A birds eye view la gì

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • A birds eye view la gì

    Các a/c cho e hỏi Ir., H.A.S. trước tên một người là viết tắt cho gì vậy ạ?

    Chi tiết

  • A birds eye view la gì

    You're the sorriest son-of-a-bitch we ever had the misfortune of getting stuck with. Cho em hỏi câu này dịch sao ạ?

    Chi tiết

  • A birds eye view la gì

    Cho mình hỏi "mây bay nóc rừng" có ý nghĩa như thế nào vậy? Ai hiểu thì giải thích giúp mình câu "có giấc mơ như mây bay nóc rừng" với. Mình cảm ơn

    Chi tiết

  • A birds eye view la gì

    Why are you rolling on me
    with that jamoke, ai hiểu nghĩa câu này không ạ?

    Chi tiết

  • A birds eye view la gì

    A match came through
    on the partial print. câu này em không hiểu ạ? Bản in một phần là gì vậy ạ?

    Chi tiết

  • A birds eye view la gì

    Cho mình hỏi chút,
    "Consequently, blockchain transactions are irreversible in that, once they are recorded, the data in any given block cannot be altered retroactively without altering all subsequent blocks."
    "in that" trong câu này hiểu như nào nhỉ?

    Chi tiết

Nội dung bài viết

  • Nghĩa tiếng việt
  • Giải thích nghĩa
  • Các ví dụ
  • Nguồn gốc
  • Từ đồng nghĩa
  • Hội thoại

Nghĩa tiếng việt của "bird's-eye view"

  • Nhìn thấy toàn cảnh
  • Nhìn hết tất cả mọi thứ
  • Cái nhìn tổng quát

Giải thích nghĩa của "bird's-eye view"

Cụm từ "bird's-eye view" có nghĩa là khung cảnh từ trên cao nhìn xuống, giống như góc nhìn của một chú chim đang bay. Ví dụ: khi bay trên máy bay, bạn sẽ có được cái nhìn toàn cảnh về các thị trấn và thành phố bên dưới bạn. Leo lên một tòa tháp cao cho bạn cùng một góc nhìn.

Cụm từ "bird's-eye view" cũng có thể được sử dụng theo nghĩa bóng khi ai đó lùi lại và nhìn toàn bộ tình huống từ một góc độ xa hơn. Nhiều khi trong cuộc sống, chúng ta cần nhìn một cái gì đó với một góc độ rộng hoặc chúng ta cần cung cấp một cái nhìn tổng quan hoặc khảo sát về một cái gì đó. Khi chúng ta dừng lại một chút và lùi lại và nhìn mọi thứ từ vị trí xa hơn, chúng ta thường thay đổi quan điểm của mình.

Các ví dụ của "bird's-eye view"

  • Air travels only give us a bird's eye view of the world.

  • Những chuyến du lịch bằng máy bay chỉ cho chúng ta một phong cảnh tổng quát về thế giới mà thôi.

  • From the church tower you get a bird's eye view of the town.

  • Từ tháp nhà thờ bạn nhìn được toàn cảnh thành phố.

  • From the plane, we had a bird's eye view of the city.

  • Từ trên máy bay chúng tôi đã nhìn thấy toàn cảnh của thành phố.

  • In order to save the struggling small business, the CFO took a bird’s-eye view of the company, looking at each department individually plus how they all worked together.

  • Để cứu vãn doanh nghiệp nhỏ đang gặp khó khăn, giám đốc tài chính đã có cái nhìn toàn cảnh về công ty, xem xét từng bộ phận riêng lẻ cộng với cách tất cả họ làm việc cùng nhau.

  • After seeing things from a bird’s-eye view, the mayor of Oakley decided to take a different strategy to address the problem of crime in the city.

  • Sau khi nhìn thấy toàn bộ vấn đề, thị trưởng của Oakley đã quyết định thực hiện một chiến lược khác để giải quyết vấn đề tội phạm trong thành phố.

Nguồn gốc của "bird's-eye view"

Cụm từ "bird's-eye view" xuất phát từ hình ảnh theo nghĩa đen của việc nhìn mọi thứ theo cách của loài chim từ trên cao. Có rất ít thông tin được xác minh về thời điểm nó lần đầu tiên trở thành một phần của tiếng địa phương hàng ngày.

Các từ đồng nghĩa với "bird's-eye view"

Từ đồng nghĩa với nghĩa đen:

  • Aerial view
  • Aerial perspective
  • Overhead view
  • Top-down perspective
  • Panoramic view

Từ đồng nghĩa với nghĩa bóng:

  • Comprehensive view
  • Overview
  • Large picture
  • Big picture
  • Broad sense
  • Outline

Hội thoại của "bird's-eye view"

  • There's no guard tower, there's no checkpoint,

  • Không có tháp canh, điểm kiểm soát,

  • and I can't see into those streets.

  • và tôi không thể thấy rõ các con phố đó.

  • We need a bird's-eye view.

  • Chúng ta cần quan sát từ trên cao.

Từ điển dictionary4it.com

Qua bài viết này chúng tôi mong bạn sẽ hiểu được định nghĩa bird's-eye view là gì. Mỗi ngày chúng tôi đều cập nhật từ mới, hiện tại đây là bộ từ điển đang trong quá trình phát triển cho nên nên số lượng từ hạn chế và thiếu các tính năng ví dụ như lưu từ vựng, phiên âm, v.v. Trong tương lai chúng tôi với hy vọng tạo ra một bộ từ điển với số từ lớn và bổ sung thêm các tính năng.