Cách phát âm tiếng viet chuẩn
Bảng chữ cái tiếng việt và cách phát âm chuẩn theo chương trình cải cách
GonHub » Mẹo Vặt » Bảng chữ cái tiếng việt và cách phát âm chuẩn theo chương trình cải cách Show
Bảng chữ cái tiếng việt và cách phát âm chuẩn theo chương trình cải cách giúp bạn nắm rõ hơn về các chữ cái tiếng Việt. Trẻ khi vào lớp 1 sẽ bắt đầu học chữ và việc đầu tiên là làm quen với bảng chữ cái trước khi học ghép vần, ghép câu. Bảng chữ cái tiếng Việt mới hiện nay có bổ sung thêm chữ cái, cũng như có sự thay đổi về cách viết hoa, cách phát âm nên các bậc phụ huynh cần chú ý khi dạy trẻ, đảm bảo đúng với quy định của bộ GD&ĐT, giúp bé hiểu rõ về các chữ cái. Để giúp mọi người có thêm nhiều thông tin hữu ích, sau đây chúng tôi sẽ chia sẻ chi tiết bảng chữ cái tiếng Việt và cách đọc chi tiết dưới đây, cùng theo dõi nhé. Hãy cùng gonhub.com tham khảo bảng chữ cái tiếng việt mới và cách phát âm chuẩn dưới đây nhé. Mục lục
1. Nguyên âm và phụ âm tiếng việtTheo chương trình Tiếng Việt theo công nghệ giáo dục, thì có 37 âm vị. Các âm vị đó là: a, ă, â, b, c, ch, d, đ, e, ê, g, gi, h, i, kh, l, m, n, ng, nh, o, ô, ơ, p, ph, r, s, t, th, tr, u, ư, v, x, iê, uô, ươ. Bao gồm:
Ví dụ: Chữ ghi âm /ch/: ch là do nét cong trái, nét khuyết trên và nét móc hai đầu tạo thành, chứ không phải do hai chữ /c/ và /h/ ghép lại. 2. Cách phát âm chữ cái tiếng việtCách phát âm của các chữ trong chương trình Tiếng Việt theo công nghệ giáo dục. Chữ Phát Âm Chữ Phát Âm Chữ Phát Âm a a i i q cờ ă á k cờ r rờ â ớ kh khờ t tờ b bờ l lờ s sờ c cờ m mờ th thờ ch chờ n nờ tr trờ d dờ ng ngờ u u đ đờ ngh ngờ kép ư ư e e nh nhờ v vờ ê ê o o x xờ g gờ ô ô y i gh gờ kép ơ ơ iê(yê, ia, ya) ia gi giờ p pờ uô(ua) ua h hờ ph phờ ươ(ưa) ưa
Trên đây là bảng chữ cái tiếng việt và cách phát âm chuẩn theo chương trình mới cải cách, hy vọng sẽ giúp mọi người nắm rõ hơn về cách phát âm, cách viết chữ cái theo đúng quy định của bộ giáo dục, giúp việc học tiếng việt đạt kết quả tôt nhất. Mong rằng những chia sẻ của chúng tôi sẽ giúp ích được phần nào cho mọi người và hãy thường xuyên truy cập gonhub.com để có thêm nhiều thông tin hữu ích nhé. Bảng chữ cái tiếng Việt là một trong những kiến thức cơ bản nhất đối với người Việt. Trẻ em đến tuổi đi học, bài học đầu tiên là làm quen với các chữ cái tiếng Việt. Dù vậy, qua nhiều lần cải cách sách giáo khoa nó khiến nhiều bậc cha mẹ cảm thấy lo lắng cách đọc, cách viết bảng chữ cái tiếng Việt, cách ghép vần tiếng Việt. Hôm nay, Hotelcareers xin chia sẻ bài viết có kèm Video về cách đọc và viết Bảng chữ cái tiếng Việt. Video cách đọc Bảng chữ cái tiếng ViệtMục lục
Video tập viết Bảng chữ cái tiếng ViệtBảng chữ cái tiếng Việt là gì?
Thưa các bậc phụ huynh, qua nhiều lần cải cách, thay đổi nhưng chỉ là thay đổi một phần nội dung, phương pháp giảng dạy, phương pháp truyền đạt kiến thức cho phù hợp với sự phát triển của xã hội. Còn về cơ bản cách đọc bảng chữ cái tiếng Việt, cách ghép vần không có nhiều thay đổi. Bảng chữ cái tiếng Việt vẫn bao gồm 29 chữ cái a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k l, m, n, o, ô, ơ, p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y thể hiện bằng chữ in thường và in hoa, 5 dấu thanh “Huyền”, “Sắc”, “Hỏi”, “Ngã”, “Nặng” và 11 phụ âm ghép nh, th, tr, ch, ph, gh, ng, ngh, gi, kh, qu. Bảng chữ cái tiếng Việt viết hoaAĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXYBảng chữ cái tiếng Việt viết thườngaăấbcdđeêghiklmnoôơpqrstuưvxyBảng chữ ghép tiếng ViệtnhthtrchphghngnghgikhquDấu thanhhuyền (`)sắc (‘)hỏi (?)ngã (~)nặng (.)Đừng bỏ lỡ: Bệnh viện Vinmec Vinhomes Smart City Để học tốt bảng chữ cái tiếng Việt ngoài việc trông chờ vào sự giảng dạy của thầy cô trên lớp học, cha mẹ nên chủ động dạy con tập đọc hoặc cho con học theo các video mẫu trên Youtube Thế Giới Trẻ Thơ Có thể bạn quan tâm
Bảng chữ cái tiếng Việt theo chuẩn Bộ Giáo dục
STT Chữ in thường Chữ in hoa Tên chữ Phát âm 1 a A a a 2 ă Ă á á 3 â Â ớ ớ 4 b B bê bờ 5 c C xê cờ 6 d D dê dờ 7 đ Đ đê đờ 8 e E e e 9 ê Ê ê ê 10 g G giê gờ 11 h H hát hờ 12 i I i i 13 k K ca ca 14 l L e – lờ lờ 15 m M em mờ/ e – mờ mờ 16 n N em nờ/ e – nờ nờ 17 o O o o 18 ô Ô ô ô 19 ơ Ơ Ơ ơ 20 p P pê pờ 21 q Q cu/quy quờ 22 r R e-rờ rờ 23 s S ét-xì sờ 24 t T Tê tờ 25 u U u u 26 ư Ư ư ư 27 v V vê vờ 28 x X ích xì xờ 29 y Y i dài i Các nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Việt
Dưới đây là một số đặc điểm quan trọng mà người học tiếng Việt cần phải lưu ý về cách đọc các nguyên âm trên như sau:
Đừng bỏ lỡ: Trường Vinschool Smart City - Sự lựa chọn hoàn hảo cho con bạn Bảng phụ âm ghép tiếng ViệtPhụ âm ghépTrong bảng chữ cái tiếng Việt có phần lớn các phụ âm, đều được ghi bằng một chữ cái duy nhất đó là: b, t, v, s, x, r… Ngoài ra còn có 11 phụ âm ghép cụ thể như sau:
Quy tắc ghép một số phụ âm: – /k/ được ghi bằng:
– /g/ được ghi bằng:
Đừng bỏ lỡ: Cooking Class là gì? Lý do tham gia Cooking Class khi du lịch – /ng/ được ghi bằng:
Video dạy cách phát âm bảng chữ ghép Tên phụ âm ghép Phát âm Tên phụ âm ghép Phát âm nh nhờ ng ngờ th thờ ngh ngờ tr trờ gi gi ch chờ kh khờ ph phờ qu quờ gh gờ Dấu thanh trong bảng chữ cái tiếng ViệtDấu thanhHiện nay trong bảng chữ quốc ngữ tiếng Việt có 5 dấu thanh là: Dấu sắc (´), dấu huyền (`), dấu hỏi (ˀ), dấu ngã (~), dấu nặng (.) Quy tắc đặt dấu thanh trong tiếng Việt
Video dạy cách sử dụng dấu thanh Chú ý: Hiện nay trên một số thiết bị máy tính sử dụng nguyên tắc đặt dấu mới dựa theo bảng IPA tiếng Anh nên có thể vị trí đặt dấu có sự khác biệt. |