Hoàn thành các phương trình hóa học sau c6h5oh+naoh

C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O được THPT Sóc Trăng biên soạn là phản ứng hóa học giữa phenol và dung dịch NaOH, dưới đây THPT Sóc Trăng sẽ giúp các bạn viết và cân bằng đúng phương trình hóa học. Mời các bạn tham khảo.

Bạn đang xem: C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O

PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 

[lỏng] 

[không màu]

[dung dịch][lỏng]

[lỏng]

[không màu]

M = 94M = 40M = 116M = 18

1. Điều kiện phản ứng Phenol tác dụng NaOH

Nhiệt độ: 43°C

2. Cách thực hiện phản ứng Phenol tác dụng NaOH

Cho NaOH tác dụng với C6H5OH

3. Mở rộng phản ứng C6H5OH tác dụng với NaOH ra C6H5ONa

Ngoài phương trình phản ứng hóa học trên các bạn có thể viết phương trình phản ứng phenol và NaOH dưới dạng công thức cấu tạo

4. Bài tập liên quan

Câu 1. Phản ứng tạo kết tủa trắng của phenol với dung dịch Br2 chứng tỏ rằng

A. Phenol có nguyên tử hiđro linh động.

B. Phenol có tính axit.

C. ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc –C6H5 trong phân tử phenol

D. ảnh hưởng của gốc –C6H5 đến nhóm –OH trong phân tử phenol

Câu 2. Hãy chọn các phát biểu đúng về phenol [C6H5OH]

[1]. phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic;

[2]. phenol làm đổi màu quỳ tím thành đỏ;

[3]. hiđro trong nhóm –OH của phenol linh động hơn hiđro trong nhóm –OH của etanol,như vậy phenol có tính axit mạnh hơn etanol;

[4]. phenol tan trong nước [lạnh ] vô hạn vì nó tạo được liên kết hiđro với nước

[5]. axit picric có tính axit mạnh hơn phenol rất nhiều;

[6]. phenol không tan trong nước nhưng tan tốt trong dd NaOH.

A. [1], [2], [3], [6].

B. [1], [2], [4], [6].

Article post on: edu.dinhthienbao.com

C. [1], [3], [5], [6].

D. [1], [2], [5], [6].

Câu 3. Cho Na tác dụng với etanol dư sau đó chưng cất đuổi hết etanol dư rồi đổ nước vào, cho thêm vài giọt quỳ tím thì thấy dung dịch

A. có màu xanh.

B. có màu đỏ

C. có màu hồng.

D. có màu tím.

Câu 4. Cho các chất sau: etanol, glixerol, etylen glicol. Chất không hòa tan được Cu[OH]2 ở nhiệt độ phòng là

A. etylen glicol.

B. glixerol

C. etanol.

D. etanol và etylen glicol.

Source: edu.dinhthienbao.com

Câu 5. Nhỏ từ từ từng giọt brom vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol hiện tượng quan sát được là

A. nước brom bị mất màu.

B. xuất hiện kết tủa trắng.

C. xuất hiện kết tủa trắng sau tan dần.

D. xuất hiện kết tủa trắng và nước brom bị mất màu.

Câu 6: Phát biểu không đúng là:

A. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat

B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol

C. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic

D. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin

Câu 7. Benzen không phản ứng với dung dịch brom nhưng phenol làm mất màu nâu đỏ của dung dịch brom nhanh chóng vì lí do nào sau đây?

A. Phenol có tính axit

B. Tính axit của phenol yếu hơn cả axit cacbonic

C. Phenol là dung môi hữu cơ phân cực hơn benzen

D. Do ảnh hưởng của nhóm -OH, cả vị trí ortho và para trong phenol trở nên giàu điện tích âm, tạo điều kiện cho tác nhân Br− nhanh chóng tấn công

Câu 8. Người ta có thể điều chế phenol từ canxicacbua theo sơ đồ sau:

CaC2 → X → Y → Z → T → C6H5OH

Hãy chọn X, Y, Z, T phù hợp

A. X: C2H2; Y: C6H6; Z: C6H5Cl; T: C6H5ONa

B. X: C2H2; Y: C6H6; Z: C6H5-CH=CH2, T: C6H5ONa

C. X: C2H2; Y: C4H4; Z: C4H14; T: C6H5Cl

D. X: C2H2; Y: C4H4; Z: C6H5Cl; T: C6H5ONa

Câu 9. Hóa chất để phân biệt: benzen, axetilen, striren là:

A. Dung dịch AgNO3

B. Dung dịch KMnO4, dung dịch AgNO3/NH3

C. Dung dịch phenolphthalein

D. Cu[OH]2

………………………..

Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu liên quan

Trên đây THPT Sóc Trăng đã giới thiệu tới các bạn C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập, THPT Sóc Trăng xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 11, Chuyên đề Hóa học 11, Giải bài tập Hoá học 11. Tài liệu học tập lớp 11 mà THPT Sóc Trăng tổng hợp và đăng tải.

Đăng bởi: THPT Sóc Trăng

Chuyên mục: Giáo dục

Bạn đang đọc bài viết từ chuyên mục Hóa học tại website //edu.dinhthienbao.com.

Article post on: edu.dinhthienbao.com

Hoàn thành các phương trình hóa học sau

a]C6H5OH +NaOH

b] C2H2 + O2[dư]

c] CH2=CH2 + HCl

d] CH3COOH + NaHCO3

Reactants:

  • C6H5OH – Phenol
    , Benzenol
    • Other names: Carbolic acid
      , Phenylic acid
      , Hydroxybenzene
      Phenic acid
      , Karbolsaeure
      , Carbolsaeure
      , Acide carbolique
      , Oxybenzene
      , Phenyl hydroxide
      , Phenylic Acid
      , Acide phenique
      , Phenyl alcohol
      , PHOH
      , Monohydroxybenzene
      , Phenic Acid
      , Phenylic alcohol
      , Liquid phenol
      , Phenol synthetic
      , Phenic alcohol
      , Carbolicum acidum
      , Monohydroxy benzene
      , Carbolsaure
      , Liquefied phenol
      , Fenosmoline
      , Phenol alcohol
      , Phenol molten
      , Paoscle
      , IPH
      , Fenol
      , Liquified phenol
      , Fenolo
      , Phenolated water for disinfection
      , Fenosmolin
      , Phenolated water
      , Phenole
      , Phenic
      , Cuticura pain relieving ointment
      , Cepastat lozenges
      , Anbesol
      , Campho-phenique liquid
      , Phenosmolin
      , Phenol solution
      , Hydroxy-benzene
      , Carbolic acid liquid
      , Benzophenol
      , Phenol liquid
      , Campho-phenique cold sore gel
      , IZAL
      , Tea polyphenol
      , Monophenol
      , Carbolic oil
      , Synthetic phenol
      , Phenol polymer-bound
      , Phenol homopolymer
      , Campho-phenique gel
    • Appearance: Transparent crystalline solid
      ; Colourless-to-yellow or light pink crystals with characteristic odour
      ; Colorless to light-pink, crystalline solid with a sweet, acrid odor. [Note: Phenol liquefies by mixing with about 8% water.]
  • NaOH
    • Names: Sodium hydroxide
      , Caustic soda
      , Lye
      Soda lye
      , Sodium hydrate
      , NaOH
      , White caustic
      , Lye [Sodium hydroxide]
    • Appearance: White, waxy, opaque crystals
      ; White hygroscopic solid in various forms
      ; Colorless to white, odorless solid [flakes, beads, granular form].

Products:

  • H2O – Water, oxidane
    • Other names: Water [H2O]
      , Hydrogen hydroxide [HH or HOH]
      , Hydrogen oxide
      Dihydrogen monoxide [DHMO] [systematic name]
      , Hydrogen monoxide
      , Dihydrogen oxide
      , Hydric acid
      , Hydrohydroxic acid
      , Hydroxic acid
      , Hydrol
      , Μ-oxido dihydrogen
      , Κ1-hydroxyl hydrogen[0]
    • Appearance: White crystalline solid, almost colorless liquid with a hint of blue, colorless gas
  • C6H5ONa

Video liên quan

Chủ Đề