Z7_606EH082K8RT30AQAM6BJ12083
Web Content Viewer
- Cá nhân
- Doanh nghiệp
- Về ACB
Biểu phí có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2022
Quý khách vui lòng xem biểu phí thẻ Ghi nợ ACB Doanh nghiệp tại đây
A. Biểu phí
1 | Phí chuyển quyền sở hữu [giao dịch chuyển nhượng, thừa kế, cho, tặng] | 0,01% tổng giá trị chuyển quyền sở hữu và không quá 5.000.000 [năm triệu] đồng/giao dịch | Giá trị tính theo mệnh giá CCTG |
2 | Phí phong tỏa, giải tỏa CCTG tự nguyện theo yêu cầu Khách hàng | 0,05% giá trị CCTG đề nghị phong tỏa/giải tỏa
| Giá trị tính theo mệnh giá CCTG |
3 | Phí in sao kê số dư CCTG | 200.000 đồng/1 lần | Miễn phí khi thực hiện chuyển quyền sở hữu và sao kê cuối mỗi năm tài chính |
4 | Phí in trích lục Sổ đăng ký/Danh sách người sở hữu CCTG | 300.000 đồng/1 lần | Miễn phí khi thực hiện chuyển quyền sở hữu và trích lục cuối mỗi năm tài chính |
5 | Phí cấp lại Giấy chứng nhận CCTG | 500.000 đồng/1 lần |
Các lưu ý liên quan đến biểu phí: | |
1. | Biểu phí này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, trừ các loại phí thuộc đối tượng không chịu thuế theo Thông tư 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013. |
2 | Các dịch vụ có phát sinh điện phí, bưu phí sẽ thu thêm điện phí, bưu phí theo chi phí thực tế. |
3 | Các chi phí thực tế khác như thuế, các chi phí phải trả cho ngân hàng nước ngoài tham gia dịch vụ [nếu có phát sinh] sẽ thu theo thực chi |
4 | Không hoàn lại phí dịch vụ và các chi phí khác đã thu theo biểu phí này trong trường hợp khách hàng giao dịch yêu cầu hủy bỏ lệnh |
5 | Phí dịch vụ được thu từng lần ngay khi phát sinh hoặc thu gộp một lần sau khi kết thúc toàn bộ dịch vụ tùy theo tính chất của loại dịch vụ đó. |
6 | Biểu phí này được thay đổi mà không cần có sự báo trước của Ngân hàng trừ khi Ngân hàng và khách hàng có thỏa thuận khác. |
7 | Đơn vị không được thu phí cao hơn mức phí quy định trên. Các trường hợp thu phí thấp hơn mức phí quy định trên phải được Tổng Giám Đốc hoặc người được ủy quyền chấp thuận. |
B. Thông tin tài khoản ACB để khách hàng nộp phí
- Đơn vị thụ hưởng: Ngân hàng TMCP Á Châu
- Số tài khoản: 117404 tại Ngân hàng Nhà nước HCM.
- Nội dung: [Tên nhà đầu tư], [số CMND/Hộ chiếu/Giấy ĐKKD] nộp phí [nội dung theo biểu phí] [Mã CCTG]
1. Phần in đậm, nghiêng là phần điều chỉnh, bổ sung. Các phần khác mức phí không đổi.
2. TT: Tối thiểu, TĐ: Tối đa
3. Trạng thái Inactive, dormant: theo quy định mở và sử dụng tài khoản thanh toán.
4. Biểu phí này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, trừ các loại phí nêu tại mục [**] không chịu thuế giá trị gia tăng do các loại phí này thuộc đối tượng không chịu thuế theo Thông tư 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013.
5. Các dịch vụ có phát sinh điện phí, bưu phí sẽ thu thêm điện phí, bưu phí theo chi phí thực tế.
6. Các chi phí thực tế khác như thuế, các chi phí phải trả cho ngân hàng nước ngoài tham gia dịch vụ [nếu có phát sinh] sẽ thu theo thực chi.
7. Không hoàn lại phí dịch vụ và các chi phí khác đã thu theo biểu phí này trong trường hợp khách hàng giao dịch yêu cầu hủy bỏ lệnh.
8. Đối với phí dịch vụ thu bằng ngoại tệ, trường hợp phải thu bằng VND sẽ tính theo tỷ giá bán ngoại tệ do Ngân hàng Á Châu công bố tại thời điểm bán.
9. Phí dịch vụ được thu từng lần ngay khi phát sinh hoặc thu gộp một lần sau khi kết thúc toàn bộ dịch vụ tùy theo tính chất của loại dịch vụ đó.
10. Biểu phí này được thay đổi mà không cần có sự báo trước của Ngân hàng trừ khi Ngân hàng và khách hàng có thỏa thuận khác.
11. Các đơn vị không được thu phí cao hơn mức phí quy định trên. Các trường hợp thu phí thấp hơn mức phí quy định trên phải được Tổng Giám Đốc hoặc người được ủy quyền chấp thuận.
12. Căn cứ xác định khách hàng thuộc quy mô MM/LC khi áp dụng mức phí ưu đãi:
- Đối với khách hàng đã có quan hệ tín dụng: căn cứ theo quy mô khách hàng đã được xác định khi cấp tín dụng.
- Đối với khách hàng chưa có quan hệ dư nợ tín dụng: nhân viên quản lý quan hệ khách hàng thu nhập thông tin để xác định quy mô khách hàng, trình Trưởng đơn vị/người được ủy quyền phê duyệt.
A | B |
GIAO DỊCH SEC | |
1. Phí cung ứng Séc trắng | 15.000đ/cuốn |
2. Bảo chi Séc | 15.000đ/tờ |
3. Thông báo Séc không đủ khả năng thanh toán | 55.000đ/lần |
4. Thu hộ Séc do ngân hàng trong nước phát hành | 15.000đ |
5. Đình chỉ thanh toán Séc | 15.000đ/tờ |
6. Thông báo mất Séc | 55.000đ/lần |
7. Phí thanh toán Séc do ACB phát hành | Theo biểu phí giao dịch tài khoản trong nước hiện hành |
Lưu ý: |
TÊN PHÍ | MỨC PHÍ |
1. Mở tài khoản | Miễn phí |
2. Phí quản lý tài khoản | |
Phí duy trì tài khoản [Áp dụng đối với tài khoản thanh toán không kỳ hạn có trạng thái active 1, active 2, active 3]. | Doanh nghiệp vừa và nhỏ [SME]: 30.000đ/tháng nếu SDBQ < 1.000.000đ |
Tài khoản không hoạt động liên tục trên 12 tháng [active 2/active 3] | 33.000đ/2USD/2EUR/tháng |
Tài khoản thanh toán chung hoặc nhiều nhóm chữ ký | 100.000đ/tháng |
Tài khoản có yêu cầu quản lý đặc biệt [Bao gồm tài khoản chuyên dụng chứng khoán] | 500.000đ/tháng |
3. Phí thông báo thay đổi số dư trên tài khoản thanh toán VND qua tin nhắn [Phí SMS thay đổi số dư] | 20.000đ/số điện thoại/tài khoản/tháng [số tiền tối thiểu nhận thay đổi số dư qua SMS là từ 100.000 đ, từ ngày 01/10/2021]. |
4. Phí quản lý tài khoản tiền gửi có gắn kết với hạn mức thấu chi [Thu tròn tháng] | 0,2% hạn mức thấu chi/tháng. TT: 110.000đ |
5. Đóng tài khoản | Tài khoản dưới 12 tháng kể từ ngày mở: 100.000đ/10USD/10 EUR Trên 12 tháng: 55.000đ/5USD/5 EUR Đối với các tài khoản ngoại tệ khác USD/EUR, phí đóng tài khoản là 100.000đ. |
Miễn phí |
0,03%, TT: 15.000đ, TĐ: 1.500.000đ |
Miễn phí |
Miễn phí |
0,03%; TT: 15.000đ, TĐ: 1.500.000đ |
Miễn phí |
5.000đ/lệnh |
0,05%; TT 15.000 đ |
0,02%; TĐ: 1.000.000đ [Ưu đãi áp dụng từ 08/10/2021 - hết 30/06/2022: 0,015%; TĐ: 1.000.000đ] |
0,05%; TT: 20.000đ; TĐ:1.000.000đ [Ưu đãi áp dụng từ 08/10/2021 - hết 30/06/2022: 0,045%; TT: 20.000đ; TĐ:1.000.000đ] |
0,03%; TT: 15.000đ; TĐ: 1.000.000đ |
0,03% ; TT: 15.000đ; TĐ: 1.000.000đ [Ưu đãi áp dụng từ 08/10/2021 - hết 30/06/2022: 0,025%; TT: 15.000đ; TĐ: 1.000.000đ] |
0,05% ; TT: 20.000đ; TĐ:1.000.000đ [Ưu đãi áp dụng từ 08/10/2021 - hết 30/06/2022: 0,045%; TT: 20.000đ; TĐ:1.000.000đ] |
Miễn phí |
0,04%; TT: 16.000đ |
0,03%; TT: 330.000đ; TĐ: 1.500.000đ |
0,03% TT 15.000đ; TĐ 1.100.000đ |
TÊN PHÍ | MỨC PHÍ |
I. Gửi tiền vào tài khoản | |
1. Nộp tiền mặt | |
- Tiền mặt loại từ 50USD trở lên | 0,2%; TT: 2USD |
- Tiền mặt loại dưới 50USD | 0,3%; TT: 2 USD |
- Ngoại tệ khác | 0,4%; TT: 2 USD |
2. Nhận tiền chuyển khoản đến từ ngân hàng khác trong nước | Miễn phí |
II. Rút tiền từ tài khoản | |
1. Rút ngoại tệ mặt | |
- Ngoại tệ là USD | 0,2%; TT 2USD |
- Ngoại tệ khác USD | 0,2%; TT: 2 USD |
Lưu ý: | |
- Số tiền rút từ 100.000USD - 300.000USD | KH báo trước 1/2 ngày |
- Số tiền rút trên 300.000USD | KH báo trước 01 ngày |
2. Chuyển khoản trong hệ thống ACB | |
- Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Miễn phí |
- Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác Tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 2USD/lệnh; 2EUR/lệnh |
3. Chuyển khoản trong nước ngoài hệ thống ACB | |
- Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,01%; TT: 6 USD, TĐ: 50 USD |
- Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác Tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,05%, TT: 6 USD, TĐ: 100 USD |
0,03%; TT: 15.000đ, TĐ: 1.100.000đ |
0,2USD/tờ |
0,05%/tháng [Phí tính tròn tháng và khách hàng không được rút bớt một phần] |
0,05%; TT: 22.000đ, TĐ: 1.100.000đ |
110.000đ//bộ/tháng |
99.000đ/bộ/tháng |
22.000đ/tờ/tháng |
150% mức phí giữ hộ tại mục 3.1; 3.2; 3.3 |
2%; TT: 2USD |
Miễn phí |
1%; TT: 2USD |
1%; TT: 2USD |
Miễn phí |
+ Bán kính ≤ 5km | 0,04%; TT: 400.000đ | |
+ 5km < Bán kính ≤ 10km | 0,06%; TT: 600.000đ | |
+ 10km < Bán kính ≤ 20km | 0,08%; TT: 900.000đ | |
+ Bán kính > 20km | Theo thỏa thuận, TT: 900.000đ, TĐ: 5.000.000đ | |
b. Đối với khách hàng không thỏa điều kiện | 0.2%; TT: 1.000.000đ | |
1.2. Thu tiền hóa đơn | 15.000đ/giao dịch ghi có | |
Thu theo mục 1.1 - Thu hộ tiền mặt | ||
2.2. Thanh toán hóa đơn | 3.000đ/ lệnh | |
2.3. Chi hộ lương/hoa hồng/chuyển khoản theo danh sách | ||
a. Chi qua Tài khoản/Thẻ/CMND | ||
– Đơn vị chuyển có tài khoản tại ACB: | ||
+ VND | 3.000đ/Tài khoản; TT: 30.000đ/danh sách | |
+ USD | 0.5USD/Tài khoản; TT 2USD/danh sách | |
3.000đ/Tài khoản; TT 200.000đ/danh sách | ||
+ USD | 0.5USD/Tài khoản; TT 10USD/danh sách | |
Lưu ý: - Không áp dụng cho chương trình "Tài khoản lương của tôi" - Ngoài phí chuyển khoản theo danh sách, đơn vị thu thêm phí chuyển khoản/chuyển tiền cho người nhận bằng CMND/… trong/ngoài hệ thống ACB [nếu có] | ||
b. Chi trực tiếp bằng tiền mặt | ||
Bán kính ≤ 10km | 0,30%; TT 1.000.000đ | |
10km 100.000 USD | 50USD | |
2.2 | Thoái hối lệnh chuyển tiền | 10USD [bao gồm điện phí] |
STT | DỊCH VỤ | MỨC PHÍ |
1 | CAD nhập khẩu | |
1.1 | Nhận và xử lý Bản ghi nhớ [Memorandum] | |
1.1.1 | Phí xử lý | 20USD |
1.1.2 | Bưu phí | Theo quy định hiện hành |
1.2 | Nhận và xử lý bộ chứng từ CAD [trong trường hợp không có Bản ghi nhớ] | 8USD |
1.3 | Thanh toán chuyển tiền CAD | |
1.3.1 | Bộ chứng từ nhập khẩu | 0,20% - 3%; TT: 15USD |
1.3.2 | Ký hậu vận đơn/phát hành ủy quyền nhận hàng | 5USD |
2 | CAD xuất khẩu | |
2.1 | Phí xử lý chứng từ | 8USD |
2.2 | Thanh toán kết quả thu hộ tiền hàng CAD | 0,20%; TT: 15USD, TĐ: 200USD |
2.3 | Hủy thu hộ tiền hàng CAD theo yêu cầu của khách hàng | 5USD |
STT | DỊCH VỤ | MỨC PHÍ |
1 | Nhờ thu gửi đến | |
1.1 | Nhận và xử lý nhờ thu | |
1.1.1 | Séc | 1USD/tờ |
1.1.2 | Bộ chứng từ nhờ thu nhập | 8USD |
2 | Thanh toán kết quả nhờ thu | |
2.1 | Séc | 0,20% - 3%; TT: 5USD |
2.2 | Bộ chứng từ nhờ thu nhập | 0,20% - 3%; TT: 15USD |
2.3 | Từ chối thanh toán nhờ thu nhập khẩu | Thu theo thực tế phát sinh |
2 | Nhờ thu gửi đi | |
2.1 | Phí xử lý chứng từ | |
2.1.1 | Séc | 3USD/tờ |
2.1.2 | Bộ chứng từ nhờ thu xuất khẩu | 8USD |
2.2 | Thanh toán kết quả nhờ thu | |
2.1.1 | Séc | 0,20%; TT: 10USD, TĐ: 200USD |
2.1.2 | Bộ chứng từ nhờ thu xuất khẩu | 0,20%; TT: 15USD, TĐ: 200USD |
2.3 | Tra soát chứng từ nhờ thu | 10USD/lần [bao gồm điện phí] |
2.4 | Sửa đổi chỉ thị nhờ thu theo yêu cầu | 15USD/lần [bao gồm điện phí] |
2.5 | Hủy nhờ thu theo yêu cầu của người nhờ thu | 15USD/lần [bao gồm điện phí] + chi phí thực tế phải trả NHNN [nếu có] |
2.6 | Séc nhờ thu bị từ chối | Thu theo thực tế phát sinh |
1 | Thư tín dụng xuất khẩu | |
1.1 | Thông báo thư tín dụng | |
1.1.1 | ACB là ngân hàng thông báo trực tiếp | 20USD |
1.1.2 | ACB là ngân hàng thông báo thứ nhất | 25USD |
1.1.3 | ACB là ngân hàng thông báo thứ hai | 10USD + Phí ngân hàng thông báo trước |
1.2 | Thông báo tu chỉnh thư tín dụng | |
1.2.1 | ACB là ngân hàng thông báo trực tiếp | 10USD |
1.2.2 | ACB là ngân hàng thông báo thứ nhất | 20USD |
1.2.3 | ACB là ngân hàng thông báo thứ hai | 5USD |
1.3 | Xử lý bộ chứng từ | 8USD |
1.4 | Thanh toán bộ chứng từ xuất khẩu | 0,20% |
- Bộ chứng từ trị giá ≤ 1.000.000USD | TT: 20USD; TĐ:200USD | |
- Bộ chứng từ trị giá > 1.000.000USD | 500USD | |
1.5 | Chuyển nhượng thư tín dụng xuất khẩu | 0,10%; TT: 30USD, TĐ: 200USD |
1.6 | Tu chỉnh chuyển nhượng | |
1.6.1 | Tu chỉnh tăng số tiền | 0,10%; TT: 30USD, TĐ: 200USD |
1.6.2 | Tu chỉnh khác | 30USD |
1.7 | Xác nhận thư tín dụng [**] | 2%/năm; TT: 50USD |
1.8 | Phí tư vấn và kiểm tra chứng từ đối với bộ chứng từ ACB đã thực hiện kiểm tra nháp hoặc kiểm xong nhưng khách hàng xuất trình tại ngân hàng khác | 20USD |
1.9 | Hủy thư tín dụng theo yêu cầu | 20USD [bao gồm điện phí] |
2 | Thư tín dụng nhập khẩu | |
2.1 | Phát hành thư tín dụng [**] | |
2.1.1 | Ký quỹ 100% | 0,075%; TT: 30USD; TĐ: 500USD |
2.1.2 | Ký quỹ bằng 0% | TT: 50USD |
2.1.2.1 | + Đối với thư tín dụng có thời hạn đến 90 ngày | 0,17% |
2.1.2.2 | + Đối với thư tín dụng có thời hạn trên 90 ngày. | 0,05%/tháng [tính trọn tháng từ ngày phát hành cho đến ngày hết hiệu lực] |
2.1.3 | 0% < Ký quỹ < 100% | TT: 50USD |
2.1.3.1 | Số tiền ký quỹ | 0,075% |
2.1.3.2 | Số tiền không ký quỹ | |
a | Đối với thư tín dụng có thời hạn đến 90 ngày | 0,15% |
b | Đối với thư tín dụng có thời hạn trên 90 ngày. | 0,05%/tháng [tính trọn tháng từ ngày phát hành cho đến ngày hết hiệu lực] |
2.2 | Tu chỉnh thư tín dụng [**] | |
2.2.1 | Tu chỉnh tăng số tiền | Như phát hành thư tín dụng |
2.2.2 | Tu chỉnh ngày hết hiệu lực | |
2.2.2.1 | Thư tín dụng ký quỹ 100% | 20USD |
2.2.2.2 | Thư tín dụng ký quỹ 22 tỷ đồng | 10.000.000 VND |
4.1.5 | Xác nhận thư tín dụng [**] | 2%/năm; TT: 1.000.000 VND |
4.1.6 | Phí tư vấn và kiểm tra chứng từ đối với bộ chứng từ ACB đã thực hiện kiểm tra nháp hoặc kiểm xong nhưng khách hàng xuất trình tại ngân hàng khác | 400.000 VND |
4.1.7 | Hủy thư tín dụng theo yêu cầu | 400.000 VND [bao gồm điện phí] |
4.2 | Thư tín dụng nội địa dành cho khách hàng là Bên mua hàng | |
4.2.1 | Phát hành thư tín dụng [**] | |
4.2.1.1 | Ký quỹ 100% | 0,075%; TT: 600.000 VND; TĐ: 10.000.000 VND |
4.2.1.2 | Ký quỹ bằng 0% | TT: 1.000.000 VND |
- Đối với thư tín dụng có thời hạn đến 90 ngày | 0,17% | |
- Đối với thư tín dụng có thời hạn trên 90 ngày. | 0,05%/tháng [tính trọn tháng từ ngày phát hành cho đến ngày hết hiệu lực] | |
4.2.1.3 | 0% < Ký quỹ < 100% | TT: 1.000.000 VND |
- Số tiền ký quỹ | 0,075% | |
- Số tiền không ký quỹ | ||
++ Đối với thư tín dụng có thời hạn đến 90 ngày | 0,15% | |
++ Đối với thư tín dụng có thời hạn trên 90 ngày. | 0,05%/tháng [tính trọn tháng từ ngày phát hành cho đến ngày hết hiệu lực] | |
4.2.2 | Tu chỉnh thư tín dụng [**] | |
4.2.2.1 | Tu chỉnh tăng số tiền | Như phát hành thư tín dụng |
4.2.2.2 | Tu chỉnh ngày hết hiệu lực | |
- Thư tín dụng ký quỹ 100% | 400.000 VND | |
- Thư tín dụng ký quỹ Chủ Đề |