Be + v3/ed là thì gì
I. Tổng hợp các thì trong Tiếng Anh1. Thì hiện tại đơn – Present simpleDiễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý hay một thói quen, sở thích hay hành động được lặp đi lặp lại ở hiện tại.
2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous tenseDiễn tả hành động đang xảy ra và kéo dài ở hiện tại. Hoặc diễn tả dự định, kế hoạch sắp xảy ra trong tương lai đã định trước. Công thức:
3. Thì hiện tại hoàn thành – Present perfect tenseDiễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn ở hiện tại và tương lai. Hay diễn tả hành động xảy ra và kết quả trong quá khứ nhưng không nói rõ thời gian xảy ra. Công thức:
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnDiễn tả hành động xảy ra diễn ra liên tục trong quá khứ, tiếp tục kéo dài đến hiện tại. Hoặc diễn tả hành động vừa kết thúc, mục đích nêu kết quả của hành động. Công thức:
5. Thì quá khứ đơn – Past simple tenseDiễn tả một hành động đã xảy ra và đã kết thúc tại thời điểm trong quá khứ. Hoặc diễn tả những hành động xảy ra liên tiếp tại thời trong điểm quá khứ. Công thức:
6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past continuous tenseDiễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn ở hiện tại và tương lai. Hoặc diễn tả hành động xảy ra và kết quả trong quá khứ nhưng không nói rõ thời gian xảy ra. Công thức:
7. Thì quá khứ hoàn thành – Past perfect tenseDiễn đạt một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành – xảy ra sau dùng quá khứ đơn. Công thức:
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past perfect continuous tenseDiễn tả một hành động xảy ra liên tục trước một hành động khác trong quá khứ. Hoặc diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm được xác định trong quá khứ. Công thức:
9. Thì tương lai đơn – Simple future tenseDiễn tả một dự đoán không có căn cứ xác định hay diễn tả dự định đột xuất xảy ra ngay lúc nói. Công thức:
10. Thì tương lai tiếp diễn – Future continuous tenseDiễn tả về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào. Công thức:
11. Thì tương lai hoàn thành – Future perfect tenseDiễn tả về một hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai. Hoặc diễn tả về một hành động hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai. Công thức:
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễnDiễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến một thời điểm cho trước trong tương lai. Công thức:
Trên đây là tổng hợp các phần ngữ pháp tiếng anh quan trọng mà cô Hoa đã tổng hợp Chúc các bạn học tập tốt |