Emerald la gi

The crown is decorated with emeralds, diamands, garnets, and other jewels.

Show

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

However, this is witnessed in small artisanal and traditional mines, where the children extract emeralds, amethyst, aquamarines, tourmalines and garnets.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Most emeralds are highly included, so their brittleness (resistance to breakage) is classified as generally poor.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

In the middle of each bar, a large cabochon-cut balas ruby was placed, surrounded by four emeralds forming a square cross.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Dark green is considered to be the most beautiful, scarce, and valuable color for emeralds.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Wealthy women wore jewels such as emeralds, aquamarine, opal, and pearls as earrings, necklaces, rings and sometimes sewn onto their shoes and clothing.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

An ornate jade armlet of 18th century is inlaid with ruby in the center and surrounded by emeralds.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Emeralds can only be obtained in the second act of each level.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Members of this family include baskettails, emeralds, river cruisers, sundragons, shadowdragons, boghaunters, and other creatively named dragonflies.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Synthetic diamonds and emeralds were produced to test hardness in space age materials.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

He did not know that the former tsarina and her daughters wore concealed on their person diamonds, emeralds, rubies and ropes of pearls.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

The abundance of salt, emeralds, and coal brought these commodities to "de facto" currency status.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Gemfields is a luxury company that produces emeralds, rubies, and amethysts.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

A book is published giving clues about where some emeralds are hidden in the hotel.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Colombian emeralds are generally the most prized due to their transparency and fire.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Đá Emerald hay còn gọi là ngọc lục bảo là một loại đá quý nhóm 1 ,trong họ đá beryl có màu xanh lục rất đẹp

Emerald la gi

Ngọc lục bảo là loại đá quý beryl có màu xanh lục từ trung bình đến xanh đậm hơn, trong đó màu xanh lục có nguồn gốc từ các tạp chất của crom (Cr), vanadi (V), hoặc kết hợp của cả hai. Trước năm 1963, định nghĩa của ngọc lục bảo được giới hạn Beryll với các tạp chất crom, nhưng việc phát hiện ở Brazil đặt cọc lớn đá beryl màu xanh bởi vanadi dẫn đến sửa đổi. Theo định nghĩa hiện đại, độ tinh khiết và độ bão hòa của màu xanh lục của beryl là những gì xác định một viên ngọc lục bảo.

Emerald la gi

MàuThủy tinh
Dạng thường tinh thểCác tinh thể lục giác
Cát khaiCát khai đáy kém
Vết vỡVỏ sò (concoit)
Độ cứng Mohs7,5-8,0
ÁnhThủy tinh
Màu vết vạchtrắng
Tỷ trọng riêng2,7-2,78
Chiết suất~1,576-1,582
Đa sắcLục-lam, lục-vàng
Nhiệt độ nóng chảy1.278 °C

Ngay cả khi là một loại đá quý khá đắt tiền, ngọc lục bảo vẫn có nhu cầu cao trên thị trường quốc gia và quốc tế. Giá Panna bắt đầu từ ₹ 800 (12,30 USD) và có thể lên tới ₹ 2 lakh (3076 USD) cho mỗi carat , tùy thuộc vào nguồn gốc, độ trong, màu sắc và kích thước của đá quý.

Emerald la gi

  • Nguồn gốc

    Nhờ chất lượng màu sắc vượt trội, phạm vi giá của Ngọc lục bảo Colombia ở Ấn Độ trải dài hơn nhiều so với các nguồn gốc khác, người mua có giá từ 49,23 đô la đến 3076 đô la Mỹ một carat . Ngọc lục bảo Zambia cũng khá phổ biến và có thể thu được từ41,5 đến 2307,69 USD một carat . Ngọc lục bảo Brazil có giá tương đối hợp lý hơn.

    Các mỏ Panna đã được phát hiện ở Colombia, Zambia, Brazil, Nga, Pakistan, Afghanistan, Hoa Kỳ và Australia. Có độ bão hòa cao và cân bằng hoàn hảo giữa các sắc xanh lục và xanh lam, ngọc lục bảo Colombia được coi là cao cấp hơn các nguồn gốc khác, tiếp theo là ngọc lục bảo Zambia. Ngọc lục bảo Brazil có màu tối và do đó ít được ưa chuộng hơn.

  • Màu sắc

    Đối với ngọc lục bảo, quy tắc màu càng sáng và càng xanh thì giá của nó trên thị trường càng cao. Tuy nhiên, quá nhiều sắt (được tìm thấy trong một số loại) có thể gây ra màu hơi xanh và làm giảm giá trị của đá quý Ngọc lục bảo xanh trên thị trường . Vì phần lớn ngọc lục bảo từ Colombia có độ bão hòa sinh động và thể hiện sự cân bằng tốt giữa màu xanh lá cây và xanh lam, giá mỗi carat ngọc lục bảo Colombia vẫn cao hơn các nguồn gốc khác.

  • Độ trong

    Ngọc lục bảo được phân loại là ‘Loại III’ dựa trên các chỉ số về độ trong, ngụ ý rằng hầu hết mọi mảnh sẽ có một số mức độ tạp chất. Do đó, chi phí panna tăng đáng kể đối với những viên đá không có tạp chất nhìn thấy được. Giá mỗi carat ngọc lục bảo Zambia cao hơn các nguồn gốc khác do độ trong tương đối tốt hơn.