian
Buổi sáng

+ thức dậy

+ ăn sáng

+ 6h30

+ 6h45

Buổi chiều

+ về nhà

+ đi bơi

+ 4h chiều

+ 4h30 chiều

Buổi tối

+ ăn tối

+ đi ngủ

+ 6h30 tối

+ 9h30 tối

Bài giảng: Unit 11 What time is it? - Lesson 3 - Cô Phạm Hồng Linh [Giáo viên VietJack]

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-11-what-time-is-it.jsp



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 4 Unit 11: What time is it? - Lesson 2 - Cô Nguyễn Minh Hiền [Giáo viên VietJack]

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và đọc lại.]

Quảng cáo

Bài nghe:

a] What time do you get up? 

Six o'clock.

b] What time is it now?

Seven fifteen.

c] Oh no! We're late for school.

d] Let's run.

Yes!

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

a] Bạn thức dậy lúc mấy giờ?

Sáu giờ.

b] Bây giờ là mấy giờ rồi?

Bảy giờ mười lăm.

c] Ồ không! Chúng ta trễ học rồi.

d] Chúng ta cùng chạy nào.

Vâng!

2. Point and say. [Chỉ và nói.]

Bài nghe:

a] What time do you get up? I get up at six o'clock.

b] What time do you have breakfast?

I have breakfast at six thirty.

Quảng cáo

c] What time do you have dinner?

I have dinner at seven thirty.

d] What time do you go to bed?

I go to bed at nine o'clock.

Hướng dẫn dịch:

a] Bạn thức dậy lúc mấy giờ?

Tôi thức dậy lúc sáu giờ. 

b] Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?

Tôi ăn sáng lúc sáu giờ 30 [phút].

c] Bạn ăn tối lúc mấy giờ?

Tôi ăn tối lúc bảy giờ 30 [phút].

d] Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?

Tôi đi ngủ lúc chín giờ.

3. Let's talk. [Cùng nói chuyện.]

What time is it?

It's ten o'clock.

What time do you have breakfast?

4. Listen and number.[Nghe và đánh số.]

Bài nghe:

Hướng dẫn:

Tranh b: vẽ kim đồng hồ vào lúc 7 giờ 30.

Tranh c: vẽ kim đồng hồ chỉ 8 giờ 15.

Tranh d: vẽ kim đồng hồ chỉ lúc 8 giờ đúng.

Tranh e: vẽ kim đồng hồ 9 giờ đúng.

Bài nghe:

Hi. My name's Tom. I'm a pupil at Nguyen Du Primary School. Every day, I get up at seven o'clock. I have breakfast at 7.30. I go to school at 8.15. I'm at school from 9 a.m to 3 p.m. I go home at 3.45. In the evening, I have dinner at seven. I watch TV at eight and go to bed at nine.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Mình tên là Tom. Mình là học sinh trường Tiểu học Nguyễn Du. Hàng ngày mình thức dậy lúc 7h. Mình ăn sáng lúc 7h30. Mình đi học lúc 8h15. Mình ở trường từ 9h sáng đến 3h chiều. Mình trở về nhà lúc 3h45. Vào buổi tối, mình ăn tối lúc 7h. Mình xem tivi lúc 8h và đi ngủ lúc 9h.

5. Look and write.[Nhìn và viết.]

1. I get up at six thirty.

2. I go to school at seven o'clock.

3. I have dinner at six thirty.

4. I go to bed at nine thirty.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thức dạy lúc sáu giờ ba mươi [phút].

2. Tôi đi học lúc bảy giờ.

3. Tôi ăn tối lúc sáu giờ ba mươi [phút].

4. Tôi đi ngủ lúc chín giờ ba mươi [phút].

6. Let's play. [Cùng chơi.]

Hướng dẫn dịch:

Và sau đây chúng ta sẽ chơi trò chơi truyền bí mật. Chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm có 6 hoặc 7 học sinh. Số học sinh trong mỗi nhóm sẽ ngồi thành vòng tròn. Học sinh thứ nhất trong nhóm sẽ nói thầm vào tai học sinh thứ hai một câu tiếng Anh, ví dụ câu "I get up at six thirty". Sau đó học sinh thứ hai nghe được câu vừa nói, và nói cho học sinh thứ ba câu mình nghe được. Cứ thế mà tiếp tục cho đến khi học sinh cuối cùng nghe được câu nói đó và đọc to câu vừa nghe lên cho mọi người cùng biết. Nhóm nào nói câu đúng trong thời gian sớm nhất sẽ là nhóm chiến thắng trò chơi.

Bài giảng: Unit 11 What time is it? - Lesson 2 - Cô Phạm Hồng Linh [Giáo viên VietJack]

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-11-what-time-is-it.jsp

Video liên quan

Chủ Đề