Đan sịa là gì

Sịa là thị trấn huyện lỵ của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam.

Sịa
Thị trấn Sịa

Thị trấnHành chínhVùngBắc Trung BộTỉnhThừa Thiên HuếHuyệnQuảng ĐiềnTrụ sở UBND70 Trần Hữu Khác, tổ dân phố Thạch BìnhThành lập1997[1]Địa lýTọa độ: 16°35′12″B 107°30′35″Đ / 16,58667°B 107,50972°Đ / 16.58667; 107.50972Diện tích11,18km² Vị trí thị trấn Sịa trên bản đồ Việt Nam

Sịa

Dân số [2012]Tổng cộng10.098 ngườiMật độ903 người/km²KhácMã hành chính19867

  • x
  • t
  • s

Thị trấn Sịa có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp xã Quảng Phước
  • Phía tây giáp xã Quảng Vinh
  • Phía nam giáp xã Quảng Vinh và xã Quảng Thọ.
  • Phía bắc giáp xã Quảng Lợi và phá Tam Giang.

Ngày 17 tháng 3 năm 1997, thành lập thị trấn Sịa, thị trấn huyện lỵ huyện Quảng Điền trên cơ sở 1.118,4 ha diện tích tự nhiên và 8.610 người của xã Quảng Phước.[2]

Thị trấn Sịa được chia thành 10 tổ dân phố:

  1. An Gia
  2. Uất Mậu
  3. Khuông Phò
  4. Thủ Lễ
  5. Giang Đông
  6. Thạch Bình
  7. Tráng Lực
  8. Văn Căn
  9. Lương Cổ
  10. Vĩnh Hoà

  1. ^ 22/1997/CP
  2. ^ “Nghị định 22-CP năm 1997 về việc thành lập thị trấn và điều chỉnh địa giới hành chính một số xã thuộc các huyện Quảng Điền, Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế”.

  Bài viết tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sịa&oldid=67667289”

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Hán-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ sịa trong từ Hán Việt và cách phát âm sịa từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sịa từ Hán Việt nghĩa là gì.

sịa [âm Bắc Kinh]
sịa [âm Hồng Kông/Quảng Đông].


  • nho môn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • mãi mại từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bệnh chứng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • yêm tư từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chấn hưng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sịa nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt [詞漢越/词汉越] là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt [một trong ba loại từ Hán Việt] nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

    Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

    Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

    Định nghĩa - Khái niệm

    sịa tiếng Tiếng Việt?

    Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ sịa trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ sịa trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sịa nghĩa là gì.

    - d. Đồ dùng để sấy cau.
    • hoàng tộc Tiếng Việt là gì?
    • bảng xuân Tiếng Việt là gì?
    • biên quan Tiếng Việt là gì?
    • ngữ văn Tiếng Việt là gì?
    • trấn ngự Tiếng Việt là gì?
    • thích khẩu Tiếng Việt là gì?
    • Quỳnh Thọ Tiếng Việt là gì?
    • người nhái Tiếng Việt là gì?
    • sơ - mi Tiếng Việt là gì?

    Tóm lại nội dung ý nghĩa của sịa trong Tiếng Việt

    sịa có nghĩa là: - d. Đồ dùng để sấy cau.

    Đây là cách dùng sịa Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Kết luận

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sịa là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Video liên quan

    Chủ Đề