Ngành KHDL tại trường Đại học Quốc Tế, ĐH Quốc Gia – Tp.HCM là ngành đầu tiên được mở đào tạo bậc Đại học tại Việt Nam nhằm đáp ứng các nhu cầu cấp thiết nhân lực phân tích dữ liệu lớn trong doanh nghiệp hiện nay. Ngành KHDL được thiết kế và giảng dạy bởi Khoa CNTT, Trường Đại Học Quốc Tế, với đội ngũ giảng viên gồm 13 giảng viên cơ hữu đúng chuyên ngành, 10 giảng viên có học vị Tiến sĩ, và 3 giảng viên có học vị Thạc sĩ, có thể đảm bảo được 100% các môn thuộc chuyên ngành Khoa học dữ liệu. Ngoài ra ngành đào tạo này còn có sự phối hợp giữa Khoa CNTT với các Khoa – Bộ môn có liên quan khác trong trường, bao gồm Bộ môn Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Kỹ thuật y sinh, và Khoa Công Nghệ Sinh Học, để hỗ trợ các môn chuyên ngành tự chọn.
Ngành Khoa học dữ liệu tại Khoa Công nghệ thông tin đào tạo ra các kỹ sư đạt được: [i] nền tảng kiến thức cơ bản vững chắc về quản lý, xử lý và phân tích dữ liệu lớn, [ii] kiến thức chuyên ngành sâu và rộng về khoa học dữ liệu và hệ thống thông tin, [iii] kiến thức về hội nhập, khởi nghiệp, [iv] các kỹ năng mềm cần thiết, [v] đạo đức nghề nghiệp và ý thức trách nhiệm đối với bản thân và xã hội, [vi] khả năng tự học hoặc tham gia các khóa bồi dưỡng để nắm bắt các công nghệ mới, và [vii] đủ năng lực học tiếp sau đại học trong và ngoài nước.
Cơ hội nghề nghiệp
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ có cơ hội:
- Làm việc trong các công ty giải pháp phần mềm CNTT trong và ngoài nước, phân tích dữ liệu nhỏ và lớn. Một số công ty đã liên kết với Khoa CNTT, như là Renesas, TMA Solutions, FSoft HCM, CSC, KDDI Vietnam, Edu Net, ISEPro-ITP, Trobz, SEN Techs.
- Làm việc trong các cơ quan hành chính nhà nước hay tư nhân, hỗ trợ các công việc kỹ thuật về xử lý dữ liệu, thống kê và làm các quyết định.
- Làm việc trong các tổ chức kinh doanh, quản lý và xử lý các tập dữ liệu phát sinh mỗi ngày.
- Làm việc và nghiên cứu tại các viện và trung tâm lớn của quốc gia về xử lý dữ liệu.
- Trở thành giảng viên và chuyên gia trong các lĩnh vực Khoa học Dữ liệu.
- Làm việc tại các ngành nghề liên quan đến khoa học công nghệ như: Công nghệ thông tin, Công nghệ Hóa – Sinh, hay Kỹ thuật hệ thống công nghiệp.
- Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
Sinh viên tốt nghiệp ngành Khoa học dữ liệu có các khả năng như sau: [Bảng 1]
Bảng 1. Chuẩn đầu ra dựa theo mục tiêu đào tạo
Stt | Chuẩn đầu ra |
1 | Kiến thức và lập luận ngành |
1.1 | [i] nền tảng kiến thức cơ bản vững chắc về quản lý, xử lý và phân tích dữ liệu lớn bao gồm khía cạnh lý thuyết và ứng dụng, |
1.2 | [ii] kiến thức chuyên ngành sâu và rộng về khoa học dữ liệu và hệ thống thông tin. Có kỹ năng giải quyết vấn đề để phân tích, tối ưu và thiết kế các hệ thống thông tin thông qua việc phân tích dữ liệu lớn. Có khả năng thiết kế, phát triển và tích hợp hệ thống thông tin cho các ứng dụng kỹ thuật liên quan đến phân tích dữ liệu lớn. Có khả năng giải quyết các vấn đề liên ngành về kỹ thuật, xã hội, chính trị và kinh tế. |
2 | Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp |
2.1 | [iii] kiến thức về hội nhập và khởi nghiệp. Có ý thức bảo vệ môi trường, thiết kế và vận hành các hệ thống thân thiện môi trường. |
3 | Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp |
3.1 | [iv] các kỹ năng mềm cần thiết và giải quyết vấn đề. Có khả năng làm việc nhóm, khả năng lãnh đạo và kỹ năng quản lý. Có khả năng giao tiếp và làm việc chuyên môn bằng tiếng Anh [ở mức thành thạo]. |
3.2 | [v] Có nhận thức rõ về tính chuyên nghiệp, đạo đức nghề nghiệp và ý thức trách nhiệm đối với bản thân và xã hội. Có phẩm chất chính trị tốt, sống và làm việc tuân theo pháp luật của nhà nước Việt Nam. |
4 | Năng lực thực hành nghề nghiệp |
4.1 | [vi] khả năng tự học và nghiên cứu hoặc tham gia các khóa bồi dưỡng để nắm bắt các công nghệ mới, |
4.2 | [vii] đủ năng lực học tiếp sau đại học trong và ngoài nước. |
Bên cạnh đó, chương trình đào tạo cũng được đánh giá theo 06 chuẩn đầu ra [CĐR] của ABET sau:
- [1] Phân tích một vấn đề tính toán phức tạp, và áp dụng các nguyên tắc tính toán và các nguyên tắc liên quan khác để xác định các giải pháp.
- [2] Thiết kế, thực hiện và đánh giá một giải pháp dựa trên tính toán để đáp ứng các yêu cầu tính toán nhất định trong bối cảnh của phạm qui chương trình.
- [3] Giao tiếp hiệu quả trong nhiều ngữ cảnh chuyên nghiệp.
- [4] Công nhận trách nhiệm nghề nghiệp và đưa ra các phán đoán thông tin trong thực tiễn máy tính dựa trên nguyên tắc pháp lý và đạo đức.
- [5] Chức năng có hiệu quả như một thành viên hoặc lãnh đạo của một nhóm tham gia vào các hoạt động phù hợp với phạm qui của chương trình.
- [6] Áp dụng lý thuyết khoa học dữ liệu và các nguyên tắc phát triển phần mềm để đưa ra các giải pháp dựa trên tính toán.
Bảng 2 trình bày ma trận đối chiếu giữa chuẩn đầu ra ABET và mục tiêu đào tạo.
Bảng 2. Ma trận giữa chuẩn đầu ra ABET [1-6] và mục tiêu đào tạo [i-vii]
Chuẩn đầu ra ABET | Mục tiêu đào tạo | ||||||
[i] | [ii] | [iii] | [iv] | [v] | [vi] | [vii] | |
[1] | p | p | |||||
[2] | p | p | |||||
[3] | p | p | |||||
[4] | p | ||||||
[5] | p | ||||||
[6] | p | p |
- Khung chương trình đào tạo
Đối với tiếng Anh [AE1] Toefl iBT>=61; IELTS >=5.5, Áp dụng từ khóa 2021
Mã môn học | Year 1. Sem 1 [Năm 1- học kỳ I] |
Tín chỉ | Mã môn học | Year 1. Sem 2 [Năm 1- học kỳ II] |
Tín chỉ |
MA001IU | Calculus 1 | 4 | MA003IU | Calculus 2 | 4 |
PH013IU | Physics 1 | 2 | PH014IU | Physics 2 | 2 |
IT135IU | Introduction to Data Science | 3 | EN011IU & EN012IU | Academic English 2 | 4 |
EN008IU & EN007IU | Academic English 1 | 4 | PT002IU | Physical Training 2 | 3 |
PT001IU | Physical Training 1 | 3 | IT069IU | Object-Oriented Programming | 4 |
PE015IU | Philosophy Marx – Lenin | 3 | IT154IU | Linear Algebra | 3 |
IT149IU | Fundamentals of Programming | 4 | |||
Tổng | 23 | 20 |
Mã môn học | Year 2. Sem 1 [Năm 2- học kỳ I] |
Tín chỉ | Mã môn học | Year 2. Sem 2 [Năm 2- học kỳ II] |
Tín chỉ |
PE014IU | Environmental Science | 3 | IT138IU | Data Science and Data Visualization | 4 |
IT137IU | Data Analysis | 4 | IT079IU | Principles of Database Management | 4 |
PE016IU | Marxist – Leninist Political Economy | 2 | PE017IU | Scientific Socialism | 2 |
IT136IU | Regression Analysis | 4 | IT013IU | Data Structures and Algorithms | 4 |
MA026IU | Probability, Statistic & Random Process | 3 | |||
CH011IU | Chemistry | 3 | |||
CH012IU | Chemistry Lab | 1 | |||
Tổng | 20 | 14 |
Mã môn học | Year 3. Sem 1 [Năm 3- học kỳ I] |
Tín chỉ | Mã môn học | Year 3. Sem 2 [Năm 3- học kỳ II] |
Tín chỉ |
IT139IU | Scalable and Distributed Computing | 4 | PE019IU | Ho Chi Minh’s Thoughts | 2 |
IT140IU | Fundamental Concepts of Data Security | 4 | IT142IU | Analytics for Observational Data | 4 |
PE008IU | Critical Thinking | 3 | Elective | 4 | |
PE018IU | History of Vietnamese Communist Party | 2 | IT159IU | Artificial Intelligence | 4 |
IT151IU | Statistical Methods | 3 | IT160IU | Data mining | 4 |
Tổng | 16 | 18 |
Mã môn học | Year 3. Sem 3 [Năm 3- Học kỳ hè] |
Tín chỉ |
IT082IU | Internship | 3 |
Tổng | 3 |
Mã môn học | Year 4. Sem 1 [Năm 4- học kỳ I] |
Tín chỉ | Mã môn học | Year 4. Sem 2 [Năm 4- học kỳ II] |
Tín chỉ |
IT083IU | Special Study of the Field | 3 | IT058IU | Senior Research Thesis [10] | 10 |
IT161IU | Big Data Technology | 4 | |||
Elective | 4 | ||||
Elective | 3 | ||||
Tổng | 14 | 10 |
- Môn học tự chọn Elective [3, 1] cho tất cả các trình độ tiếng Anh:
Mã môn học |
Elective |
Tín chỉ |
IT144IU | Business Process Analysis | 4 |
IT145IU | Decision Support Systems | 4 |
IT146IU | Theory of Networks | 4 |
IT148IU | Experimental Design | 4 |
IT150IU | Blockchain | 4 |
IT152IU | Data mining for IoT | 4 |
IT056IU | IT Project Management | 4 |
IT094IU | Information System Management | 4 |
IT147IU | Mobile Cloud Computing | 4 |
IT120IU | Entrepreneurship | 3 |
IT162IU | Machine Learning Platforms | 4 |
IT157IU | Deep Learning | 4 |
IT163IU | Optimization and applications | 4 |
Tiến sĩ | Thạc sĩ | Tổng cộng | |
Khoa CNTT | 10 | 3 | 13 |
- Hệ thống phòng thí nghiệm phục vụ nghiên cứu và giảng dạy
STT | Vị trí | Diện tích [m²] |
|
I | Khoa CNTT | ||
Phòng Nghiên cứu sinh viên | LA1-604 | 60 | |
Phòng TN CNTT | LA1-605 | 60 | |
Phòng TN CNTT | LA1-606 | 60 | |
Phòng TN CNTT | LA1-607 | 60 | |
Phòng TN CNTT | LA1-608 | 60 | |
II | Đào tạo CƠ BẢN | ||
1 | Phòng thí nghiệm anh ngữ | ||
Phòng thí nghiệm anh ngữ 1 | LA1-507 | 60 | |
Phòng thí nghiệm anh ngữ 2 | LA1-508 | 60 | |
Phòng thí nghiệm anh ngữ 3 | LA1-509 | 90 | |
2 | PTN Vật lý | LA1-403 | 60 |
Khoa Công nghệ Thông tin
Phòng O1- 610
Điện thoại: [84-28] 37244270, Số máy lẻ: 3232
Website: //it.hcmiu.edu.vn/