Đề luyện tập văn cnn
Giới thiệu Đề Luyện Tập Môn Ngữ Văn Và Khoa Học Xã Hội Thi Đánh Giá Năng Lực Vào 10 Chuyên Ngoại Ngữ tại E3 Audio Miền NamĐỀ LUYỆN TẬP MÔN NGỮ VĂN VÀ KHOA HỌC XÃ HỘI THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ là trường học năng động và chất lượng cao, luôn đi đầu trong việc đổi mới phương pháp dạy học. Hiện nay, trường đã áp dụng cách thức kiểm tra đánh giá học sinh theo tinh thần phát triển năng lực, đào tạo toàn diện, mà một trong những biểu hiện rõ rệt và sâu sắc là thay đổi cấu trúc đề thi tuyển sinh vào 10.
Để giúp các thầy cô giáo và các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng cho kì thi tuyển sinh vào 10 THPT Chuyên Ngoại ngữ cũng như kì thi vào lớp 10, chúng tôi biên soạn cuốn sách Đề luyện tập môn Ngữ văn và Khoa hoa học xã hội thi đánh giá năng lực vào lớp 10 Chuyên Ngoại ngữ. Cuốn sách bám sát định dạng đề đã được công bố trên website của Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ và định hướng ra đề mới nhất của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. Cuốn sách đã bổ sung thêm phần Trắc Nghiệm Khoa học xã hội (Tổ hợp Sử, Địa, Giáo dục Công dân).
Hy vọng cuốn sách sẽ là tài liệu giá trị giúp các em học sinh có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi, đồng thời hỗ trợ các thầy, cô giáo trong việc hướng dẫn học sinh ôn tập. Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng)..... Mỗi câu hỏi gồm 04 lựa chọn A, B, C, D. Mỗi lựa chọn là một từ có 1 phần được gạch chân. 03 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm giống nhau và 01 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm khác với những lựa chọn còn lại. Câu hỏi ôn luyện 4 Trọng âm của từ Mỗi câu hỏi gồm 04 lựa chọn A, B, C, D. Mỗi lựa chọn là 01 từ. 03 lựa chọn có vị trí trọng âm giống nhau và 01 lựa chọn còn lại có vị trí trọng âm khác với những lựa chọn khác. Câu hỏi ôn luyện 4 Tìm từ/cụm từ Đồng nghĩa Mỗi câu hỏi gồm 01 câu với 01 từ hoặc cụm từ được gạch chân. Tương ứng với phần gạch chân là 04 lựa chọn A, B, C, D trong đó 01 lựa chọn đồng nghĩa với từ/cụm từ được gạch chân. Câu hỏi ôn luyện 3 Tìm từ/cụm từ Trái nghĩa Mỗi câu hỏi gồm01 câu với 01 từ hoặc cụm từ được gạch chân. Tương ứng với phần gạch chân là 04 lựa chọn A, B, C, D trong đó 01 lựa chọn trái nghĩa với từ/cụm từ được gạch chân. Câu hỏi ôn luyện 3 Hoàn thành câu Mỗi câu hỏi gồm 01 câu với 01 chỗ trống. Tương ứng với chỗ trống là 04 lựa chọn A, B, C, D để hoàn câu. Câu hỏi ôn luyện 5 Điền từ trong bài đọc 01 bài đọc với 08 chỗ trống được đánh số theo thứ tự. Dưới bài đọc có 08 câu hỏi tương ứng với các chỗ trống đó. Mỗi câu hỏi có 04 lựa chọn A, B, C, D để điền vào các chỗ trống tương ứng. Câu hỏi ôn luyện 8 Đọc hiểu Một bài đọc có 08 câu hỏi đánh số theo thứ tự. Mỗi câu hỏi bao gồm 04 lựa chọn A, B, C, D. Câu hỏi ôn luyện 8 Hoàn thành Hội thoại Mỗi câu hỏi gồm 01 đoạn hội thoại ngắn, trong đó lời nói hoặc lời đáp có 01 chỗ trống. Dưới hội thoại có 04 lựa chọn A, B, C, D để điền vào chỗ trống tương ứng. Câu hỏi ôn luyện 5 Sắp xếp Hội thoại Mỗi câu hỏi gồm 01 đoạn hội thoại có các lượt lời bị xáo trộn thứ tự và được đánh dấu bằng chữ cái in thường a, b, c, d, e, f. Dưới hội thoại có 04 lựa chọn A, B, C, D là các cách sắp xếp các lượt lời theo trật tự khác nhau. 01 trong 04 lựa chọn là trật tự đúng của các lượt lời trong hội thoại đã cho. Câu hỏi ôn luyện 5 Viết lại câu (chọn câu sát câu gốc) Mỗi câu hỏi gồm 01 câu hoặc cặp câu tiếng Anh đi kèm với 04 lựa chọn A, B, C, D là các cách diễn đạt khác nhau có liên quan đến câu hoặc cặp câu đó. 01 trong 04 lựa chọn đồng nghĩa hoặc cận nghĩa nhất với câu hoặc cặp câu đã cho. Câu hỏi ôn luyện 5 Kết hợp câu Mỗi câu hỏi gồm 01 cặp câu tiếng Anh đi kèm với 04 lựa chọn A, B, C, D là các cách diễn đạt khác nhau có liên quan đến cặp câu đó. 01 trong 04 lựa chọn đồng nghĩa hoặc cận nghĩa nhất với cặp câu đã cho. Câu hỏi ôn luyện 5 Hoàn thành văn bản Một văn bản có 05 chỗ trống. Dưới văn bản có 05 câu hỏi tương ứng với các chỗ trống. Mỗi câu hỏi gồm 04 lựa chọn A, B, C, D để điền vào chỗ trống. |