Deligent là gì
Tìm diligent
diligent
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh Seest thou a man diligent in his business? Con có thấy người cần mẫn trong công việc mình không? Con có thấy người cần mẫn trong công việc mình không? Xu is smart, diligent and knowledgeable, says polymer physicist Thomas Russell of the University of Massachusetts, but more important, Bà Xu là một kẻ thông minh, chăm chỉ và kiến thức sâu đậm, theo lời Thomas Russell, nhà vật lý học polymer, đại học Massachusettts; John Sung was a diligent student and finished high school at the top of his class. John Sung là một học sinh chuyên cần và đã xong trung học đứng nhất lớp. But I remain diligent and resolute in my belief that great works of art can never belong to any one individual. Nhưng con vẫn chăm chỉ và quyết tâm vào niềm tin của mình một tác phẩm tuyệt vời không bao giờ thuộc về bất cứ một cá nhân nào. To be diligent doesn't mean to engage in various restless activities; Chuyên cần không có nghĩa là dấn thân vào các hoạt động khác nhau không ngừng nghỉ; A diligent worker could save over $20.00/month after paying for food and lodging- a“fortune” by Chinese standards. Một nhân viên chăm chỉ có thể tiết kiệm được hơn$ 20 mỗi tháng sau khi trả tiền ăn và ở- một" tài sản" theo tiêu chuẩn của Trung Quốc. As Vietnam moves toward industrialization, these very diligent labor force are thus becoming the consumers enjoying benefits from the flourishing market economy. Khi Việt Nam hướng tới công nghiệp hóa, lực lượng lao động rất cần cù này sẽ trở thành người được hưởng lợi từ kinh tế thị trường phồn thịnh. The Chinese are very diligent, hard at work, love labor and national awareness, very high sense of community. Người Trung Quốc rất cần cù, chịu khó trong công việc, yêu lao động và ý thức dân tộc, ý thức cộng đồng rất cao. It's extremely unfair to Chinese scientist who are diligent, innovative and defending the bottom line of scientific ethics.”. Điều đó cực kỳ bất công cho các nhà khoa học Trung Quốc cần mẫn, sáng tạo và đang bảo vệ nền tảng của đạo đức khoa học”. A diligent worker could save over $20 per month after paying for food and lodging- a"fortune" by Chinese standards. Một nhân viên chăm chỉ có thể tiết kiệm được hơn$ 20 mỗi tháng sau khi trả tiền ăn và ở- một" tài sản" theo tiêu chuẩn của Trung Quốc. From skillful and diligent hands of Huong Que female workers, herbal powder is put into cloth bags in equal rhombuses. Từ đôi bàn thay khéo léo và chuyên cần của những nữ công nhân Hương Quế, bột thảo dược được cho vào túi vải, chéo thành ô hình thoi rất đều. The final component to become a diligent person is to pursue wisdom and build your life upon its foundation. Một nhân tố quan trọng để trở thành người cần mẫn là tìm kiếm sự khôn ngoan và tạo dựng cuộc sống trên nền tảng đó. We teach you how to approach the markets from a basic level and work your way towards analysing the market and Chúng tôi dạy bạn cách tiếp cận thị trường từ mức cơ bản và làm việc theo cách của bạn để phân tích thị trường và Diligent preparation with some bold decisions is what is called for; Chuẩn bị tinh tấn với một số quyết định táo bạo là những gì được gọi là cho; One million Vietnamese workers have good jobs, and Korean companies are growing fast thanks to competent and diligent Vietnamese workers.". Triệu người lao động Việt Nam có việc làm tốt, và các công ty Hàn Quốc phát triển nhanh nhờ sự giỏi giang và cần cù của người lao động Việt Nam”. Though Roana didn't know the meaning of words like game, Otaku, or internet, she judged that Hiroaki was a diligent student. Mặc dù Roana không biết ý nghĩa của mấy từ như game, otaku, hay là mạng, cô vẫn đánh giá Hiroaki như một học sinh chuyên cần. Your practice must be consistent, diligent, patient and effective. Bài thực hành của bạn phải kiên định, cần cù, kiên nhẫn và có hiệu quả. He described his own contributions as"behind the scenes" to Ocean's"diligent" work ethic. Malay mô tả đóng góp của chính anh như" đằng sau hậu trường" cho" tinh thần công việc tận tụy"( diligent work ethic) của Ocean. I observed how any money I made as a new blogger responded to some type of skill I developed through diligent practice. Tôi đã quan sát xem tôi kiếm được bao nhiêu tiền từ một blogger mới đáp lại một số kỹ năng mà tôi đã phát triển thông qua thực hành chăm chỉ. Since he has said this, you fortunate ones devoted to Lord Gampopa, please be diligent in the propagation of these texts. Bởi vì Ngài đã nói thế, các bạn là những người may mắn đã kính ngưỡng đức Gampopa, xin hãy chuyên cần truyền bá những bản văn này. Seeing the diligent state of fellow practitioners, I know I have a duty to do my job well. Nhìn thấy trạng thái tinh tấn của những đồng tu, tôi biết rằng mình có trách nhiệm làm tốt phần việc của mình. However, not all websites are diligent in making sure that every high-rating ICO is legitimate and transparent. Tuy nhiên, không phải tất cả các trang web đều cần mẫn để đảm bảo mọi ICO có xếp hạng cao đều hợp pháp và minh bạch. Ying is a very diligent practitioner, and the only thing on her mind is saving people. Chị Ying là một học viên rất tinh tấn, và điều duy nhất trong tâm chị là cứu người. One million Vietnamese workers have good jobs, and Korean companies are growing fast thanks to competent and diligent Vietnamese workers.". Một triệu công nhân Việt Nam đã có việc làm, và các công ty Hàn Quốc đang phát triển nhanh nhờ vào những nhân công Việt Nam chăm chỉ và có trình độ”. It is extremely unfair to Chinese scientists who are diligent, innovative and defending the bottom line of scientific ethics.”. Điều đó cực kỳ bất công cho các nhà khoa học Trung Quốc cần mẫn, sáng tạo và đang bảo vệ nền tảng của đạo đức khoa học”. One million Vietnamese workers have good jobs, and Korean companies are growing fast thanks to competent and diligent Vietnamese workers.". Một triệu công nhân Việt Nam có được việc làm tốt và các công ty Hàn Quốc phát triển nhanh chóng nhờ vào những công nhân Việt Nam giỏi giang và cần cù.”. Many said they were inspired to improve and Nhiều người nói rằng họ được truyền cảm hứng để đề cao và Rage is a powerful energy that with diligent practice can be transformed into fierce compassion. Phẫn nộ là một năng lượng mà với sự thực tập cần mẫn có thể được chuyển hóa thành lòng từ bi mãnh liệt. If you want to bring on that change, you should know about a humble yet diligent and ever-so-crucial ally: the worm. Nếu bạn muốn góp phần vào sự thay đổi đó, bạn nên biết về một loài khiêm nhường, nhưng chăm chỉ và vô cùng cần thiết: loài giun. |