Dấu gạch chéo tiếng anh là gì

Vietnamese


Dấu gạch chéo tiếng anh là gì

American English


slash

More "Thêm từ về dấu câu" Vocabulary in American English

American EnglishA slash can be used to separate words or numbers.

How to say ""dấu gạch chéo"" in American English and in 45 More languages.

Castilian Spanishla barra

Brazilian Portuguesea barra

European Portuguesea barra oblíqua

Other interesting topics in American English

15. Ellipsis /i´lipsis/ (Dấu chấm lửng): Dùng thay cho một hay một số từ còn thiếu để hoàn thành câu, dùng bỏ bớt những từ, câu hoặc đoạn không cần thiết so với nguyên bản.

Để trải nghiệm môi trường học tập tiếng Anh tốt nhất, mời các bạn học viên đăng ký qua một trong những hình thức sau:
1. Trực tiếp tại Học viện ngôn ngữ Masters: 438 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội.
2. Điện thoại: (04) 3564 3602/ (04) 625 97417.
3. Đăng ký học thử- trải nghiệm FREE: http://goo.gl/forms/x7qzf6iLQn

Advertisement

Share this:

  • Twitter
  • Facebook

Thích bài này:

Thích Đang tải...

cross là bản dịch của "gạch chéo" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Lấy nó gạch chéo lòng bàn tay trái. ↔ Cross your left palm with it.

gạch chéo

+ Thêm bản dịch Thêm gạch chéo

"gạch chéo" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

  • cross

    verb

    Lấy nó gạch chéo lòng bàn tay trái.

    Cross your left palm with it.

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " gạch chéo " sang Tiếng Anh

  • Dấu gạch chéo tiếng anh là gì

    Glosbe Translate

  • Dấu gạch chéo tiếng anh là gì

    Google Translate

Các cụm từ tương tự như "gạch chéo" có bản dịch thành Tiếng Anh

  • gạch bóng chéo

    cross hatch

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "gạch chéo" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

ghép từ

tất cả chính xác bất kỳ

Với một chữ " o " có gạch chéo.

With a slashed " o ".

OpenSubtitles2018.v3

Lấy nó gạch chéo lòng bàn tay trái.

Cross your left palm with it.

OpenSubtitles2018.v3

Gạch chéo!

Crossies.

OpenSubtitles2018.v3

Khi bạn hoàn thành một nhiệm vụ, hãy gạch chéo vào nhiệm vụ đó (xem Hình 7.2).

As you complete a task, cross it out (see Figure 7.2).

Literature

Chỉ còn đúng 1 quả không bị gạch chéo

So we would have 1 lemon left.

QED

Đừng quên bao gồm dấu gạch chéo ở đầu ID.

Don’t forget to include the slash at the beginning of the ID.

support.google

Mỗi một buổi tối cô gạch chéo một dấu hiệu.

Each evening she crossed out a mark.

Literature

Tách biệt các cặp tọa độ bằng khoảng trắng, dấu phẩy hoặc dấu gạch chéo:

Separate pairs with a space, a comma, or slash:

support.google

Anh sẽ để em trở lại công việc-gạch chéo-lo lắng của mình, và, um...

Well, I'll let you get back to work-slash-worry, and, um...

OpenSubtitles2018.v3

Ông cũng sử dụng "Big One Finish" mà là một dấu gạch chéo quang phổ với Big Baton.

He also used "Big One Finish" which is a spectrum slash with the Big Baton.

WikiMatrix

Để bao gồm nhiều cấp độ, hãy sử dụng ký tự dấu gạch chéo (/) làm dấu phân cách.

To include multiple levels, use the slash (/) character as a separator.

support.google

Không cho phép thu thập dữ liệu một trang web bằng cách đưa trang vào sau dấu gạch chéo:

Disallow crawling of a single webpage by listing the page after the slash:

support.google

Nó đều có dạng gạch chéo gạch chéo gạch chéo... & lt; br / & gt; số thứ tự bài báo 444024 và - 25 và - 26.

It was basically slash slash slash... number article 444024 and - 25 and - 26.

QED

Sử dụng dấu gạch chéo để thoát khỏi dấu chấm và đảm bảo rằng nó được hiểu theo nghĩa đen.

Use the slash to escape the dot and ensure that it is interpreted literally.

support.google

Bạn chỉ cần chỉ định 1 màu chính, tiếp theo là tối đa 2 màu phụ được phân cách bằng dấu gạch chéo ( / ).

Just specify one primary colour followed by up to two secondary colours that are each separated by a slash (/).

support.google

Hãy ghi ngày cho mỗi nhiệm vụ cần hoàn thành, và gạch chéo khi nhiệm vụ đó đã được hoàn thành.

Date each task to be done, and cross off the task when it’s completed.

Literature

Khi biểu thức chính quy thấy dấu gạch chéo ngược, nó biết nên diễn giải ký tự tiếp theo theo nghĩa đen.

When regular expressions sees a backslash, it knows that it should interpret the next character literally.

support.google

Phạm vi ngày là ngày bắt đầu và ngày kết thúc được phân tách bằng dấu gạch chéo ( / ): bắt đầu/kết thúc

A date range is a start date and end date separated by a slash (/): start/end

support.google

Trong trải nghiệm Google Ads mới, biểu tượng trình mô phỏng sẽ có màu xám cùng dấu gạch chéo trên biểu tượng.

In the new Google Ads experience, the simulator icon will be greyed out with a slash through it.

support.google

Sử dụng dấu gạch chéo ngược để thoát khỏi bất kỳ ký tự đặc biệt nào và diễn giải theo nghĩa đen; ví dụ:

Use the backslash to escape any special character and interpret it literally; for example:

support.google

Khi một trong các mục trên một danh sách nhiệm vụ đã hoàn thành, nhiệm vụ đó sẽ được kiểm tra hoặc gạch chéo.

When one of the items on a task list is accomplished, the task is checked or crossed off.

WikiMatrix

Không nhất thiết là như vậy, tôi có thể gạch chéo theo cách khác miễn là bỏ đi 3 quả chanh bất kì trong 4 quả đó

It didn't have to be that one. I could have crossed out any of the 3.

QED

* Lưu ý: ký tự dấu gạch chéo phía trước được dành riêng để chỉ ra mối quan hệ phân cấp giữa các đơn vị quảng cáo.

* Note: the forward slash character is reserved to indicate the hierarchy relationship between ad units.

support.google

Một nghiên cứu của UCLA, với trẻ sơ sinh trong bệnh viện đã chỉ ra những mẫu hình, như thế này: hình tròn, gạch chéo, hình tròn, gạch chéo.

In one UCLA study, newborns still in the hospital were shown patterns, patterns like this: circle, cross, circle, cross.

ted2019

Dấu phẩy được sử dụng ngày nay là dấu gạch chéo, hoặc virgula suspensiva (/), được sử dụng từ thế kỷ 13 đến thế kỷ 17 để biểu hiện sự tạm dừng.

The mark used today is descended from a diagonal slash, or virgula suspensiva ( / ), used from the 13th to 17th centuries to represent a pause.

Gạch ngang dưới tiếng Anh là gì?

Trong tiếng anh, “Dấu gạch ngang” được biết đến với tên gọi Dash được dùng ở đầu mỗi câu. Chúng ta thường có hai loại en dash (–) rất phổ biến và loại dài hơn làm em dash (—).

Các loại đậu trong tiếng Anh là gì?

Cách đọc dấu trong tiếng Anh và các dấu câu trong tiếng Anh phổ biến nhất.
Dấu chấm – Dot or Full stop – “.”.
Dấu phẩy – Comma – “,”.
Dấu chấm hỏi – Question mark – “?”.
Dấu chấm than – Exclamation mark – “!”.
Dấu hai chấm – Colon – “:”.
Dấu chấm phẩy – Semicolon – “;”.
Dấu gạch nối – Hyphen – “ -”.

Dấu trong tiếng Anh đọc là gì?

Các loại dấu câu trong tiếng Anh.

Dấu gạch ngang có tác dụng như thế nào?

Dấu gạch ngang được dùng trong đầu mục liệt kê, cụm liên danh, liên số, đánh dấu phần chú thích, đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật. Giữa nó và các từ, tiếng khác phải có dấu cách (khoảng trắng) ở hai bên. Lưu ý dấu gạch ngang rất dễ nhầm lẫn với dấu gạch nối, kí hiệu (-).