số dư chứng chỉ quỹ tối thiểu khách hàng phải giữ trong tài khoản đầu tư là bao nhiêu?

Z7_606EH082K8RT30AQAM6BJ12083

Web Content Viewer

  • Cá nhân
  • Doanh nghiệp
  • Về ACB

Biu phí có hiu lc kể từ ngày 01/01/2022

Quý khách vui lòng xem biểu phí thẻ Ghi nợ ACB Doanh nghiệp tại đây

A. Biểu phí

STT

Nội dung phí

Mức Phí áp dụng

Ghi chú

1

Phí chuyển quyền sở hữu [giao dịch chuyển nhượng, thừa kế, cho, tặng]

0,01% tổng giá trị chuyển quyền sở hữu và không quá 5.000.000 [năm triệu] đồng/giao dịch

Giá trị tính theo mệnh giá CCTG

2

Phí phong tỏa, giải tỏa CCTG tự nguyện theo yêu cầu Khách hàng

0,05% giá trị CCTG đề nghị phong tỏa/giải tỏa

  • Tối thiểu 100.000 đồng/hồ sơ
  • Tối đa 3.000.000 đồng/hồ sơ

Giá trị tính theo mệnh giá CCTG

3

Phí in sao kê số dư CCTG

200.000 đồng/1 lần

Miễn phí khi thực hiện chuyển quyền sở hữu và sao kê cuối mỗi năm tài chính

4

Phí in trích lục Sổ đăng ký/Danh sách người sở hữu CCTG

300.000 đồng/1 lần

Miễn phí khi thực hiện chuyển quyền sở hữu và trích lục cuối mỗi năm tài chính

5

Phí cấp lại Giấy chứng nhận CCTG

500.000 đồng/1 lần

 

Các lưu ý liên quan đến biểu phí:

1.

Biểu phí này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, trừ các loại phí thuộc đối tượng không chịu thuế theo Thông tư 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013.

2

Các dịch vụ có phát sinh điện phí, bưu phí sẽ thu thêm điện phí, bưu phí theo chi phí thực tế.

3

Các chi phí thực tế khác như thuế, các chi phí phải trả cho ngân hàng nước ngoài tham gia dịch vụ [nếu có phát sinh] sẽ thu theo thực chi

4

Không hoàn lại phí dịch vụ và các chi phí khác đã thu theo biểu phí này trong trường hợp khách hàng giao dịch yêu cầu hủy bỏ lệnh

5

Phí dịch vụ được thu từng lần ngay khi phát sinh hoặc thu gộp một lần sau khi kết thúc toàn bộ dịch vụ tùy theo tính chất của loại dịch vụ đó.

6

Biểu phí này được thay đổi mà không cần có sự báo trước của Ngân hàng trừ khi Ngân hàng và khách hàng có thỏa thuận khác.

7

Đơn vị không được thu phí cao hơn mức phí quy định trên. Các trường hợp thu phí thấp hơn mức phí quy định trên phải được Tổng Giám Đốc hoặc người được ủy quyền chấp thuận.

B. Thông tin tài khoản ACB để khách hàng nộp phí

  • Đơn vị thụ hưởng: Ngân hàng TMCP Á Châu
  • Số tài khoản: 117404 tại Ngân hàng Nhà nước HCM.
  • Nội dung: [Tên nhà đầu tư], [số CMND/Hộ chiếu/Giấy ĐKKD] nộp phí [nội dung theo biểu phí] [Mã CCTG]

1. Phần in đậm, nghiêng là phần điều chỉnh, bổ sung. Các phần khác mức phí không đổi.

 2. TT: Tối thiểu, TĐ: Tối đa

 3. Trạng thái Inactive, dormant: theo quy định mở và sử dụng tài khoản thanh toán.

 4. Biểu phí này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, trừ các loại phí nêu tại mục [**] không chịu thuế giá trị gia tăng do các loại phí này thuộc đối tượng không chịu thuế theo Thông tư 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013.

 5. Các dịch vụ có phát sinh điện phí, bưu phí sẽ thu thêm điện phí, bưu phí theo chi phí thực tế.

 6. Các chi phí thực tế khác như thuế, các chi phí phải trả cho ngân hàng nước ngoài tham gia dịch vụ [nếu có phát sinh] sẽ thu theo thực chi.

 7. Không hoàn lại phí dịch vụ và các chi phí khác đã thu theo biểu phí này trong trường hợp khách hàng giao dịch yêu cầu hủy bỏ lệnh.

 8. Đối với phí dịch vụ thu bằng ngoại tệ, trường hợp phải thu bằng VND sẽ tính theo tỷ giá bán ngoại tệ do Ngân hàng Á Châu công bố tại thời điểm bán.

 9. Phí dịch vụ được thu từng lần ngay khi phát sinh hoặc thu gộp một lần sau khi kết thúc toàn bộ dịch vụ tùy theo tính chất của loại dịch vụ đó.

 10. Biểu phí này được thay đổi mà không cần có sự báo trước của Ngân hàng trừ khi Ngân hàng và khách hàng có thỏa thuận khác.

 11. Các đơn vị không được thu phí cao hơn mức phí quy định trên. Các trường hợp thu phí thấp hơn mức phí quy định trên phải được Tổng Giám Đốc hoặc người được ủy quyền chấp thuận.

 12. Căn cứ xác định khách hàng thuộc quy mô MM/LC khi áp dụng mức phí ưu đãi:

  • Đối với khách hàng đã có quan hệ tín dụng: căn cứ theo quy mô khách hàng đã được xác định khi cấp tín dụng.
  • Đối với khách hàng chưa có quan hệ dư nợ tín dụng: nhân viên quản lý quan hệ khách hàng thu nhập thông tin để xác định quy mô khách hàng, trình Trưởng đơn vị/người được ủy quyền phê duyệt.

                                      A                                B
                          GIAO DỊCH SEC

1. Phí cung ứng Séc trắng 

15.000đ/cuốn

2. Bảo chi Séc

15.000đ/tờ

3. Thông báo Séc không đủ khả năng thanh toán

55.000đ/lần

4. Thu hộ Séc do ngân hàng trong nước phát hành

15.000đ

5. Đình chỉ thanh toán Séc

15.000đ/tờ

6. Thông báo mất Séc

55.000đ/lần

7. Phí thanh toán Séc do ACB phát hành

Theo biểu phí giao dịch tài khoản trong nước hiện hành

Lưu ý:
Người ký phát Séc chịu tất cả phí phát sinh liên quan đến giao dịch thanh toán Séc bao gồm [Phí bảo chi Séc, phí thanh toán Séc,…]

TÊN PHÍ

MỨC PHÍ
1. Mở tài khoản

Miễn phí
Mở thêm tài khoản: 1.000.000đ/tài khoản tiền gửi thanh toán không kỳ hạn cùng loại tiền tệ [Trừ trường hợp theo quy định sản phẩm phải mở nhiều hơn 1 tài khoản thanh toán không kỳ hạn cùng loại]

2. Phí quản lý tài khoản 

 Phí duy trì tài khoản [Áp dụng đối với tài khoản thanh toán không kỳ hạn có trạng thái active 1, active 2, active 3].

Doanh nghiệp vừa và nhỏ [SME]: 30.000đ/tháng nếu SDBQ < 1.000.000đ
Doanh nghiệp lớn [MM&LC]: 100.000đ/tháng nếu SDBQ < 3.000.000đ

Tài khoản không hoạt động liên tục trên 12 tháng [active 2/active 3]

33.000đ/2USD/2EUR/tháng
Đối với các tài khoản ngoại tệ khác USD/EUR: 2USD/tháng

Tài khoản thanh toán chung hoặc nhiều nhóm chữ ký 

100.000đ/tháng

Tài khoản có yêu cầu quản lý đặc biệt [Bao gồm tài khoản chuyên dụng chứng khoán]

500.000đ/tháng

3. Phí thông báo thay đổi số dư trên tài khoản thanh toán VND qua tin nhắn [Phí SMS thay đổi số dư]
Lưu ý: Bắt đầu thu từ tháng 08/2017. Ngày thu phí đầu tiên 07/08/2017

20.000đ/số điện thoại/tài khoản/tháng [số tiền tối thiểu nhận thay đổi số dư qua SMS là từ 100.000 đ, từ ngày 01/10/2021].

4. Phí quản lý tài khoản tiền gửi có gắn kết với hạn mức thấu chi [Thu tròn tháng] 

0,2% hạn mức thấu chi/tháng.

TT: 110.000đ 

5. Đóng tài khoản

Tài khoản dưới 12 tháng kể từ ngày mở: 100.000đ/10USD/10 EUR

Trên 12 tháng: 55.000đ/5USD/5 EUR

Đối với các tài khoản ngoại tệ khác USD/EUR, phí đóng tài khoản là 100.000đ.

TÊN PHÍMỨC PHÍI. Gửi tiền vào tài khoản1. Nộp tiền mặt 

- Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản

- Khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản

2. Nhận tiền chuyển khoảnII. Rút tiền từ tài khoản1. Rút tiền mặt  

- Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản

- Khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản

2. Chuyển khoản trong hệ thống ACB

- Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản

- Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản. Lưu ý:

Không áp dụng phí này đối với khách hàng sử dụng dịch vụ Quản lý tiền, Hỗ trợ tài chính Nhà phân phối, chương trình "Tài khoản lương của tôi". Đơn vị  yêu cầu Phòng Ngân hàng điện tử để cài đặt không thu phí.

3. Chuyển khoản ngoài hệ thống ACB a. Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản

   + Số tiền < 500 triệu đồng 

   + Số tiền ≥ 500 triệu đồng

b. Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản4. Chuyển tiền cho người nhận bằng CMND [Chỉ áp dụng đối với trường hợp trích tiền từ tài khoản]a. Chuyển trong hệ thống ACBb. Chuyển ngoài hệ thống ACB

- Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản

- Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh Khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản

c. Nhận tiền chuyển đến 

5. Chuyển tiền nhanh 24/7 qua Napas

6. Nhận chuyển khoản [cùng/ngoài hệ thống ACB] và rút tiền mặt ngay trong ngày làm việc [Số tiền rút lớn hơn 1 tỷ đồng tại một thời điểm, thu phí trên phần vượt hơn 1 tỷ đồng và chỉ áp dụng tại các Tỉnh/TP ngoài địa bàn TP.HCM và Hà Nội]

Lưu ý: Riêng khu vực Hải Phòng  thu phí trên phần vượt hơn 500 triệu đồng đối với số tiền rút lớn hơn 500 triệu đồng tại một thời điểm

7. Phí kiểm đếm
[Áp dụng đối với trường hợp khách hàng rút tiền/chuyển khoản trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản]
 
 
Miễn phí
0,03%, TT: 15.000đ, TĐ: 1.500.000đ
Miễn phí
 
 
Miễn phí
0,03%; TT: 15.000đ, TĐ: 1.500.000đ
 
Miễn phí
5.000đ/lệnh
 
 

0,05%; TT 15.000 đ

0,02%; TĐ: 1.000.000đ [Ưu đãi áp dụng từ 08/10/2021 - hết 30/06/2022:

0,015%; TĐ: 1.000.000đ]

0,05%; TT: 20.000đ; TĐ:1.000.000đ [Ưu đãi áp dụng từ 08/10/2021 - hết 30/06/2022: 

0,045%; TT: 20.000đ; TĐ:1.000.000đ]

 
0,03%; TT: 15.000đ; TĐ: 1.000.000đ
 

0,03% ; TT: 15.000đ; TĐ: 1.000.000đ  [Ưu đãi áp dụng từ 08/10/2021 - hết 30/06/2022: 

0,025%; TT: 15.000đ; TĐ: 1.000.000đ]

 

0,05% ; TT: 20.000đ; TĐ:1.000.000đ [Ưu đãi áp dụng từ 08/10/2021 - hết 30/06/2022: 

0,045%; TT: 20.000đ; TĐ:1.000.000đ]

Miễn phí

0,04%; TT: 16.000đ
[mức tiền chuyển : 10.000.000đ ≤ số tiền chuyển < 500.000.000đ]

0,03%; TT: 330.000đ; TĐ: 1.500.000đ
0,03% TT 15.000đ; TĐ 1.100.000đ

TÊN PHÍ

MỨC PHÍ

I. Gửi tiền vào tài khoản

1. Nộp tiền mặt 

 

- Tiền mặt loại từ 50USD trở lên

0,2%; TT: 2USD

- Tiền mặt loại dưới 50USD 

0,3%; TT: 2 USD

- Ngoại tệ khác

0,4%; TT: 2 USD

2. Nhận tiền chuyển khoản đến từ ngân hàng khác trong nước

Miễn phí

II. Rút tiền từ tài khoản

1. Rút ngoại tệ mặt 

 

- Ngoại tệ là USD

0,2%; TT 2USD

- Ngoại tệ khác USD

0,2%; TT: 2 USD

Lưu ý:
Khách hàng vui lòng thông báo trước cho ACB khi thực hiện giao dịch rút tiền:

- Số tiền rút từ 100.000USD - 300.000USD 

KH báo trước 1/2 ngày

- Số tiền rút trên 300.000USD

KH báo trước 01 ngày

2. Chuyển khoản trong hệ thống ACB

- Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản

Miễn phí

- Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác Tỉnh/TP nơi mở tài khoản

2USD/lệnh; 2EUR/lệnh

3. Chuyển khoản trong nước ngoài hệ thống ACB

 

- Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản

0,01%; TT: 6 USD, TĐ: 50 USD

- Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác Tỉnh/TP nơi mở tài khoản

0,05%, TT: 6 USD, TĐ: 100 USD

TÊN PHÍMỨC PHÍI. Kiểm đếm hộ tiền

1. Kiểm đếm đồng Việt Nam

2. Kiểm đếm ngoại tệ [Xác định thật giả]

II. Cất giữ hộ

1. Tiền giấy
[Ngân hàng không kiểm đếm và chỉ nhận giữ hộ tiền giấy]

2. Kiểm định và giữ hộ vàng

3. Các loại giấy tờ

3.1. Giấy tờ có giá

- Trái phiếu, cổ phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu
- Chứng chỉ tiền gửi, số tiết kiệm và giấy tờ có giá khác theo quy định của pháp luật.

3.2. Tài liệu quan trọng liên quan đến các quyền và nghĩa vụ về tài sản

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Giấy chứng nhận quyền sử dụng nhà - Giấy chứng nhận quyền sử dụng công trình

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng xe [cà vẹt xe]……

3.3. Tài liệu khác: hợp đồng dịch vụ, văn bằng …..3.4. Phí giữ hộ quá hạnIII. Đổi tiền

1. Đổi ngoại tệ [USD] 

- Tờ giá trị nhỏ lấy tờ giá trị lớn - Tờ giá trị lớn lấy tờ giá trị nhỏ 

2. Đổi séc du lịch lấy USD

3. Đổi séc du lịch lấy đồng Việt Nam

4. Đổi tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu hành

 

0,03%; TT: 15.000đ, TĐ: 1.100.000đ

0,2USD/tờ
 
0,05%/tháng [Phí tính tròn tháng và khách hàng không được rút bớt một phần]
0,05%; TT: 22.000đ, TĐ: 1.100.000đ
 
110.000đ//bộ/tháng
99.000đ/bộ/tháng
22.000đ/tờ/tháng
150% mức phí giữ hộ tại mục 3.1; 3.2; 3.3
 
 
2%; TT: 2USD
Miễn phí
1%; TT: 2USD
1%; TT: 2USD
Miễn phí

TÊN PHÍMỨC PHÍ1.Dịch vụ Quản lý khoản phải thu1.1. Thu hộ tiền mặt

a. Đối với khách hàng đủ điều kiện:

- Số tiền tối thiểu thu hộ: 500 triệu đồng /1 lần 1 địa điểm

- Số tiền tối đa thu hộ: 5 tỷ đồng /1 lần 1 địa điểm

2. Dịch vụ Quản lý khoản phải trả2.1. Chi hộ tiền mặt – Đơn vị chuyển không có tài khoản tại ACB

     + VND

 
 
 

          + Bán kính ≤ 5km

0,04%; TT: 400.000đ

          + 5km  < Bán kính  ≤  10km

0,06%; TT: 600.000đ

          + 10km  < Bán kính  ≤  20km

0,08%; TT: 900.000đ

+ Bán kính > 20km

Theo thỏa thuận, TT: 900.000đ, TĐ: 5.000.000đ
[Mức phí được thể hiện cụ thể trong Hợp đồng cung cấp Dịch vụ Quản lý tiền]

b. Đối với khách hàng không thỏa điều kiện 

0.2%;  TT: 1.000.000đ

1.2. Thu tiền hóa đơn

15.000đ/giao dịch ghi có

 
Thu theo mục 1.1 - Thu hộ tiền mặt

2.2. Thanh toán hóa đơn

3.000đ/ lệnh

2.3. Chi hộ lương/hoa hồng/chuyển khoản theo danh sách 

 

a. Chi qua Tài khoản/Thẻ/CMND

 

   – Đơn vị chuyển có tài khoản tại ACB: 

 

     + VND

3.000đ/Tài khoản; TT: 30.000đ/danh sách

     + USD

0.5USD/Tài khoản; TT 2USD/danh sách

 
3.000đ/Tài khoản; TT 200.000đ/danh sách

      + USD

0.5USD/Tài khoản; TT 10USD/danh sách

Lưu ý:

- Không áp dụng cho chương trình "Tài khoản lương của tôi"

- Ngoài phí chuyển khoản theo danh sách, đơn vị thu thêm phí chuyển khoản/chuyển tiền cho người nhận bằng CMND/… trong/ngoài hệ thống ACB [nếu có]

 

b. Chi trực tiếp bằng tiền mặt

 

Bán kính  ≤  10km

0,30%; TT 1.000.000đ

10km  100.000 USD 

50USD

2.2

Thoái hối lệnh chuyển tiền

10USD [bao gồm điện phí]

STT DỊCH VỤ

MỨC PHÍ

1 CAD nhập khẩu  
1.1

Nhận và xử lý Bản ghi nhớ [Memorandum]

 
1.1.1

Phí xử lý

20USD

1.1.2

Bưu phí

Theo quy định hiện hành

1.2

Nhận và xử lý bộ chứng từ CAD [trong trường hợp không có Bản ghi nhớ]

8USD

1.3

Thanh toán chuyển tiền CAD

 
1.3.1

 Bộ chứng từ nhập khẩu 

0,20% - 3%; TT: 15USD

1.3.2

 Ký hậu vận đơn/phát hành ủy quyền nhận hàng

5USD

2 CAD xuất khẩu  
2.1

Phí xử lý chứng từ

8USD

2.2

Thanh toán kết quả thu hộ tiền hàng CAD

0,20%; TT: 15USD, TĐ: 200USD

2.3

Hủy thu hộ tiền hàng CAD theo yêu cầu của khách hàng

5USD

STT DỊCH VỤ

MỨC PHÍ

1 Nhờ thu gửi đến  
1.1

Nhận và xử lý nhờ thu

 
1.1.1

Séc

1USD/tờ
1.1.2

Bộ chứng từ nhờ thu nhập

8USD
2 Thanh toán kết quả nhờ thu   

2.1

Séc

0,20% - 3%; TT: 5USD

2.2

Bộ chứng từ nhờ thu nhập

0,20% - 3%; TT: 15USD

2.3

Từ chối thanh toán nhờ thu nhập khẩu 

Thu theo thực tế phát sinh

2 Nhờ thu gửi đi  

2.1

Phí xử lý chứng từ

2.1.1

Séc

3USD/tờ

2.1.2

Bộ chứng từ nhờ thu xuất khẩu

8USD

2.2

Thanh toán kết quả nhờ thu

2.1.1

Séc

0,20%; TT: 10USD, TĐ: 200USD

2.1.2

Bộ chứng từ nhờ thu xuất khẩu

0,20%; TT: 15USD, TĐ: 200USD

2.3

Tra soát chứng từ nhờ thu

10USD/lần [bao gồm điện phí]

2.4

Sửa đổi chỉ thị nhờ thu theo yêu cầu

15USD/lần [bao gồm điện phí]

2.5

Hủy nhờ thu theo yêu cầu của người nhờ thu

15USD/lần [bao gồm điện phí] + chi phí thực tế phải trả NHNN [nếu có]

2.6

Séc nhờ thu bị từ chối

Thu theo thực tế phát sinh

STTDỊCH VỤMỨC PHÍ
1

Thư tín dụng xuất khẩu

 

1.1

Thông báo thư tín dụng

1.1.1

ACB là ngân hàng thông báo trực tiếp
[Trường hợp ACB nhận L/C từ ngân hàng phát hành và thông báo trực tiếp cho khách hàng]

20USD

1.1.2

ACB là ngân hàng thông báo thứ nhất
[Trường hợp ACB nhận L/C từ ngân hàng ngoài nước và được chỉ thị thông báo cho một ngân hàng khác trong nước] 

25USD

1.1.3

ACB là ngân hàng thông báo thứ hai
[Trường hợp ACB nhận L/C từ một ngân hàng khác ngân hàng phát hành chuyển đến ]

10USD + Phí ngân hàng thông báo trước

1.2

Thông báo tu chỉnh thư tín dụng

1.2.1

ACB là ngân hàng thông báo trực tiếp 

10USD

1.2.2

ACB là ngân hàng thông báo thứ nhất

20USD

1.2.3

ACB là ngân hàng thông báo thứ hai

5USD

1.3

Xử lý bộ chứng từ

8USD

1.4

Thanh toán bộ chứng từ xuất khẩu

0,20%

- Bộ chứng từ trị giá ≤ 1.000.000USD 

TT: 20USD; TĐ:200USD

- Bộ chứng từ trị giá > 1.000.000USD

 500USD

1.5

Chuyển nhượng thư tín dụng xuất khẩu

0,10%; TT: 30USD, TĐ: 200USD

1.6

Tu chỉnh chuyển nhượng

1.6.1

Tu chỉnh tăng số tiền

0,10%; TT: 30USD, TĐ: 200USD

1.6.2

Tu chỉnh khác

30USD

1.7

Xác nhận thư tín dụng [**]

2%/năm; TT: 50USD

1.8

Phí tư vấn và kiểm tra chứng từ đối với bộ chứng từ ACB đã thực hiện kiểm tra nháp hoặc kiểm xong nhưng khách hàng xuất trình tại ngân hàng khác

20USD

1.9

Hủy thư tín dụng theo yêu cầu

20USD [bao gồm điện phí]

2

Thư tín dụng nhập khẩu

2.1

Phát hành thư tín dụng [**]

2.1.1

Ký quỹ 100% 

0,075%; TT: 30USD; TĐ: 500USD

2.1.2

Ký quỹ bằng 0% 

TT: 50USD

2.1.2.1

+ Đối với thư tín dụng có thời hạn đến 90 ngày

0,17%

2.1.2.2

+ Đối với thư tín dụng có thời hạn trên 90 ngày.

0,05%/tháng [tính trọn tháng từ ngày phát hành cho đến ngày hết hiệu lực]

2.1.3

   0% < Ký quỹ < 100% 

TT: 50USD

2.1.3.1

Số tiền ký quỹ

0,075%

2.1.3.2

Số tiền không ký quỹ 

a

Đối với thư tín dụng có thời hạn đến 90 ngày

0,15%

b

Đối với thư tín dụng có thời hạn trên 90 ngày.

0,05%/tháng [tính trọn tháng từ ngày phát hành cho đến ngày hết hiệu lực] 

2.2

Tu chỉnh thư tín dụng [**]

2.2.1

Tu chỉnh tăng số tiền 

Như phát hành thư tín dụng

2.2.2

Tu chỉnh ngày hết hiệu lực

2.2.2.1

Thư tín dụng ký quỹ 100%

20USD

2.2.2.2

Thư tín dụng ký quỹ 22 tỷ đồng

10.000.000 VND

4.1.5

Xác nhận thư tín dụng [**]

2%/năm; TT: 1.000.000 VND

4.1.6

Phí tư vấn và kiểm tra chứng từ đối với bộ chứng từ ACB đã thực hiện kiểm tra nháp hoặc kiểm xong nhưng khách hàng xuất trình tại ngân hàng khác

400.000 VND

4.1.7

Hủy thư tín dụng theo yêu cầu

400.000 VND [bao gồm điện phí]

4.2

Thư tín dụng nội địa dành cho khách hàng là Bên mua hàng

 

4.2.1

Phát hành thư tín dụng [**]

4.2.1.1

Ký quỹ 100% 

0,075%; TT: 600.000 VND; TĐ: 10.000.000 VND

4.2.1.2

Ký quỹ bằng 0% 

TT: 1.000.000 VND

 

- Đối với thư tín dụng có thời hạn đến 90 ngày

0,17%

 

- Đối với thư tín dụng có thời hạn trên 90 ngày.

0,05%/tháng [tính trọn tháng từ ngày phát hành cho đến ngày hết hiệu lực]

4.2.1.3

0% < Ký quỹ < 100%

TT: 1.000.000 VND

 

- Số tiền ký quỹ

0,075%

 

- Số tiền không ký quỹ 

 

++ Đối với thư tín dụng có thời hạn đến 90 ngày

0,15%

 

++ Đối với thư tín dụng có thời hạn trên 90 ngày.

0,05%/tháng [tính trọn tháng từ ngày phát hành cho đến ngày hết hiệu lực]

4.2.2

Tu chỉnh thư tín dụng [**]

 

4.2.2.1

Tu chỉnh tăng số tiền

Như phát hành thư tín dụng

4.2.2.2

Tu chỉnh ngày hết hiệu lực

 
 

- Thư tín dụng ký quỹ 100%

400.000 VND

 

- Thư tín dụng ký quỹ

Chủ Đề