Increasingly rapid change in markets that requires
constant updating of knowledge and skills, as well as changing attitudes ;.
Sự thayđổi ngày càng nhanh chóng của thị trường đòi hỏi phải cập nhật liên tục kiến thức và kỹ năng, cũng như thayđổithái độ ;.
A similar campaign against smoking had also been very
effective in changing attitudes .
Một chiến dịch tương tự chống hút thuốc cũng rất hiệu quả trong việc thayđổithái độ.
The changing attitudes of citizens of the more developed member
states and the weakening of the sense of obligation entailed by solidarity are also responsible (probably primarily so).
Sự thayđổithái độ của công dân các quốc gia thành viên phát triển hơn và sự suy yếu của ý thức nghĩa vụ kéo theo sự đoàn kết cũng là nguyên nhân (có lẽ chủ yếu là như vậy).
In this regard, the changing Jewish opinion is in line with historic patterns of attitudes
towards immigration.
Về vấn đề này, quan điểm của người Do Thái đangthayđổi là phù hợp với các khuôn mẫu lịch sử về thái độ đối với vấn đề nhập cư.
Changing social attitudes toward death and dying
economic hardship in communities both large and small...
Thay đổithái độ của xã hội đối với cái chết và những khó khăn kinh tế sắp chết trong các cộng đồng cả lớn và nhỏ ...
Slowly but surely attitudesare changing .
Từ từ nhưng chắc chắn thái độ đangthay đổi.
During the Civil Rights Movement of the 1950s and 1960s the Churches of Christ struggled with changing racial attitudes .
Trong Phong trào Dân quyền vào những năm 1950 và 1960, các Giáo hội của Đấng Christ đã phải vật lộn với việc thayđổithái độ chủng tộc.
In many countries sauna going is a recent fashion
and attitudes towards saunas are changing , while in others
traditions have survived over generations.
Ở nhiều quốc gia, đi xông hơi đang là mốt gần đây và thái độ đối với phòng xông hơi khô đangthay đổi, trong khi ở những quốc gia khác, truyền thống vẫn tồn tại qua nhiều thế hệ.
The development of medieval Mariology and the changing attitudes towards
women paralleled each other and can best be understood in a common
context.
Sự phát triển của ngành Mariology thời trung cổ và sự thayđổithái độ đối với phụ nữ song hành với nhau và có thể hiểu rõ nhất là trong một bối cảnh chung.
Originally of very limited circulation, changing attitudes have led to his work now being widely available.
Ban đầu số lượng phát hành rất hạn chế, thái độ thayđổi đã khiến tác phẩm của ông giờ đây được phổ biến rộng rãi.
However, slow-changing social attitudes , especially in the countryside, meant that abattoirs and
workers were met with hostility from local residents.
Tuy nhiên, thái độ xã hội chậm thay đổi, đặc biệt là ở vùng nông thôn, có nghĩa là các lò mổ và công nhân phải đối mặt với sự thù địch của cư dân địa phương.
By the mid-20th century, changing attitudes about race and racism effectively
ended the prominence of blackface makeup used in performance in
the U.S. and elsewhere.
Vào giữa thế kỷ 20, việc thayđổithái độ về chủng tộc và phân biệt chủng tộc đã chấm dứt hiệu quả sự nổi bật của trang điểm mặt đen được sử dụng trong biểu diễn ở Mỹ và các nơi khác.
Addressing changing social attitudes and broadcasting regulations, Cumberbatch's Holmes replaced the pipe with
multiple nicotine patches.
Để giải quyết việc thayđổithái độ xã hội và các quy định phát sóng, Holmes của Cumberbatch đã thay thế tẩu thuốc bằng nhiều miếng dán nicotine.
Toys became more widespread with the changing attitudes towards
children engendered by the Enlightenment.
Đồ chơi trở nên phổ biến hơn với sự thayđổithái độ đối với trẻ em dưới thời Khai sáng.
It was also indicative of changing attitudes toward body image and
masculinity in a fledgling nation.
Nó cũng cho thấy sự thayđổithái độ đối với hình ảnh cơ thể và sự nam tính ở một quốc gia non trẻ.
The increase is due to social media and the changing attitudes of
people in the 18-to-30-year age bracket.
Sự gia tăng là do phương tiện truyền thông xã hội và thái độ thayđổi của những người trong độ tuổi từ 18 đến 30.
By changing the sails' attitudes , and the size of the magnetic fields, they can change the amount and
direction of the thrust.
Bằng cách thayđổithái độ của cánh buồm và kích thước của từ trường, chúng có thể thayđổi lượng và hướng của lực đẩy.
The change from a pipe to a nicotine patch reflected
changing social attitudes and broadcasting regulations.
Sự thayđổi từ tẩu thuốc sang miếng dán nicotine phản ánh sự thayđổithái độ của xã hội và các quy định về phát sóng.
Conformity is the act of changing one's actions, attitudes , and behaviors to match the norms of others.
Sự phù hợp là hành động thayđổi hành động, thái độ và hành vi của một người để phù hợp với các chuẩn mực của người khác.
To illustrate this relationship, Giddens discusses changing attitudes towards
marriage in developed countries.
Để minh họa mối quan hệ này, Giddens thảo luận về việc thayđổithái độ đối với hôn nhân ở các nước phát triển.
All the controversy developed in later years
merely because of changing attitudes toward black
civil rights that have happened since then.
Tất cả những tranh cãi nảy sinh trong những năm sau đó chỉ vì thayđổithái độ đối với các quyền công dân của người da đen đã xảy ra kể từ đó.