Đăng ký kênh youtube tiếng anh là gì

Trong Tiếng Việt subscribe có nghĩa là: lạc quyền, quyên góp, góp tiền (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 5). Có ít nhất câu mẫu 201 có subscribe . Trong số các hình khác: The magazine was interesting, so I subscribed to it and read it regularly. ↔ Tôi thích tạp chí đó, nên đã đặt mua dài hạn và tôi đã đọc đều đặn. .

subscribe

verb

  • To sign up to have copies of a publication, such as a newspaper or a magazine, delivered for a period of time.

  • lạc quyền

  • quyên góp

  • góp tiền

Bản dịch ít thường xuyên hơn

đăng kí · đặt mua dài hạn

Subscribe

Không có bản dịch

Cụm từ tương tự

Gốc từ

To subscribe to a channel while watching a creator's Story, you can hit the Subscribe button within the video.

Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó.

Sarah Bellona Ferguson, the first subscriber to the English Watch Tower in Brazil

Chị Sarah Bellona Ferguson ở Brazil, người đầu tiên đặt mua dài hạn Tháp Canh Anh ngữ

OleCacheControl This interface is not called by the container, but internally by the object to allow it to receive notifications of when its DataObject is running, thereby allowing it to subscribe to notifications of data changes of that object and thus allowing it to update the cached presentation properly.

OleCacheControl Giao diện này không được gọi bởi vùng chứa, mà được gọi bởi nội bộ của đối tượng cho phép nó nhận thông báo khi DataObject đang chạy, do đó cho phép nó đăng ký thông báo thay đổi dữ liệu của đối tượng đó và do đó cho phép nó cập nhật bản trình bày được lưu trữ đúng cách.

Example 2: Show no ads to users who are paid subscribers of your app; show ads to users who are free subscribers to your app.

Ví dụ 2: Không hiển thị quảng cáo tới người dùng là người đăng ký có trả tiền của ứng dụng của bạn; hiển thị quảng cáo cho người dùng là người đăng ký miễn phí ứng dụng của bạn.

Founded by Philipp Dettmer in 2013, the channel has now gained over 8 million subscribers.

Được thành lập bởi Philipp Dettmer vào năm 2013, kênh này đã thu hút được hơn 8 triệu lượt đăng ký.

The subscriber will get an Ethernet interface on copper (for example, 100BASE-TX) or fiber (such as 100BASE-FX).

Thuê bao sẽ có một giao tiếp Ethernet trên cáp đồng (100BASE-TX) hoặc cáp quang (100BASE-FX).

CEO Dauchez said that Deezer was also looking for a partner to introduce service in the United States, who was "able to provide us with a significant volume of subscribers" to help offset what he called the "unbelievably high" costs of entering the US market.

CEO Dauchez nói rằng Deezer vẫn đang tìm kiếm đối tác nhằm giới thiệu dịch vụ tại Mỹ, thị trường "cung cấp cho chúng tôi một lượng lớn người dùng" để bù trừ cho những thứ mà ông gọi là chi phí "quá đắt đỏ" trong quá trình Mỹ tiến.

Mo took a contrarian bet on Africa when he founded Celtel International in '98 and built it into a mobile cellular provider with 24 million subscribers across 14 African countries by 2004.

và biến nó trở thành nhà cung cấp mạng điện thoại di động với hơn 24 triệu thuê bao trên khắp 14 quốc gia châu Phi cho đến năm 2004.

On the “Retention by day” chart, you can get more detailed insights on how far subscribers get into a billing period before cancelling.

Trên biểu đồ "Tỷ lệ duy trì theo ngày", bạn có thể có nhiều thông tin chi tiết hơn về khoảng thời gian người đăng ký đã bắt đầu chu kỳ thanh toán trước khi hủy gói đăng ký.

Again he vowed not to take any fees from the publication, partly to appease the subscribers to Seven Pillars who had paid dearly for their editions.

Một lần nữa ông lại từ chối tất cả lợi nhuận từ việc xuất bản, góp phần an ủi những người tài trợ cho Bảy Cột trụ vốn đã trả giá đắt cho các ấn bản của cuốn này.

In August 2005, the company introduced Opera Mini, a new Java ME based web browser for mobile phones originally marketed not to end users but to mobile network operators to pre-load on phones or offer for their subscribers.

Tháng 8/2005, công ty giới thiệu Opera Mini, một trình duyệt web mới dựa trên Java ME cho các thiết bị di động ban đầu được tiếp thị không phải cho người dùng cuối mà đến các nhà khai thác mạng di động để tải trước trên điện thoại hoặc cung cấp cho người đăng ký của họ.

"Apple Music passes 11M subscribers as iCloud hits 782M users".

Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2011. ^ “Apple Music passes 11M subscribers as iCloud hits 782M users”.

On April 30, 2009, the release candidate was made available to subscribers of TechNet and MSDN.

Vào ngày 30 tháng 4 năm 2009, phiên bản RC đã được phát hành cho các thuê bao của TechNet và MSDN.

It also subscribed to the Philoponan impetus dynamics in which impetus is self-dissipating and free-fall in a vacuum would have an essential terminal speed according to specific weight after an initial period of acceleration.

Nó cũng tán thành lực đẩy động lực Hipparchus-Philoponus theo đó lực đẩy là tự tiêu hao và rơi tự do trong chân không sẽ có một tính chất tốc độ cuối cùng theo trọng lượng riêng sau một giai đoạn gia tốc ban đầu.

Number of subscribers, peak hour call rate, nature of services, geographical preferences are some of the factors which impact the configuration.

Số các thuê bao, tỉ lệ cuộc gọi giờ cao điểm, các dịch vụ, ưu tiên về mặt địa lý là một số trong các yếu tố tác động việc cấu hình.

Some viewers will not want to receive all notifications from every channel that they subscribe to.

Một số người xem không muốn nhận tất cả thông báo từ mọi kênh mà họ đăng ký.

Cohorts in the retention report include all new subscriptions, including first-time and returning subscribers.

Các nhóm thuần tập trong báo cáo tỷ lệ duy trì bao gồm tất cả các gói đăng ký mới, gồm cả những người đăng ký lần đầu và người đăng ký cũ.

In the YouTube app, you'll be able to view your subscribed channels and search for content.

Trong ứng dụng YouTube, bạn sẽ có thể xem các kênh mà mình đã đăng ký, đồng thời tìm kiếm nội dung.

Use the Subscriber bell notifications card on the Audience tab of YouTube Analytics to learn what percentage of your subscriber base can receive notifications from your channel.

Sử dụng thẻ Thông báo theo chuông của người đăng ký trên tab Khán giả của YouTube Analytics để tìm hiểu tỷ lệ phần trăm số người đăng ký có thể nhận thông báo từ kênh của bạn.

After this occurrence, Whindersson opened the channel in which it has more than 23 million subscribers.

Sau sự kiện này, Whindersson đã mở ra kênh, trong đó đã có hơn 23 triệu người đăng ký.

When you subscribe to the Google Play Music family plan, you and up to 5 family members can stream millions of songs for a monthly fee.

Khi đăng ký gói Google Play Âm nhạc dành cho gia đình và trả một khoản phí hàng tháng, bạn và tối đa 5 thành viên gia đình có thể nghe trực tuyến hàng triệu bài hát.

With a Google Account, you can watch and like videos and subscribe to channels.

Với Tài khoản Google, bạn có thể xem và thích video, đồng thời đăng ký kênh.

He also subscribed to Zion’s Watch Tower.

Ông cũng đặt mua dài hạn tạp chí Tháp Canh Si-ôn (Zion’s Watch Tower).

Subscribe to optimisation tips!

The service focused on newly released titles from major Hollywood studios like Disney, Fox, Universal Studios, and Warner Bros. Current Rdio subscribers were given US$25 in credit to spend on Vdio.

Dịch vụ chủ yếu đánh vào những chương trình, phim bom tấn ra mắt gần nhất trên các kênh chính của Hollywood như Disney, Fox, Universal Studios và Warner Bros. Người dùng Vdio chỉ cần bỏ ra 25 đô la Mỹ từ thẻ ngân hàng để được cung cấp dịch vụ nói trên.