- Tên trường: Đại học Thái Bình
- Tên tiếng Anh: Thai Binh University [TBU]
- Mã trường: DTB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo
- Địa chỉ: Xã Tân Bình - Thành Phố Thái Bình - Tỉnh Thái Bình
- SĐT: 02273.633.669
- Email:
- Website: //tbu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinh.tbu/
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Phương thức 1 và 2: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 3 và 4: Dự kiến từ tháng 3/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Đơn đăng ký xét tuyển [theo mẫu của trường].
- Bản sao công chứng học bạ THPT.
- Bản sao giấy báo kết quả thi tốt nghiệp THPT, Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [đối với thí sinh tốt nghiệp 2022].
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT.
- Bản sao chứng minh nhân dân, căn cước công dân còn giá trị sử dụng.
- Bản sao giấy khai sinh.
- 02 ảnh 4x6.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.
3. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển thí sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng [Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo].
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT, trung bình chung các môn theo tổ hợp đạt từ 5.0 trở lên.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo đặt hàng và học bổng của doanh nghiệp.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website.
6. Học phí
- Khối ngành Kinh tế, Luật: 1.250.000đ/tháng
- Khối ngành Kỹ thuật, Công nghệ: 1.450.000đ/tháng
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành | Mã ngành | ||
Kinh tế - Quản lý kinh tế- Kinh tế đối ngoại - Kinh tế đầu tư- Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn - Kinh tế bảo hiểm - Kinh tế biển - Kinh tế tài chính | KTE [7310101] | x | |
Quản trị kinh doanh - Quản trị nguồn nhân lực- Marketing thương mại- Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị du lịch - Quản trị nhà hàng khách sạn - Logistics và quản trị chuỗi cung ứng | QTKD [7340101] | x | |
Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính bảo hiểm - Ngân hàng - Thuế nhà nước - Công nghệ tài chính [Fintech] | TCNH [7340201] | x | |
Kế toán - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán công | KTO [7340301] | x | |
Toán ứng dụng | TUD [7460112] | x | |
Công nghệ thông tin - Công nghệ thông tin - An toàn thông tin | CNTT [7480201] | x | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Công nghệ chế tạo máy - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Công nghệ kỹ thuật nhiệt [điện lạnh] | CK [7510201] | x | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Điện công nghiệp- Điện tử công nghiệp- Cung cấp điện - Điện tử viễn thông | DDT [7510301] | x | |
Luật | LA [7380101] | x |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Đại học Thái Bình như sau:
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Kinh tế | 15,35 | 15 | 18,8 | 15 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | 15,1 | 15 | 17,2 | 15 | 20 | |
Tài chính - Ngân hàng | 15,3 | 15 | 16,95 | 15 | 17,3 | |
Kế toán | 15,15 | 15 | 16,5 | 15 | 16,5 | |
Toán ứng dụng | 17,65 | 15 | 23,95 | 15 | 25,8 | |
Công nghệ thông tin | 15,7 | 15 | 17,1 | 15 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15,05 | 15 | 16,9 | 15 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 16,45 | 15 | 15,5 | |
Luật | 17,75 | 15 | 17,75 | 15 | 18,3 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Thái BìnhKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
Hướng dẫn làm thủ tục nhập học cho sinh viên cho sinh viên đại học chính quy Khoá 11 và cao đẳng [liên kết đào tạo] Khoá 22 đợt 1 năm 2022
21/09/2022