Đề bài - câu 4 phần bài tập học theo sgk – trang 159 vở bài tập hoá 8

d) Số molNa2SO4:\(n_{Na_{2}SO_{4}}\)=\(\dfrac{2000.0,3}{1000}\)= 0,6 mol

Đề bài

Hãy tính số mol và số gam chất tan trong mỗi dung dịch sau:

a. 1 lít dung dịch NaCl 0,5 M

b. 500 mol dung dịch KNO32 M.

c. 250 ml dung dịch CaCl20,1 M

d. 2 lít dung dịch Na2SO40,3 M

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Công thức tính số mol :\(n = {C_M}.V\) (mol)

Công thức tính khối lượng: m = n.M (g)

Lời giải chi tiết

a) Số mol NaCl: nNaCl= \(\dfrac{1000.0,5}{1000}\)=0,5 mol

Khối lượng NaCl: mNaCl= 0,5(23 + 35,5) = 29,25 g

b. Số mol KNO3:\(n_{KNO_{3}}\)=\(\dfrac{500.2}{1000}\)= 1 mol

Khối lượngKNO3:\(m_{KNO_{3}}\)= 1(39 + 14 + 48) = 101 g

c) Số molCaCl2:\(n_{CaCl_{2}}\)=\(\dfrac{250.0,1}{1000}\)= 0,025 mol

Khối lượng CaCl2:\(m_{CaCl_{2}}\)= 0,025(40 + 71) = 2,775 g

d) Số molNa2SO4:\(n_{Na_{2}SO_{4}}\)=\(\dfrac{2000.0,3}{1000}\)= 0,6 mol

Khối lượngNa2SO4:\(m_{Na_{2}SO_{4}}\)= 0,6 . 142 = 85,2 g